Ngày 9 3 2023

Phía Tây Bắc Bộ: Nhiều mây, đêm và sáng sớm có mưa nhỏ rải rác, sau có mưa vài nơi, trưa chiều giảm mây trời nắng. Gió nhẹ. Đêm và sáng sớm trời rét. Nhiệt độ thấp nhất từ : 17-20 độ, có nơi dưới 17 độ. Nhiệt độ cao nhất từ : 24-27 độ, có nơi trên 27 độ.

Phía Đông Bắc Bộ: Nhiều mây, có mưa nhỏ vài nơi, sáng sớm có sương mù và sương mù nhẹ rải rác, trưa chiều giảm mây hửng nắng, riêng khu vực vùng núi đêm và sáng sớm có mưa nhỏ rải rác. Gió nhẹ. Đêm và sáng sớm trời lạnh, vùng núi trời rét. Nhiệt độ thấp nhất từ : 18-21 độ, vùng núi có nơi dưới 17 độ. Nhiệt độ cao nhất từ : 24-27 độ, có nơi trên 27 độ.

Khu vực Thanh Hóa - Thừa Thiên Huế: Có mây, đêm có mưa nhỏ vài nơi, sáng sớm có sương mù và sương mù nhẹ rải rác; trưa chiều trời nắng. Gió nhẹ. Đêm và sáng sớm trời lạnh. Nhiệt độ thấp nhất từ : 18-21 độ. Nhiệt độ cao nhất từ : 25-28 độ

Khu vực Đà Nẵng đến Bình Thuận: Có mây, đêm có mưa rào và dông vài nơi, ngày nắng. Gió đông bắc 2-3, vùng ven biển cấp 4, riêng Ninh Thuận có nơi cấp 6, giật trên cấp 6. Nhiệt độ thấp nhất từ : 19-22 độ, phía Nam có nơi trên 22 độ. Nhiệt độ cao nhất từ : 27-30 độ.

Khu vực Tây Nguyên: Có mây, đêm không mưa, ngày nắng. Gió đông bắc đến đông cấp 2-3. Nhiệt độ thấp nhất từ : 14-17 độ. Nhiệt độ cao nhất từ : 28-31 độ.

Nam Bộ: Có mây, đêm không mưa; ngày nắng, riêng miền Đông có nơi nắng nóng. Gió đông bắc cấp 2-3. Nhiệt độ thấp nhất từ : 21-24 độ. Nhiệt độ cao nhất từ : 31-34 độ, miền Đông có nơi trên 35 độ.

Xem và tra cứu ngày tốt và giờ đẹp Thứ Năm, ngày 9/3/2023 (dương lịch). Trang này hiển thị chi tiết và đầy đủ nhất thông tin về lịch ngày giờ tốt xấu ngày 9/3/2023, hướng xuất hành và các gợi ý việc nên làm giúp bạn có những lựa chọn hợp lý nhất.

Tháng 3 - Năm 2023

❮9❯

Thứ Năm

"Không có gì hèn cho bằng khi ta nghĩ bạo mà không dám làm."
- Jean Ronstard -


Ngày: Bính Dần

Tháng: Ất Mão

Năm: Quý Mão

Tháng 2

18


Ngày: Hoàng Đạo

Trực: Bế

Tiết khí: Giữa Kinh Trập - Xuân Phân

Giờ Hoàng Đạo:

Tý (23h - 1h)Sửu (1h - 3h)Thìn (7h - 9h)Tỵ (9h - 11h)Mùi (13h - 15h)Tuất (19h - 21h)

Thứ Năm, Ngày 9 Tháng 3 Năm 2023

Âm lịch: Ngày 18 Tháng 2 Năm 2023

Can chi: Ngày Bính Dần, tháng Ất Mão, năm Quý Mão

Giờ Hắc ĐạoDần (3h - 5h)Mão (5h - 7h)Ngọ (11h - 13h)Thân (15h - 17h)Dậu (17h - 19h)Hợi (21h - 23h)

Hướng xuất hànhHỷ thầnTài thầnTây NamĐông

Tuổi bị xung khắc với ngày 9/3/2023Xung với ngàyXung với thángGiáp Thân, Nhâm Thân, Nhâm Tuất, Nhâm ThìnKỷ Dậu, Đinh Dậu, Tân Mùi, Tân Sửu

Theo "Ngọc Hạp Thông Thư"Sao tốtSao xấu- Ngũ Phú: Tốt mọi việc
- Cát Khánh: Tốt mọi việc
- Phổ hộ (Hội hộ): Tốt mọi việc, làm phúc, giá thú, xuất hành
- Phúc hậu: Tốt về cầu tài lộc, khai trương, mở kho
- Thanh Long: Hoàng Đạo - Tốt mọi việc- Hoàng Sa: Xấu đối với xuất hành
- Ngũ Quỹ: Kỵ xuất hành

Theo "Nhị Thập Bát Tú"Nội dungGiác Mộc Giao - Đặng Vũ: Tốt.

(Bình Tú) Tướng tinh con Giao Long, chủ trị ngày Thứ Năm.

- Nên làm: Tạo tác mọi việc đều đặng vinh xương, tấn lợi. Hôn nhân cưới gả sanh con quý. Công danh khoa cử cao thăng, đỗ đạt.

- Kỵ làm: Chôn cất hoạn nạn 3 năm. Sửa chữa hay xây đắp mộ phần ắt có người chết. Sanh con nhằm ngày có Sao Giác khó nuôi, nên lấy tên Sao mà đặt tên cho nó mới an toàn. Dùng tên sao của năm hay của tháng cũng được.

- Ngoại lệ: Sao Giác trúng ngày Dần là Đăng Viên được ngôi cao cả, mọi sự tốt đẹp.

Sao Giác trúng ngày Ngọ là Phục Đoạn Sát: rất Kỵ chôn cất, xuất hành, thừa kế, chia lãnh gia tài, khởi công lò nhuộm lò gốm. NHƯNG Nên dứt vú trẻ em, xây tường, lấp hang lỗ, làm cầu tiêu, kết dứt điều hung hại.

Sao Giác trúng ngày Sóc là Diệt Một Nhật: Đại Kỵ đi thuyền, và cũng chẳng nên làm rượu, lập lò gốm lò nhuộm, vào làm hành chánh, thừa kế.

Ngày 9/3/2023 dương lịch là ngày 18/2/2023 âm lịch ( ngày 18 tháng 2 năm 2023 âm lịch là ngày 9 tháng 3 năm 2023 dương lịch )

Âm lịch : Ngày 18/2/2023 Tức ngày Bính Dần, tháng Ất Mão, năm Quý Mão

Tiết khí: Kinh Trập

Ngày 9 tháng 3 năm 2023 tốt hay xấu

Xem ngày 9/3/2023 dương lịch (ngày 18/2/2023 âm lịch) tốt xấu như thế nào nhé

Ngày 9/3/2023 dương lịch (18/2/2023 âm lịch) là ngày Tam nương sát, ngày này được cho là xuất hành hoặc khởi sự đều vất vả, không được việc

Xem và tra cứu ngày tốt và giờ đẹp Thứ Năm, ngày 9/3/2023 (dương lịch). Trang này hiển thị chi tiết và đầy đủ nhất thông tin về lịch ngày giờ tốt xấu ngày 9/3/2023, hướng xuất hành và các gợi ý việc nên làm giúp bạn có những lựa chọn hợp lý nhất.

Lịch tháng 3 năm 2023

❮9❯

Thứ Năm

Đừng để đến ngày mai những việc gì anh có thể làm hôm nay.
- LORD CHESTERFIELD -

Ngày: Bính Dần

Tháng: Ất Mão

Năm: Quý Mão

Giờ: Mậu Tý

Tháng 2 (Đủ)

18

Là ngày:
Thanh Long Hoàng Đạo

Trực: Bế

Tiết khí: Kinh Trập

Giờ Hoàng Đạo:

Tý (23h-1h)Sửu (1h-3h)Thìn (7h-9h)Tỵ (9h-11h)Mùi (13h-15h)Tuất (19h-21h)

Lịch âm hôm nay

Lịch âm dương tháng 3 năm 2023

Thứ HaiThứ BaThứ TưThứ NămThứ SáuThứ BẩyChủ Nhật

27

8

28

9

1

10/2

Mậu Ngọ

2

11

Kỷ Mùi

3

12

Canh Thân

4

13

Tân Dậu

5

14

Nhâm Tuất

6

15

Quý Hợi

7

16

Giáp Tý

8

17

Ất Sửu

9

18

Bính Dần

10

19

Đinh Mão

11

20

Mậu Thìn

12

21

Kỷ Tỵ

13

22

Canh Ngọ

14

23

Tân Mùi

15

24

Nhâm Thân

16

25

Quý Dậu

17

26

Giáp Tuất

18

27

Ất Hợi

19

28

Bính Tý

20

29

Đinh Sửu

21

30

Mậu Dần

22

1/2

Kỷ Mão

23

2

Canh Thìn

24

3

Tân Tỵ

25

4

Nhâm Ngọ

26

5

Quý Mùi

27

6

Giáp Thân

28

7

Ất Dậu

29

8

Bính Tuất

30

9

Đinh Hợi

31

10

Mậu Tý

1

11/2

2

12

Thứ Năm, Ngày 9 Tháng 3 Năm 2023

Âm lịch: Ngày 18 Tháng 2 Năm 2023

Bát tự: Giờ Mậu Tý, ngày Bính Dần, tháng Ất Mão, năm Quý Mão

Trực Bế: Nên lập kế hoạch xây dựng, tránh xây mới.

Xem giờ hoàng đạoTý (23h-1h)Sửu (1h-3h)Thìn (7h-9h)Tỵ (9h-11h)Mùi (13h-15h)Tuất (19h-21h)

Xem giờ hắc đạoDần (3h-5h)Mão (5h-7h)Ngọ (11h-13h)Thân (15h-17h)Dậu (17h-19h)Hợi (21h-23h)

Xem giờ mặt trờiGiờ mọcGiờ lặnĐứng bóng lúc05:4418:0211:09Độ dài ban ngày: 12 giờ 18 phút

Xem giờ mặt trăngGiờ mọcGiờ lặnĐộ tròn18:2505:2223:53Độ dài ban đêm: 10 giờ 57 phút

Hướng xuất hànhHỷ thầnTài thầnHạc thầnTây NamĐôngNam

Giờ xuất hành (Theo Lý Thuần Phong)

  • 23h-1h : Mọi việc đều tốt, cầu tài đi hướng Tây, Nam. Nhà cửa yên lành, người xuất hành đều bình yên.
  • 1h-3h : Vui sắp tới. Cầu tài đi hướng Nam, đi việc quan nhiều may mắn. Người xuất hành đều bình yên. Chăn nuôi đều thuận lợi, người đi có tin vui về.
  • 3h-5h : Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt, kiện cáo nên hoãn lại. Người đi chưa có tin về. Đi hướng Nam tìm nhanh mới thấy, nên phòng ngừa cãi cọ, miệng tiếng rất tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng việc gì cũng chắc chắn.
  • 5h-7h : Hay cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải nên đề phòng, người đi nên hoãn lại, phòng người nguyền rủa, tránh lây bệnh.
  • 7h-9h : Rất tốt lành, đi thường gặp may mắn. Buôn bán có lời, phụ nữ báo tin vui mừng, người đi sắp về nhà, mọi việc đều hòa hợp, có bệnh cầu tài sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khỏe.
  • 9h-11h : Cầu tài không có lợi hay bị trái ý, ra đi gặp hạn, việc quan phải đòn, gặp ma quỷ cúng lễ mới an.
  • 11h-13h: Mọi việc đều tốt, cầu tài đi hướng Tây, Nam. Nhà cửa yên lành, người xuất hành đều bình yên.
  • 13h-15h: Vui sắp tới. Cầu tài đi hướng Nam, đi việc quan nhiều may mắn. Người xuất hành đều bình yên. Chăn nuôi đều thuận lợi, người đi có tin vui về.
  • 15h-17h: Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt, kiện cáo nên hoãn lại. Người đi chưa có tin về. Đi hướng Nam tìm nhanh mới thấy, nên phòng ngừa cãi cọ, miệng tiếng rất tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng việc gì cũng chắc chắn.
  • 17h-19h: Hay cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải nên đề phòng, người đi nên hoãn lại, phòng người nguyền rủa, tránh lây bệnh.
  • 19h-21h: Rất tốt lành, đi thường gặp may mắn. Buôn bán có lời, phụ nữ báo tin vui mừng, người đi sắp về nhà, mọi việc đều hòa hợp, có bệnh cầu tài sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khỏe.
  • 21h-23h: Cầu tài không có lợi hay bị trái ý, ra đi gặp hạn, việc quan phải đòn, gặp ma quỷ cúng lễ mới an.

Xem thêm:

  • Tháng 3 dương lịch có bao nhiêu ngày

Tuổi bị xung khắc với ngày 9/3/2023Xung với ngàyXung với thángGiáp Thân, Nhâm Thân, Nhâm Tuất, Nhâm ThìnKỷ Dậu, Đinh Dậu, Tân Mùi, Tân Sửu

Theo "Ngọc Hạp Thông Thư"Xem sao tốtXem sao xấuThiên ân, Tứ tương, Vương nhật, Ngũ phú, Bất tương, Ngũ hợp, Thanh long, Minh phệDu hoạ, Huyết chi, Quy kỵCác việc nên làmCác việc kiêng kịSửa kho, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, nhận người, ký kết, giao dịch, nạp tài, san đường, đào đất, an táng, cải tángCúng tế, cầu phúc, cầu tự, họp mặt, xuất hành, giải trừ, chữa bệnh, động thổ, đổ mái, mở kho, xuất hàng

Chủ đề