Người nổi tiếng nam là ai

TOP 40 NGƯỜI NỔI TIẾNG QUYỀN LỰC NĂM 2022 DO FORBES HÀN QUỐC LỰA CHỌN *Tiêu chí dựa trên điểm Truyền thông, Mạng xã...

Posted by K Crush onWednesday, April 27, 2022

Ông sinh ngày 5 tháng 8 năm 1968, ông là một doanh nhân người Việt và được xem là tỷ phú đô la Mỹ đầu tiên trên sàn chứng khoán của Việt Nam từ ngày 7 tháng 3 năm 2011 với tổng giá trị tài sản lên đến khoảng 1 tỷ đô la Mỹ. Phạm Nhật Vượng được tạp chí Forbes vinh danh lần đầu vào năm 2013 ở vị trí 974 trên thế giới với tổng tài sản trị giá 1,5 tỷ đô la Mỹ, cho đến tháng 3 năm 2014 là 1,6 tỷ đô la Mỹ. Ông cũng là tỷ phú Việt Nam đầu tiên lọt vào danh sách tỷ phú thế giới của Forbes, đồng thời có mặt trong top 20 gương mặt nổi bật của Forbes năm 2013.


Khởi nghiệp tại Ukraina, tốt nghiệp đại học, doanh nhân Phạm Nhật Vượng được biết đến khi thành công với thương hiệu mì gói Mivina nổi tiếng một thời tại quốc gia Đông Âu. Là một trong những tỷ phú kín tiếng nhất làng doanh nhân Việt, ông Phạm Nhật Vượng – Chủ tịch HĐQT Tập đoàn Vingroup ít khi xuất hiện trước công chúng và cũng chưa bao giờ tiết lộ hay công bố khối tài sản khổng lồ của mình.

Tuy nhiên, nhìn vào khối tài sản khổng lồ với hàng loạt dự án sang trọng thuộc các lĩnh vực bất động sản, du lịch khách sạn, y tế, sức khỏe, làm đẹp và giáo dục…như Vincom Village, Royal city, Vincom Center Hà Nội và TP HCM, Times City, Vinpearl Villas Hòn Tre, The Beach Villas, Vincom Hải Phòng, Bệnh viện Vinmec, Hệ thống Vincharm Spa và khách sạn, công viên giải trí trải dài cả nước của tập đoàn do ông làm chủ, người ta cũng có thể hình dung phần nào về giá trị tài sản mà tỷ phú này đang nắm giữ.

Người nổi tiếng nam là ai
Phạm Nhật Vượng (Doanh nhân)

Chia sẻ của tỷ phú Phạm Nhật Vượng

Trong tiếng Việt, thuật ngữ người nổi tiếng có hai trường nghĩa:

  • Người nổi tiếng hay celeb ý chỉ một cá nhân hay một nhóm người có danh tiếng và được công chúng thừa nhận một cách rộng rãi, với hệ quả trực tiếp là được các phương tiện truyền thông đại chúng chú ý đến. Họ có thể là các danh y, danh thủ, danh họa, danh ca, danh hài...
  • Người nổi tiếng hay danh nhân (Hán Nôm: 名人) nghĩa là người có danh tiếng bởi có công trạng với xã hội và được xã hội ghi nhận. Họ có thể là những nhà văn hoá, nhà quân sự, nhà khoa học...

Người nổi tiếng nam là ai

Nghệ sĩ Andy Warhol, người tạo ra cụm từ "15 minutes of fame" (15 phút nổi tiếng)

  • Goldman, Jonathan (2011) Modernism Is the Literature of Celebrity. Austin: University of Texas Press, 2011. ISBN 978-0-292-72339-9
  • Grinin, Leonid (2009) "'People of Celebrity' as a New Social Stratum and Elite". In Hierarchy and Power in the History of Civilizations: Cultural Dimensions (pp. 183–206). Ed. by Leonid E. Grinin and Andrey V. Korotayev. Moscow: KRASAND/Editorial URSS, 2009.
  • Miles, Barry (1997). Paul McCartney: Many Years From Now. Henry Holt & Company. ISBN 978-0-436-28022-1.Quản lý CS1: ref trùng mặc định (liên kết)
  • Schikel, Richard. Intimate Strangers: The Culture of Celebrity. New York: Doubleday, 1985. ISBN 0-385-12336-1
  • Marcus, Sharon (2019). The Drama of Celebrity. Princeton, NJ: Princeton University Press. ISBN 9780691177595. OCLC 1059270781. Truy cập ngày 29 tháng 7 năm 2019. On the history of Sarah Bernhardt, one of the first "global superstars", and her celebrity.Quản lý CS1: postscript (liên kết)
  •   Trích dẫn liên quan tới Fame tại Wikiquote
  •   Phương tiện liên quan tới Celebrities tại Wikimedia Commons

Lấy từ “https://vi.wikipedia.org/w/index.php?title=Người_nổi_tiếng&oldid=68720837”

Danh sách 100 ngôi sao có thu nhập cao nhất thế giới được biên tập và xuất bản bởi tạp chí Forbes từ năm 1999 cho đến nay. Mục đích của danh sách này là thống kê ra 100 người nổi tiếng quyền lực nhất thế giới. Các yếu tố để có mặt trong danh sách dựa vào mức thu nhập, số lượt tìm kiếm trên Google, lượng fan hâm mộ, số lần xuất hiện trên báo chí cũng như clip.

Mục lục

  • 1 Danh sách 100 người nổi tiếng
    • 1.1 Thập niên 1990
    • 1.2 Thập niên 2000
    • 1.3 Thập niên 2010
  • 2 Tham khảo

Danh sách 100 người nổi tiếngSửa đổi

Thập niên 1990Sửa đổi

1999[1]
STT Tên Nghề nghiệp Thu nhập
1 Michael Jackson Ca sĩ 269.000.000 $
2 Oprah Winfrey Ngôi sao truyền hình 125.000.000 $
3 Leonardo DiCaprio Diễn viên 37.000.000 $
4 Jerry Seinfeld Diễn viên 267.000.000 $
5 Steven Spielberg Nhà làm phim 175.000.000 $
6 Spice Girls Ca sĩ 49.000.000 $
7 Harrison Ford Diễn viên 58.000.000 $
8 Robin Williams Diễn viên 56.000.000 $
9 Céline Dion Ca sĩ 55.500.000 $
10 The Rolling Stones Ca sĩ 57.000.000 $

Thập niên 2000Sửa đổi

2000[2]
STT Tên Nghề nghiệp Thu nhập
1 Julia Roberts Diễn viên 50.000.000 $
2 George Lucas Nhà làm phim
3 Oprah Winfrey Ngôi sao truyền hình
4 Tom Hanks Diễn viên 40.000.000 $
5 Michael Jordan Vận động viên bóng rổ 37.000.000 $
6 The Rolling Stones Ca sĩ
7 Tiger Woods Tay golf 53.000.000 $
8 Backstreet Boys Ca sĩ
9 Cher Ca sĩ
10 Steven Spielberg Nhà làm phim
2001[3]
STT Tên Nghề nghiệp Thu nhập
1 Tom Cruise Diễn viên
2 Tiger Woods Tay golf
3 The Beatles Ca sĩ
4 Britney Spears Ca sĩ
5 Bruce Willis Diễn viên
6 Michael Jordan Vận động viên bóng rổ
7 Backstreet Boys Ca sĩ
8 NSYNC Ca sĩ
9 Oprah Winfrey Ngôi sao truyền hình
10 Mel Gibson Diễn viên
2002[4]
STT Tên Nghề nghiệp Thu nhập
1 Britney Spears Ca sĩ
2 Tiger Woods Tay golf
3 Steven Spielberg Nhà làm phim
4 Madonna Ca sĩ
5 U2 Ca sĩ
6 NSYNC Ca sĩ
7 Mariah Carey Ca sĩ
8 Oprah Winfrey Ngôi sao truyền hình
9 Michael Jordan Vận động viên bóng rổ
10 Tom Hanks Diễn viên
2003[5]
STT Tên Nghề nghiệp Thu nhập
1 Jennifer Aniston Diễn viên
2 Eminem
Dr. Dre
Ca sĩ
3 Tiger Woods Tay golf
4 Steven Spielberg Nhà làm phim
5 Jennifer Lopez Ca sĩ/ Diễn viên
6 Paul McCartney Ca sĩ
7 Ben Affleck Diễn viên
8 Oprah Winfrey Ngôi sao truyền hình
9 Tom Hanks Diễn viên
10 The Rolling Stones Ca sĩ
2004[6]
STT Tên Nghề nghiệp Thu nhập
1 Mel Gibson Diễn viên
2 Tiger Woods Tay golf
3 Oprah Winfrey Ngôi sao truyền hình
4 Tom Cruise Diễn viên
5 The Rolling Stones Ca sĩ
6 J.K. Rowling Nhà văn
7 Michael Jordan Vận động viên bóng rổ
8 Bruce Springsteen Ca sĩ
9 Steven Spielberg Nhà làm phim
10 Johnny Depp Diễn viên
2005[7]
STT Tên Nghề nghiệp Thu nhập
1 Oprah Winfrey Ngôi sao truyền hình 225.000.000 $
2 Tiger Woods Tay golf 87.000.000 $
3 Mel Gibson Diễn viên 185.000.000 $
4 George Lucas Nhà làm phim 290.000.000 $
5 Shaquille O'Neal Vận động viên bóng rổ 33.400.000 $
6 Steven Spielberg Nhà làm phim
7 Johnny Depp Diễn viên
8 Madonna Ca sĩ
9 Elton John Ca sĩ
10 Tom Cruise Diễn viên
2006[8]
STT Tên Nghề nghiệp Thu nhập
1 Tom Cruise Diễn viên 67.000.000 $
2 The Rolling Stones Ca sĩ 90.000.000 $
3 Oprah Winfrey Ngôi sao truyền hình 225.000.000 $
4 U2 Ca sĩ 110.000.000 $
5 Tiger Woods Tay golf 90.000.000 $
6 Steven Spielberg Nhà làm phim 332.000.000 $
7 Howard Stern Ngôi sao radio 302.000.000 $
8 50 Cent Ca sĩ 41.000.000 $
9 Cast of The Sopranos Diễn viên 52.000.000 $
10 Dan Brown Nhà văn 88.000.000 $
2007[9]
STT Tên Nghề nghiệp Thu nhập
1 Oprah Winfrey Ngôi sao truyền hình 260.000.000 $
2 Tiger Woods Tay golf 100.000.000 $
3 Madonna Ca sĩ 72.000.000 $
4 The Rolling Stones Ca sĩ 88.000.000 $
5 Brad Pitt Diễn viên 35.000.000 $
6 Johnny Depp Diễn viên 92.000.000 $
7 Elton John Ca sĩ 53.000.000 $
8 Tom Cruise Diễn viên 31.000.000 $
9 Jay-Z Ca sĩ 83.000.000 $
10 Steven Spielberg Nhà làm phim 110.000.000 $
2008[10]
STT Tên Nghề nghiệp Thu nhập
1 Oprah Winfrey Ngôi sao truyền hình 275.000.000 $
2 Tiger Woods Tay golf 115.000.000 $
3 Angelina Jolie Diễn viên 14.000.000 $
4 Beyoncé Ca sĩ 80.000.000 $
5 David Beckham Cầu thủ bóng đá 50.000.000 $
6 Johnny Depp Diễn viên 72.000.000 $
7 Jay-Z Ca sĩ 82.000.000 $
8 The Police Ca sĩ 115.000.000 $
9 J.K. Rowling Nhà văn 300.000.000 $
10 Brad Pitt
Paula Deen
Diễn viên
Ngôi sao truyền hình
20.000.000 $
2009[11]
STT Tên Nghề nghiệp Thu nhập
1 Angelina Jolie Diễn viên 27.000.000 $
2 Oprah Winfrey Ngôi sao truyền hình 275.000.000 $
3 Madonna Ca sĩ 110.000.000 $
4 Beyoncé Ca sĩ 87.000.000 $
5 Tiger Woods Tay golf 110.000.000 $
6 Bruce Springsteen Ca sĩ 70.000.000 $
7 Steven Spielberg Nhà làm phim 150.000.000 $
8 Jennifer Aniston Diễn viên 25.000.000 $
9 Brad Pitt Diễn viên 28.000.000 $
10 Kobe Bryant Vận động viên bóng rổ 45.000.000 $

Thập niên 2010Sửa đổi

2010[12]
STT Tên Nghề nghiệp Thu nhập
1 Oprah Winfrey Ngôi sao truyền hình 315.000.000 $
2 Beyoncé Ca sĩ 87.000.000 $
3 James Cameron Nhà làm phim 210.000.000 $
4 Lady Gaga Ca sĩ 62.000.000 $
5 Tiger Woods Tay golf 105.000.000 $
6 Britney Spears Ca sĩ 64.000.000 $
7 U2 Ca sĩ 130.000.000 $
8 Sandra Bullock Diễn viên 56.000.000 $
9 Johnny Depp Diễn viên 75.000.000 $
10 Madonna Ca sĩ 58.000.000 $
2011[13]
STT Tên Nghề nghiệp Thu nhập
1 Lady Gaga Ca sĩ 90.000.000 $
2 Oprah Winfrey Ngôi sao truyền hinh 290.000.000 $
3 Justin Bieber Ca sĩ 53.000.000 $
4 U2 Ca sĩ 195.000.000 $
5 Elton John Ca sĩ 100.000.000 $
6 Tiger Woods Tay golf 75.000.000 $
7 Taylor Swift Ca sĩ 45.000.000 $
8 Bon Jovi Ca sĩ 125.000.000 $
9 Simon Cowell Ngôi sao truyền hình 90.000.000 $
10 LeBron James Vận động viên bóng rổ 48.000.000 $
2012[14]
STT Tên Nghề nghiệp Thu nhập
1 Jennifer Lopez Ca sĩ/ Diễn viên 52.000.000 $
2 Oprah Winfrey Ngôi sao truyền hình 165.000.000 $
3 Justin Bieber Ca sĩ 55.000.000 $
4 Rihanna Ca sĩ 53.000.000 $
5 Lady Gaga Ca sĩ 52.000.000 $
6 Britney Spears Ca sĩ 58.000.000 $
7 Kim Kardashian Ngôi sao truyền hình 18.000.000 $
8 Katy Perry Ca sĩ 45.000.000 $
9 Tom Cruise Diễn viên 75.000.000 $
10 Steven Spielberg Nhà làm phim 130.000.000 $
2013[15]
STT Tên Nghề nghiệp Thu nhập
1 Oprah Winfrey Ngôi sao truyền hình 77.000.000 $
2 Lady Gaga Ca sĩ 80.000.000 $
3 Steven Spielberg Nhà làm phim 100.000.000 $
4 Beyoncé Ca sĩ 53.000.000 $
5 Madonna Ca sĩ 125.000.000 $
6 Taylor Swift Ca sĩ 55.000.000 $
7 Bon Jovi Ca sĩ 79.000.000 $
8 Roger Federer Vận động viên tennis 71.000.000 $
9 Justin Bieber Ca sĩ 58.000.000 $
10 Ellen DeGeneres Ngôi sao truyền hình 56.000.000 $
2014[16]
STT Tên Nghề nghiệp Thu nhập
1 Beyoncé Ca sĩ 115.000.000 $
2 LeBron James Vận động viên bóng rổ 72.000.000 $
3 Dr. Dre Ca sĩ 620.000.000 $
4 Oprah Winfrey Ngôi sao truyền hình 82.000.000 $
5 Ellen DeGeneres Ngôi sao truyền hình 70.000.000 $
6 Jay-Z Ca sĩ 60.000.000 $
7 Floyd Mayweather, Jr. Võ sĩ quyền anh 105.000.000 $
8 Rihanna Ca sĩ 48.000.000 $
9 Katy Perry Ca sĩ 40.000.000 $
10 Robert Downey, Jr. Diễn viên 75.000.000 $
2015[17]
STT Tên Nghề nghiệp Thu nhập
1 Floyd Mayweather, Jr. Võ sĩ quyền anh 300.000.000 $
2 Manny Pacquiao Võ sĩ quyền anh 160.000.000 $
3 Katy Perry Ca sĩ 135.000.000 $
4 One Direction Ca sĩ 130.000.000 $
5 Howard Stern Ngôi sao truyền hình 95.000.000 $
6 Garth Brooks Ca sĩ 90.000.000 $
7 James Patterson Tác giả 89.000.000 $
8 Robert Downey, Jr. Diễn viên 80.000.000 $
9 Taylor Swift Ca sĩ 80.000.000 $
10 Cristiano Ronaldo Cầu thủ bóng đá 79.500.000 $

Tham khảoSửa đổi

  1. ^ “AmIAnnoying.com - Forbes' Celebrity 100 Power Ranking [1999]”. amiannoying.com.
  2. ^ “AmIAnnoying.com - Forbes' Celebrity 100 Power Ranking [2000]”. amiannoying.com.
  3. ^ “AmIAnnoying.com - Forbes' Celebrity 100 Power Ranking [2001]”. amiannoying.com.
  4. ^ “AmIAnnoying.com - Forbes' Celebrity 100 Power Ranking [2002]”. amiannoying.com.
  5. ^ “Forbes.com”. forbes.com.
  6. ^ Peter Kafka (ngày 18 tháng 6 năm 2004). “The Celebrity 100”. Forbes.
  7. ^ “The Celebrity 100”. forbes.com.
  8. ^ “The Celebrity 100 - Forbes.com”. forbes.com.
  9. ^ “The Celebrity 100 - Forbes.com”. forbes.com.
  10. ^ “The Celebrity 100 - Forbes.com”. forbes.com. Bản gốc lưu trữ ngày 24 tháng 12 năm 2016. Truy cập ngày 11 tháng 5 năm 2016.
  11. ^ “The Celebrity 100”. forbes.com.
  12. ^ “The Celebrity 100”. forbes.com.
  13. ^ “Celebrity 100 2011”. Forbes.
  14. ^ “Forbes' Celebrity 100: Jennifer Lopez Tops The 2012 List”. The Huffington Post.
  15. ^ Rebecka Schumann (ngày 26 tháng 6 năm 2013). “Forbes Lists Top 100 Most Powerful Celebrities in 2013: Oprah Winfrey Takes Number One Spot [FULL LIST]”. International Business Times.
  16. ^ Dorothy Pomerantz (ngày 30 tháng 6 năm 2014). “Beyoncé Knowles Tops The FORBES Celebrity 100 List”. Forbes.
  17. ^ Zack O'Malley Greenburg. “Celebrity 100: The World's Highest-Paid Superstars Of 2015”. Forbes.