Nhận xét môn toán lớp 3 theo thông tư 22 bao gồm mẫu nhận xét đánh giá 12 môn tiểu học. Mẫu nhận xét theo thông tư 22 này bao gồm các môn: Toán, Tiếng Việt, Khoa học, Lịch sử – Địa lý, Kỹ Thuật, Mĩ Thuật, Đạo đức, Chào cờ, Sinh hoạt, Ngoại ngữ, Thể dục, Tự nhiên và Xã hội sẽ giúp các thầy cô giáo viên Tiểu học có tài liệu tham khảo khi nhận xét đánh giá các môn cho học sinh tiểu học lớp mình đang phụ trách. Mời các thầy cô tham khảo với ThuThuat nhé.
Thông tư 27/2020/TT-BGDĐT ngày 4/9/2020 quy định về đánh giá học sinh tiểu học có hiệu lực kể từ ngày 20/10/2020. Quy định đánh giá học sinh tiểu học tại Thông tư 30/2014/TT-BGDĐT và Thông tư 22/2016/TT-BGDĐT được áp dụng đến khi các quy định tại Điều 2 Thông tư 27/2020/TT-BGDĐT được thực hiện.
Thông tư 22/2016/TT-BGDĐT mới nhất có hiệu lực ngày 06/11/2016 sẽ thay thế Thông tư 30/2014/TT-BGDĐT.
Dưới đây là một số mẫu nhận xét theo thông tư 22 cơ bản xin được gửi tới các thầy cô nghiên cứu và tham khảo.
Bộ giáo dục đã ban hành Thông tư 27/2020/TT-BGDĐT về đánh giá học sinh tiểu học. Theo đó quy định về áp dụng Thông tư 27 vào đánh giá học sinh tiểu học sẽ được thực hiện theo lộ trình sau. hãy thamn khảo mẫu nhận xét các môn học lớp 1 theo thông tư 27 :
Từ năm học 2020-2021 đối với lớp 1.
Từ năm học 2021-2022 đối với lớp 2.
Từ năm học 2022-2023 đối với lớp 3.
Từ năm học 2023-2024 đối với lớp 4.
Từ năm học 2024-2025 đối với lớp 5.
Đánh giá học sinh tiểu học:
Giáo viên chủ nhiệm đánh giá kết quả giáo dục học sinh theo bốn mức:
– Hoàn thành xuất sắc: Những học sinh có kết quả đánh giá các môn học, hoạt động giáo dục đạt mức Hoàn thành tốt; các phẩm chất, năng lực đạt mức Tốt; bài kiểm tra định kỳ cuối năm học của các môn học đạt 9 điểm trở lên;
– Hoàn thành tốt: Những học sinh chưa đạt mức Hoàn thành xuất sắc, nhưng có kết quả đánh giá các môn học, hoạt động giáo dục đạt mức Hoàn thành tốt; các phẩm chất, năng lực đạt mức Tốt; bài kiểm tra định kỳ cuối năm học các môn học đạt 7 điểm trở lên;
– Hoàn thành: Những học sinh chưa đạt mức Hoàn thành xuất sắc và Hoàn thành tốt, nhưng có kết quả đánh giá các môn học, hoạt động giáo dục đạt mức Hoàn thành tốt hoặc Hoàn thành; các phẩm chất, năng lực đạt mức Tốt hoặc Đạt; bài kiểm tra định kỳ cuối năm học các môn học đạt 5 điểm trở lên;
– Chưa hoàn thành: Những học sinh không thuộc các đối tượng trên.
MẪU NHẬN XÉT HỌC BẠ
Môn
Nhận xét
Tiếng Việt
– Đọc viết tốt
– Nghe, đọc, viết tốt
– Kĩ năng nghe viết tốt
– Đọc to, rõ ràng lưu loát. Câu văn ngắn gọn, dễ hiểu
– Biết tìm từ và đặt câu đúng, biết sử dụng vốn từ phong phú để viết thành câu, đoạn văn ngắn
– Chữ viết đều, đẹp. Hiểu nội dung bài nhanh
– Trả lời tốt các câu hỏi bài tập đọc
– Nắm vững vốn từ và đặt câu đúng. Viết văn lưu loát
Toán
– Tính toán nhanh, giải toán đúng
– Thực hành thành thạo các bài tập
– Thuộc các bảng cộng, trừ, nhân, chia. Vận dụng giải toán tốt
– Nắm chắc kiến thức đã học
– Tính toán nhanh, chính xác trong giải toán có lời văn
– Biết xác định đề toán. Tính toán nhanh
Tự nhiên và Xã hội
– Nắm được nội dung bài học và vận dụng làm bài tập tốt
– Biết vận dụng kiến thức đã học vào cuộc sống
– Nhận biết được các loài vật dưới nước và trên bờ
– Vận dụng kiến thức đã học và thực hiện tốt
Đạo đức
– Biết xử lí tình huống trong bài tốt
– Biết nêu tình huống và giải quyết tình huống theo nội dung bài học
– Biết vận dụng nội dung bài học vào thực tiễn tốt
– Thực hiện tốt hành vi đạo đức đã học vào cuộc sống
– Ngoan ngoãn, lễ phép. Ứng xử đúng hành vi đạo đức trong thực tiễn
– Nắm được hành vi đạo đức đã học và làm bài tập tốt
Thủ công
– Nắm chắc các quy trình gấp, cắt, dán các sản phẩm
– Có năng khiếu gấp, cắt dán biển báo giao thông
– Có năng khiếu về gấp, cắt dán theo mẫu
– Có năng khiếu làm dây đeo đồng hồ, làm vòng đeo tay,…
– Biết gấp, cắt, dán theo quy trình
– Khéo tay khi làm các sản phẩm thủ công
Âm nhạc
– Thuộc lời ca, giai điệu.
– Hát hay, biểu diễn tự nhiên
– Có năng khiếu hát và biểu diễn
– Giọng hát khỏe, trong. Biểu diễn tự tin
Mỹ thuật
– Vẽ đẹp
– Có năng khiếu vẽ
– Có năng khiếu nặn các con vật
– Vẽ theo mẫu đúng
– Biết phối hợp màu sắc khi vẽ
– Biết trang trí đường diềm, tô màu tự nhiên
– Biết vẽ dáng người, con vật, cốc theo mẫu
– Có năng khiếu vẽ theo chủ đề
– Biết vẽ, nặn các con vật
– Có tính sáng tạo khi vẽ, trang trí.
Thể dục
– Tập hợp được theo hàng dọc và biết cách dàn hàng.
– Thực hiện được các tư thế của tay khi tập Rèn luyện tư thế cơ bản.
– Thực hiện được các tư thế của chân và thân người khi tập Rèn luyện tư thế cơ bản.
– Biết cách chơi và tham gia được các Trò chơi.
– Tập hợp đúng hàng dọc và điểm số đúng.
– Biết cách chơi, tham gia được các Trò chơi và chơi đúng luật.
– Thực hiện được bài Thể dục phát triển chung
– Hoàn thiện bài Thể dục phát triển chung
– Thực hiện đứng nghiêm, nghỉ và quay phải, quay trái đúng hướng.
– Giữ được thăng bằng khi làm động tác kiễng gót và đưa 1 chân sang ngang.
– Tham gia được vào các trò chơi. Chơi đúng luật của trò chơi.
– Biết hợp tác với bạn trong khi chơi.
– Sáng tạo, linh hoạt trong khi chơi.
– Thực hiện các động tác theo đúng nhịp hô.
– Thuộc bài Thể dục phát triển chung.
– Thực hiện bài Thể dục phát triển chung nhịp nhàng và đúng nhịp hô.
– Tích cực tập luyện, đoàn kết, kỷ luật, trật tự.
– Xếp hàng và tư thế đứng nghiêm, nghỉ đúng.
– Thực hiện được những động tác Đội hình đội ngũ.
– Biết chào, báo cáo và xin phép khi ra vào lớp.
– Thực hiện được đi thường theo nhịp.
– Biết cách chơi và tham gia được Trò chơi.
– Biết cách đi thường theo hàng dọc.
– Thực hiện được các động tác Thể dục rèn luyện tư thế cơ bản.
– Tích cực tham gia tập luyện.
– Thực hiện được các bài tập rèn luyện kỹ năng vận động cơ bản.
– Thực hiện được những bài tập phối hợp và khéo léo.
– Tham gia được các trò chơi đúng luật.
– Tích cực, sáng tạo trong khi chơi.
– Tập hợp đúng hàng dọc, điểm số chính xác và biết cách dàn hàng, dồn hàng theo hàng dọc.
– Biết cách tập hợp hàng ngang, cách dóng hàng và điểm số theo hàng ngang.
– Đứng nghiêm, nghỉ đúng. Thực hiện quay phải, trái đúng.
– Thực hiện được đi chuyển hướng phải, trái.
– Thực hiện được các bài Rèn luyện kỹ năng vận động cơ bản.
– Linh hoạt, sáng tạo trong học tập.
– Thực hiện đầy đủ các bài tập trên lớp.
– Tích cực và siêng năng tập luyện.
– Thực hiện đúng các động tác cả bài Thể dục phát triển chung với hoa hoặc cờ.
– Hợp tác, đoàn kết với bạn trong khi chơi.
– Linh hoạt, sáng tạo trong khi chơi các Trò chơi.
– Thực hiện các động tác của Bài thể dục đúng phương hướng và biên độ.
– Phối hợp nhịp nhàng các bộ phận cơ thể khi tập luyện.
– Hoàn thành các động tác, bài tập, kỹ thuật các môn học.
– Bước đầu biết ứng dụng một số động tác vào hoạt động và tập luyện.
– Thực hiện đủ lượng vận động của những bài tập, động tác mới học.
– Thực hiện được một số bài tập của môn Thể thao tự chọn.
– Bước đầu biết phối hợp các động tác ném bóng đi xa hoặc trúng đích.
– Tự tổ chức được nhóm chơi Trò chơi.
– Thực hiện các động tác đúng phương hướng và biên độ.
– Điều khiển được chơi trò chơi đơn giản trong nhóm.
– Vận dụng được một số động tác vào hoạt động học tập và sinh hoạt.
– Tổ chức được nhóm chơi trò chơi và hướng dẫn được những trò chơi đơn giản.
Các Năng Lực
Tự phục vụ, tự quản
– Vệ sinh cá nhân sạch sẽ
– Quần áo, đầu tóc luôn gọn gàng, sạch sẽ
– Chuẩn bị đồ dùng học tập chu đáo
– Chấp hành nội quy lớp học
– Tích cực tham gia tốt nội quy của trường, lớp
– Tự hoàn thành nhiệm vụ được giao
Giao tiếp hợp tác
– Biết hợp tác theo nhóm để thảo luận
– Mạnh dạn khi giao tiếp
– Ứng xử thân thiện với mọi người
– Diễn đạt rõ ràng, dễ hiểu
– Biết lắng nghe người khác
– Trình bày rõ ràng, ngắn gọn, dễ hiểu
– Trình bày rõ ràng, ngắn gọn khi trao đổi
Tự học và giải quyết
– Có khả năng phối hợp với bạn bè khi làm việc theo nhóm
– Biết tìm kiếm sự trợ giúp của thầy cô, bạn bè
– Biết vận dụng kiến thức đã học để giải quyết nội dung tự học cá nhân, nhóm
– Thực hiện tốt các nhiệm vụ học tập
– Tự thực hiện nhiệm vụ học cá nhân trên lớp
– Có khả năng tự hoàn thành nhiệm vụ học tập cá nhân
– Biết tự đánh giá kết quả học tập
– Biết phối hợp với bạn bè khi làm việc theo nhóm
Các Phẩm Chất
Chăm học chăm làm
– Chăm làm việc nhà giúp bố mẹ ( ông bà)
– Tích cực làm đẹp trường lớp
– Thường xuyên trao đổi với bạn bè
– Tích cự tham gia giữ gìn vệ sinh trường lớp
– Chăm chỉ, tự giác học
– Tích cự tham gia các hoạt động học tập
– Tích cực tham gia học tập theo nhóm
Tự trọng, Tự tin, …
– Mạnh dạn khi thực hiện nhiệm vụ
– Sẵn sàng nhận lỗi khi mình làm sai
– Nhận làm việc vừa sức mình
– Tự tin trong học tập
– Tự chịu trách nhiệm về các việc mình làm
– Mạnh dạn trình bày ý kiến cá nhân
– Tôn trọng lời hứa
Xem thêm:Tập làm văn lớp 5: Luyện tập tả cảnh trang 43
NHẬN XÉT TRONG SỔ HỌC BẠ VỀ PHẨM CHẤT, NĂNG LỰC
1. NĂNG LỰC:
Năng lực
Nhận xét
Tự phục vụ, tự quản
– Ý thức phục vụ bản thân tốt.
– Chuẩn bị tốt bài học, bài làm trước khi đến lớp .
– Chuẩn bị bài trước khi đến lớp chu đáo.
– Chuẩn bị đầy đủ sách vở, dụng cụ học tập khi đến lớp.
– Sắp xếp đồ dùng học tập ngăn nắp, gọn gàng
– Biết giữ gìn dụng cụ học tập.
– Ý thức phục vụ bản thân tốt.
– Thực hiện tốt vệ sinh cá nhân.Trang phục gọn gàng, sạch sẽ.
– Còn quên sách vở, đồ dùng học tập.
– Biết chuẩn bị đồ dùng học tập nhưng chưa giữ gìn cẩn thận.
– Chuẩn bị bài trước khi đến lớp chưa chu đáo.
Hợp tác
– Giao tiếp tốt: nói to, rõ ràng.
– Mạnh dạn, tự tin khi giao tiếp.
– Có sự tiến bộ khi giao tiếp. Nói to, rõ ràng.
– Trình bày vấn đề rõ ràng, ngắn gọn.
– Trình bày rõ ràng, mạch lạc
– Biết hợp tác nhóm và tích cực giúp đỡ bạn trong nhóm.
– Tích cực tham gia hoạt động nhóm và trao đổi ý kiến với bạn.
– Chấp hành tốt sự phân công trong sinh hoạt nhóm.
– Hợp tác trong nhóm tốt.
– Có khả năng tổ chức làm việc theo nhóm
– Tổ chức, hợp tác nhóm có hiệu quả
– Còn rụt rè trong giao tiếp.
– Chưa mạnh dạn khi giao tiếp
– Chưa tích cực tham gia hợp tác nhóm và trao đổi ý kiến.
Tự học và giải quyết vấn đề
– Hoàn thành tốt nhiệm vụ học tập.
– Luôn cố gắng hoàn thành công việc được giao.
– Tự giác hoàn thành bài tập trên lớp.
– Thực hiện tốt các nhiệm vụ học tập cá nhân.
– Tự giác hoàn thành các nhiệm vụ học tập.
– Biết tự học, tự giải quyết các vấn đề học tập.
– Có khả năng tự học.
– Chưa có khả năng tự học mà cần sự giúp đỡ của thầy cô, cha mẹ.
– Có khả năng hệ thống hóa kiến thức.
– Ý thức tự học, tự rèn chưa cao
– Có ý thức tự học, tự rèn.
2. PHẨM CHẤT
Chăm học, chăm làm
– Đi học chuyên cần, đúng giờ.
– Đi học đầy đủ, đúng giờ.
– Chăm học. Tích cực hoạt động .
– Tích cực tham gia văn nghệ của lớp và trường.
– Tích cực tham gia các phong trào lớp và trường.
– Tích cực tham gia các hoạt động ngoài giờ lên lớp.
– Biết giúp đỡ ba mẹ công việc nhà, giúp thầy cô công việc lớp.
– Tham gia hoạt động cùng bạn nhưng chưa tích cực.
– Năng nổ tham gia phong trào thể dục thể thao của trường, lớp.
– Ham học hỏi, tìm tòi
– Tích cực tham gia giữ vệ sinh trường lớp
– Thường xuyên trao đổi nội dung học tập với bạn, thầy cô giáo.
Tự tin, trách nhiệm
– Tự tin khi trả lời .
– Mạnh dạn trình bày ý kiến cá nhân trước tập thể.
– Mạnh dạn phát biểu xây dựng bài.
– Tích cực phát biêu xây dựng bài.
– Tự chịu trách nhiệm về các việc làm của bản thân, không đổ lỗi cho bạn.
– Mạnh dạn nhận xét, góp ý cho bạn.
– Chưa mạnh dạn trao đổi ý kiến.
Trung thực, kỉ luật
– Trung thực, thật thà với bạn bè và thầy cô.
– Không nói dối, nói sai về bạn.
– Biết nhận lỗi và sửa lỗi.
– Biết giữ lời hứa với bạn bè, thầy cô.
– Chấp hành tốt nội quy trường, lớp.
– Thật thà, biết trả lại của rơi cho người đánh mất.
Đoàn kết, yêu thương
– Hòa đồng với bạn bè.
– Hòa nhã, thân thiện với bạn bè.
– Đoàn kết, thân thiện với bạn trong lớp.
– Cởi mở, thân thiện, hiền hòa với bạn.
– Kính trọng thầy, cô giáo.
– Kính trọng thầy cô, yêu quý bạn bè.
– Biết giúp đỡ bạn bè khi gặp khó khăn.
– Yêu quý bạn bè và người thân.
– Quan tâm, giúp đỡ bạn bè.
– Lễ phép, kính trọng người lớn, biết giúp đỡ mọi người.
– Quan tâm chăm sóc ông bà, cha mẹ, anh chị em.
– Biết giúp đỡ, luôn tôn trọng mọi người
– Luôn nhường nhịn bạn
– Biết quan tâm chăm sóc ông bà, cha mẹ, anh em, bạn bè
– Kính trọng người lớn, biết ơn thầy giáo, cô giáo.
Tự học và giải quyết vấn đề
– Hoàn thành tốt nhiệm vụ học tập.
– Mạnh dạn phát biểu xây dựng bài. Luôn cố gắng hoàn thành công việc được giao.
– Tự giác hoàn thành bài tập trên lớp.
– Giải quyết tốt các vấn đề học tập.
– Thực hiện tốt các nhiệm vụ học tập cá nhân.
– Tự giác hoàn thành các nhiệm vụ học tập.
– Biết tự học, tự giải quyết các vấn đề học tập.
– Có khả năng tự học
– Chưa có khả năng tự học mà cần sự giúp đỡ của thầy cô, cha mẹ.
– Có khả năng hệ thống hóa kiến thức
– Ý thưc tự học, tự rèn chưa cao
– Khả năng ghi nhớ còn hạn chế
– Khả năng tư duy tốt
– Có ý thức tự học, tự rèn.
STT
Mã
Nội dung nhận xét
1
Tt1
Biết giữ gìn đồ dùng học tập
2
Tt10
Cần tự giác học tập
3
Tt11
Chủ động thắc mắc, phát biểu ý kiến
4
Tt12
Chưa chủ động thắc mắc, phát biểu ý kiến
5
Tt13
Chưa chuẩn bị đầy đủ đồ dùng học tập
6
Tt14
Chưa có ý thức tự giác trong nhiệm vụ được giao
7
Tt15
Chưa hoàn thành bài tập ở nhà
8
Tt16
Chưa thuộc bảng cửu chương
9
Tt17
Chưa tích cực tham gia hoạt động giáo dục
10
Tt18
Chuẩn bị đầy đủ đồ dùng học tập
11
Tt19
Có cố gắng trong học tập
12
Tt2
Biết giúp bạn học tập
13
Tt20
Có tiến bộ trong học tập
14
Tt21
Hiểu bài và làm bài đầy đủ
15
Tt22
Hoàn thành các yêu cầu học tập, rèn luyện ở trường, lớp
16
Tt23
Hoàn thành công việc được giao
17
Tt24
Hoàn thành nhiệm vụ được giao
18
Tt25
Lắng nghe cô giáo giảng trong giờ học
19
Tt26
Tập trung, lắng nghe trong giờ học
20
Tt27
Thực hiện nghiêm túc nội quy, quy định học tập
21
Tt28
Tiếp thu bài chậm
22
Tt29
Tiếp thu bài nhanh
23
Tt3
Biết hợp tác với bạn
24
Tt30
Tính toán còn chậm
25
Tt31
Tính toàn còn nhầm lẫn
26
Tt32
Tính toán còn sai sót
27
Tt33
Tính toán nhanh, chính xác
28
Tt34
Tự giác học tập
29
Tt35
Tự giác tham gia vào công việc nhóm
30
Tt36
Tự sắp xếp thời gian học tập hợp lý
31
Tt37
Tự tin, chủ động trong các tình huống học tập
32
Tt4
Biết tìm kiếm sự trợ giúp khi gặp khó khăn trong học tập
33
Tt5
Cần hoàn thành nhiệm vụ được giao
34
Tt6
Cần mạnh dạn, tự tin phát biểu ý kiến hơn nữa
35
Tt7
Cần tích cực chủ động trong học tập
36
Tt8
Cần tích cực tham gia hoạt động giáo dục
37
Tt9
Cần tích cực tự học
– Em đã tóm tắt, giải thành thạo và trình bày khoa học bài toán.– Em đã biết cách giải dạng toán này, nhưng em cần rèn thêm tính toán (sai kết quả)– Em làm bài nhanh, kĩ năng tính toán tốt, trình bày sạch đẹp. Đáng khen!– Em đã cố gắng hoàn thành bài làm, cần quan sát và tính toán cẩn thận hơn.
– Em làm bài tốt nhưng chữ số viết chưa đẹp, cần viết chữ số cẩn thận hơn.
STT
Mã
Nội dung nhận xét
1
TV1
Biết giữ gìn đồ dùng học tập
2
TV10
Cần tích cực tham gia hoạt động giáo dục
3
TV11
Cần tích cực tự học
4
TV12
Cần tự giác học tập
5
TV13
Chủ động thắc mắc, phát biểu ý kiến
6
TV14
Chữ viết chưa cẩn thận
7
TV15
Chưa chủ động thắc mắc, phát biểu ý kiến
8
TV16
Chưa chú ý nghe giảng trong giờ học
9
TV17
Chưa chuẩn bị đầy đủ đồ dùng học tập
10
TV18
Chưa có ý thức tự giác trong nhiệm vụ được giao
11
TV19
Chưa hoàn thành bài tập ở nhà
12
TV2
Biết giúp bạn học tập
13
TV20
Chưa tích cực tham gia hoạt động giáo dục
14
TV21
Chuẩn bị đầy đủ đồ dùng học tập
15
TV22
Có cố gắng trong học tập
16
TV23
Có tiến bộ trong học tập
17
TV24
Đọc to, rõ ràng
18
TV25
Hiểu bài và làm bài đầy đủ
19
TV26
Hoàn thành các yêu cầu học tập, rèn luyện ở trường, lớp
20
TV27
Hoàn thành công việc được giao
21
TV28
Hoàn thành nhiệm vụ được giao
22
TV29
Kỹ năng phát âm tương đối tốt
23
TV3
Biết hợp tác với bạn
24
TV30
Lắng nghe cô giáo giảng trong giờ học
25
TV31
Nghe hiểu được các cụm từ liên quan đến chủ điểm
26
TV32
Nhớ từ, vận dụng tốt
27
TV33
Nói và viết được từ và cụm từ quen thuộc
28
TV34
Phát âm tương đối tốt
29
TV35
Tập trung, lắng nghe trong giờ học
30
TV36
Thực hiện nghiêm túc nội quy, quy định học tập
31
TV37
Tiếp thu bài chậm
32
TV38
Tiếp thu bài nhanh
33
TV39
Trình bày bài còn ẩu, sai nhiều lỗi chính tả
34
TV4
Biết tìm kiếm sự trợ giúp khi gặp khó khăn trong học tập
35
TV40
Tự giác học tập
36
TV41
Tự giác tham gia vào công việc nhóm
37
TV42
Tự sắp xếp thời gian học tập hợp lý
38
TV43
Tự tin, chủ động trong các tình huống học tập
39
TV44
Viết chữ đẹp
40
TV45
Viết và nói được từ và cụm từ về trường lớp, sở thích cá nhân
41
TV46
Viết văn sáng tạo
42
TV5
Cần hoàn thành nhiệm vụ được giao
43
TV6
Cần mạnh dạn, tự tin phát biểu ý kiến hơn nữa
44
TV7
Cần rèn đọc nhiều hơn
45
TV8
Cần rèn phát âm nhiều hơn
46
TV9
Cần tích cực chủ động trong học tập
1) Em viết chữ khá đều nét nhưng nên chú ý viết đúng điểm dừng bút của conchữ … nhé! (tuỳ vào con chữ nào hs viết sai để nêu tên).2) Viết đã đều nét hơn nhưng vẫn chưa đúng điểm đặt bút của chữ … (tuỳ vàocon chữ nào hs viết sai để nêu tên).3) Viết chưa đúng nét khuyết trên của chữ …. (h, l, k, hay b…)4) Viết nên chú ý nét khuyết dưới của chữ … (g, y) nhé.5) Viết có tiến bộ nhiều nhưng chú ý bớt gạch xoá nhé!6) Chú ý nét nối giữa 2 con chữ … để viết cho đúng nhé!7) Em nên chủ động rèn chữ viết. Nhất là chú ý dựa vào đường kẻ dọcđể chữ viết thẳng đều hơn nhé!8) Viết nên chú ý độ rộng nét khuyết trên và độ cao nét móc hai đầu ở chữ h.9) Chú ý để viết đúng dòng kẻ và độ rộng chữ … nhé!10) Viết chú ý dựa vào đường kẻ dọc của vở nhé!11) Viết có tiến bộ nhiều, nhất là đã viết đúng độ cao con chữ.12) Nên chú ý mẫu chữ … khi viết nhé!13) Viết có tiến bộ nhưng nên chú ý thêm điểm đặt bút của chữ … nhé!14) Chữ viết khá đều và đẹp. Nhưng chú ý điểm đặt bút chữ…nhiều hơn nhé!15) Em còn viết sai khoảng cách giữa các con chữ.16) Cần viết chữ nắn nót hơn.17) Cố gắng viết đúng độ cao các con chữ.18) Bài viết sạch, đẹp, chữ viết khá đều nét.19) Chú ý viết đúng độ cao con chữ r, s hơn.20) Em viết nét khuyết trên của con chữ b, h, l, k chưa được đẹp, cần cố gắng hơn.21) Bài viết có tiến bộ, cần phát huy.22) Em viết đúng mẫu chữ, nhưng nắn nót thêm chút nữa thì chữ của em sẽ đẹp hơn.23) Chữ viết rõ ràng, đúng mẫu.24) Biết cách trình bày bài, chữ viết tương đối.25) Chữ viết đều nét, bài viết sạch đẹp.26) Cần viết đúng độ cao, độ rộng các con chữ.27) Viết đúng khoảng cách giữa các con chữ hơn.28) Chú ý trình bày bài viết đúng qui định, sạch đẹp hơn.29) Có ý thức rèn chữ, giữ vở tốt.30) Bài viết còn tẩy xóa nhiều, cố gắng viết đúng hơn.31) Chú ý viết dấu thanh đúng vị trí.32) Cần rèn chữ, giữ vở sạch hơn nhé!33) Điểm dừng bút chưa đúng qui định.34) Chú ý cách nối nét giữa các con chữ.35) Cố gắng viết chữ đều nét, đẹp hơn nhé!36) Em viết chưa đúng còn sai chính tả, cần cố gắng hơn.37) Rèn thêm chữ viết khi ở nhà.
38) Nhìn kĩ để viết đúng mẫu hơn.
STT
Mã
Nội dung nhận xét
1
LSDL1
Biết giữ gìn đồ dùng học tập
2
LSDL10
Cần tự giác học tập
3
LSDL11
Chủ động thắc mắc, phát biểu ý kiến
4
LSDL12
Chưa chủ động thắc mắc, phát biểu ý kiến
5
LSDL13
Chưa chuẩn bị đầy đủ đồ dùng học tập
6
LSDL14
Chưa có ý thức tự giác trong nhiệm vụ được giao
7
LSDL15
Chưa hoàn thành bài tập ở nhà
8
LSDL16
Chưa tích cực tham gia hoạt động giáo dục
9
LSDL17
Chuẩn bị đầy đủ đồ dùng học tập
10
LSDL18
Có cố gắng trong học tập
11
LSDL19
Có tiến bộ trong học tập
12
LSDL2
Biết giúp bạn học tập
13
LSDL20
Hiểu bài và làm bài đầy đủ
14
LSDL21
Hoàn thành các yêu cầu học tập, rèn luyện ở trường, lớp
15
LSDL22
Hoàn thành công việc được giao
16
LSDL23
Hoàn thành nhiệm vụ được giao
17
LSDL24
Lắng nghe cô giáo giảng trong giờ học
18
LSDL25
Tập trung, lắng nghe trong giờ học
19
LSDL26
Thực hiện nghiêm túc nội quy, quy định học tập
20
LSDL27
Tiếp thu bài chậm
21
LSDL28
Tiếp thu bài nhanh
22
LSDL29
Tự giác học tập
23
LSDL3
Biết hợp tác với bạ
24
LSDL30
Tự giác tham gia vào công việc nhóm
25
LSDL31
Tự sắp xếp thời gian học tập hợp lý
26
LSDL32
Tự tin, chủ động trong các tình huống học tập
27
LSDL4
Biết tìm kiếm sự trợ giúp khi gặp khó khăn trong học tập
28
LSDL5
Cần hoàn thành nhiệm vụ được giao
29
LSDL6
Cần mạnh dạn, tự tin phát biểu ý kiến hơn nữa
30
LSDL7
Cần tích cực chủ động trong học tập
31
LSDL8
Cần tích cực tham gia hoạt động giáo dục
32
LSDL9
Cần tích cực tự học
STT
Mã
Nội dung nhận xét
1
KH1
Biết giữ gìn đồ dùng học tập
2
KH10
Cần tự giác học tập
3
KH11
Chủ động thắc mắc, phát biểu ý kiến
4
KH12
Chưa chủ động thắc mắc, phát biểu ý kiến
5
KH13
Chưa chuẩn bị đầy đủ đồ dùng học tập
6
KH14
Chưa có ý thức tự giác trong nhiệm vụ được giao
7
KH15
Chưa hoàn thành bài tập ở nhà
8
KH16
Chưa tích cực tham gia hoạt động giáo dục
9
KH17
Chuẩn bị đầy đủ đồ dùng học tập
10
KH18
Có cố gắng trong học tập
11
KH19
Có tiến bộ trong học tập
12
KH2
Biết giúp bạn học tập
13
KH20
Hiểu bài và làm bài đầy đủ
14
KH21
Hoàn thành các yêu cầu học tập, rèn luyện ở trường, lớp
15
KH22
Hoàn thành công việc được giao
16
KH23
Hoàn thành nhiệm vụ được giao
17
KH24
Lắng nghe cô giáo giảng trong giờ học
18
KH25
Tập trung, lắng nghe trong giờ học
19
KH26
Thực hiện nghiêm túc nội quy, quy định học tập
20
KH27
Tiếp thu bài chậm
21
KH28
Tiếp thu bài nhanh
22
KH29
Tự giác học tập
23
KH3
Biết hợp tác với bạ
24
KH30
Tự giác tham gia vào công việc nhóm
25
KH31
Tự sắp xếp thời gian học tập hợp lý
26
KH32
Tự tin, chủ động trong các tình huống học tập
27
KH4
Biết tìm kiếm sự trợ giúp khi gặp khó khăn trong học tập
28
KH5
Cần hoàn thành nhiệm vụ được giao
29
KH6
Cần mạnh dạn, tự tin phát biểu ý kiến hơn nữa
30
KH7
Cần tích cực chủ động trong học tập
31
KH8
Cần tích cực tham gia hoạt động giáo dục
32
KH9
Cần tích cực tự học
STT
Mã
Nội dung nhận xét
1
MT1
Biết giữ gìn đồ dùng học tập
2
MT10
Cần tự giác học tập
3
MT11
Chủ động thắc mắc, phát biểu ý kiến
4
MT12
Chưa chủ động thắc mắc, phát biểu ý kiến
5
MT13
Chưa chuẩn bị đầy đủ đồ dùng học tập
6
MT14
Chưa có ý thức tự giác trong nhiệm vụ được giao
7
MT15
Chưa hoàn thành bài tập ở nhà
8
MT16
Chưa tích cực tham gia hoạt động giáo dục
9
MT17
Chuẩn bị đầy đủ đồ dùng học tập
10
MT18
Có cố gắng trong học tập
11
MT19
Có tiến bộ trong học tập
12
MT2
Biết giúp bạn học tập
13
MT20
Hiểu bài và làm bài đầy đủ
14
MT21
Hoàn thành các yêu cầu học tập, rèn luyện ở trường, lớp
15
MT22
Hoàn thành công việc được giao
16
MT23
Hoàn thành nhiệm vụ được giao
17
MT24
Lắng nghe cô giáo giảng trong giờ học
18
MT25
Tập trung, lắng nghe trong giờ học
19
MT26
Thực hiện nghiêm túc nội quy, quy định học tập
20
MT27
Tiếp thu bài chậm
21
MT28
Tiếp thu bài nhanh
22
MT29
Tự giác học tập
23
MT3
Biết hợp tác với bạ
24
MT30
Tự giác tham gia vào công việc nhóm
25
MT31
Tự sắp xếp thời gian học tập hợp lý
26
MT32
Tự tin, chủ động trong các tình huống học tập
27
MT4
Biết tìm kiếm sự trợ giúp khi gặp khó khăn trong học tập
28
MT5
Cần hoàn thành nhiệm vụ được giao
29
MT6
Cần mạnh dạn, tự tin phát biểu ý kiến hơn nữa
30
MT7
Cần tích cực chủ động trong học tập
31
MT8
Cần tích cực tham gia hoạt động giáo dục
32
MT9
Cần tích cực tự học
STT
Mã
Nội dung nhận xét
1
Kt1
Biết giữ gìn đồ dùng học tập
2
Kt10
Cần tự giác học tập
3
Kt11
Chủ động thắc mắc, phát biểu ý kiến
4
Kt12
Chưa chủ động thắc mắc, phát biểu ý kiến
5
Kt13
Chưa chuẩn bị đầy đủ đồ dùng học tập
6
Kt14
Chưa có ý thức tự giác trong nhiệm vụ được giao
7
Kt15
Chưa hoàn thành bài tập ở nhà
8
Kt16
Chưa tích cực tham gia hoạt động giáo dục
9
Kt17
Chuẩn bị đầy đủ đồ dùng học tập
10
Kt18
Có cố gắng trong học tập
11
Kt19
Có tiến bộ trong học tập
12
Kt2
Biết giúp bạn học tập
13
Kt20
Hiểu bài và làm bài đầy đủ
14
Kt21
Hoàn thành các yêu cầu học tập, rèn luyện ở trường, lớp
15
Kt22
Hoàn thành công việc được giao
16
Kt23
Hoàn thành nhiệm vụ được giao
17
Kt24
Lắng nghe cô giáo giảng trong giờ học
18
Kt25
Tập trung, lắng nghe trong giờ học
19
Kt26
Thực hiện nghiêm túc nội quy, quy định học tập
20
Kt27
Tiếp thu bài chậm
21
Kt28
Tiếp thu bài nhanh
22
Kt29
Tự giác học tập
23
Kt3
Biết hợp tác với bạ
24
Kt30
Tự giác tham gia vào công việc nhóm
25
Kt31
Tự sắp xếp thời gian học tập hợp lý
26
Kt32
Tự tin, chủ động trong các tình huống học tập
27
Kt4
Biết tìm kiếm sự trợ giúp khi gặp khó khăn trong học tập
28
Kt5
Cần hoàn thành nhiệm vụ được giao
29
Kt6
Cần mạnh dạn, tự tin phát biểu ý kiến hơn nữa
30
Kt7
Cần tích cực chủ động trong học tập
31
Kt8
Cần tích cực tham gia hoạt động giáo dục
32
Kt9
Cần tích cực tự học
STT
Mã
Nội dung nhận xét
1
cc1
Biết ăn mặc gọn gàng, sạch sẽ
2
cc10
Chưa mạnh dạn trong giao tiếp
3
cc11
Chưa tích cực tham gia lao động
4
cc12
Có ý thức giữ vệ sinh chung
5
cc13
Cởi mở, thân thiện
6
cc14
Dễ làm quen và kết bạn
7
cc15
Đi học đều, đúng giờ
8
cc16
Đoàn kết với bạn bè
9
cc17
Hòa thuận với bạn bè
10
cc18
Kính trọng thầy cô
11
cc19
Mạnh dạn trong giao tiếp
12
cc2
Biết chia sẻ, giúp đỡ bạn bè
13
cc20
Ngoan, lễ phép, trung thực
14
cc21
Ngoan, thật thà, lẽ phép
15
cc22
Quan tâm, yêu thương gia đình và người thân
16
cc23
Thực hiện tốt 5 điều Bác Hồ dạy
17
cc24
Tính tập trung, kỉ luật chưa cao
18
cc25
Tôn trọng tình bạn
19
cc26
Tự phục vụ, tự quản tốt
20
cc27
Yêu gia đình và người thân
21
cc28
Yêu quý thầy cô và bạn bè
22
cc29
Yêu thương bạn bè
23
cc3
Biết tham gia việc lớp, việc trường
24
cc30
Yêu trường lớp, thầy cô, bạn bè
25
cc4
Cần ăn mặc gọn gàng, sạch sẽ
26
cc5
Cần chấp hành nội quy lớp học
27
cc6
Cần mạnh dạn chia sẻ trước lớp
28
cc7
Cần tích cực chủ động trong học tập
29
cc8
Chăm học, chăm làm
30
cc9
Chưa chấp hành tốt nội quy của trường, lớp
Xem thêm:Danh sách các trường xét tuyển đợt 2 năm 2021
STT
Mã
Nội dung nhận xét
1
shl1
Biết ăn mặc gọn gàng, sạch sẽ
2
shl10
Chưa mạnh dạn trong giao tiếp
3
shl11
Chưa tích cực tham gia lao động
4
shl12
Có ý thức giữ vệ sinh chung
5
shl13
Cởi mở, thân thiện
6
shl14
Dễ làm quen và kết bạn
7
shl15
Đi học đều, đúng giờ
8
shl16
Đoàn kết với bạn bè
9
shl17
Hòa thuận với bạn bè
10
shl18
Kính trọng thầy cô
11
shl19
Mạnh dạn trong giao tiếp
12
shl2
Biết chia sẻ, giúp đỡ bạn bè
13
shl20
Ngoan, lễ phép, trung thực
14
shl21
Ngoan, thật thà, lẽ phép
15
shl22
Quan tâm, yêu thương gia đình và người thân
16
shl23
Thực hiện tốt 5 điều Bác Hồ dạy
17
shl24
Tính tập trung, kỉ luật chưa cao
18
shl25
Tôn trọng tình bạn
19
shl26
Tự phục vụ, tự quản tốt
20
shl27
Yêu gia đình và người thân
21
shl28
Yêu quý thầy cô và bạn bè
22
shl29
Yêu thương bạn bè
23
shl3
Biết tham gia việc lớp, việc trường
24
shl30
Yêu trường lớp, thầy cô, bạn bè
25
shl4
Cần ăn mặc gọn gàng, sạch sẽ
26
shl5
Cần chấp hành nội quy lớp học
27
shl6
Cần mạnh dạn chia sẻ trước lớp
28
shl7
Cần tích cực chủ động trong học tập
29
shl8
Chăm học, chăm làm
30
shl9
Chưa chấp hành tốt nội quy của trường, lớp
STT
Mã
Nội dung nhận xét
1
DD1
Biết giữ gìn đồ dùng học tập
2
DD10
Cần tự giác học tập
3
DD11
Chủ động thắc mắc, phát biểu ý kiến
4
DD12
Chưa chủ động thắc mắc, phát biểu ý kiến
5
DD13
Chưa chuẩn bị đầy đủ đồ dùng học tập
6
DD14
Chưa có ý thức tự giác trong nhiệm vụ được giao
7
DD15
Chưa hoàn thành bài tập ở nhà
8
DD16
Chưa tích cực tham gia hoạt động giáo dục
9
DD17
Chuẩn bị đầy đủ đồ dùng học tập
10
DD18
Có cố gắng trong học tập
11
DD19
Có tiến bộ trong học tập
12
DD2
Biết giúp bạn học tập
13
DD20
Hiểu bài và làm bài đầy đủ
14
DD21
Hoàn thành các yêu cầu học tập, rèn luyện ở trường, lớp
15
DD22
Hoàn thành công việc được giao
16
DD23
Hoàn thành nhiệm vụ được giao
17
DD24
Lắng nghe cô giáo giảng trong giờ học
18
DD25
Tập trung, lắng nghe trong giờ học
19
DD26
Thực hiện nghiêm túc nội quy, quy định học tập
20
DD27
Tiếp thu bài chậm
21
DD28
Tiếp thu bài nhanh
22
DD29
Tự giác học tập
23
DD3
Biết hợp tác với bạ
24
DD30
Tự giác tham gia vào công việc nhóm
25
DD31
Tự sắp xếp thời gian học tập hợp lý
26
DD32
Tự tin, chủ động trong các tình huống học tập
27
DD4
Biết tìm kiếm sự trợ giúp khi gặp khó khăn trong học tập
28
DD5
Cần hoàn thành nhiệm vụ được giao
29
DD6
Cần mạnh dạn, tự tin phát biểu ý kiến hơn nữa
30
DD7
Cần tích cực chủ động trong học tập
31
DD8
Cần tích cực tham gia hoạt động giáo dục
32
DD9
Cần tích cực tự học
Chăm học, tiếp thu bài nhanh.
Hoàn thành nội dung các bài học ở HKI.
Biết giữ vệ sinh và phòng bệnh cho mình và người khác.
Tập hợp được theo hàng dọc và biết cách dàn hàng.
Thực hiện được các tư thế của tay khi tập Rèn luyện tư thế cơ bản.
Thực hiện được các tư thế của chân và thân người khi tập Rèn luyện tư thế cơ bản.
Biết cách chơi và tham gia được các Trò chơi.
Tập hợp đúng hàng dọc và điểm số đúng.
Biết cách chơi, tham gia được các Trò chơi và chơi đúng luật.
Thực hiện được bài Thể dục phát triển chung
Hoàn thiện bài Thể dục phát triển chung
Thực hiện đứng nghiêm, nghỉ và quay phải, quay trái đúng hướng.
Giữ được thăng bằng khi làm động tác kiễng gót và đưa 1 chân sang ngang.
Tham gia được vào các trò chơi. Chơi đúng luật của trò chơi.
Biết hợp tác với bạn trong khi chơi.
Sáng tạo, linh hoạt trong khi chơi.
Thực hiện các động tác theo đúng nhịp hô.
Thuộc bài Thể dục phát triển chung.
Thực hiện bài Thể dục phát triển chung nhịp nhàng và đúng nhịp hô.
Tích cực tập luyện, đoàn kết, kỷ luật, trật tự.
Xếp hàng và tư thế đứng nghiêm, nghỉ đúng.
Thực hiện được những động tác Đội hình đội ngũ.
Biết chào, báo cáo và xin phép khi ra vào lớp.
Thực hiện được đi thường theo nhịp.
Biết cách chơi và tham gia được Trò chơi.
Biết cách đi thường theo hàng dọc.
Thực hiện được các động tác Thể dục rèn luyện tư thế cơ bản.
Tích cực tham gia tập luyện.
Thực hiện được các bài tập rèn luyện kỹ năng vận động cơ bản.
Thực hiện được những bài tập phối hợp và khéo léo.
Tham gia được các trò chơi đúng luật.
Tích cực, sáng tạo trong khi chơi.
Tập hợp đúng hàng dọc, điểm số chính xác và biết cách dàn hàng, dồn hàng theo hàng dọc.
Biết cách tập hợp hàng ngang, cách dóng hàng và điểm số theo hàng ngang.
Đứng nghiêm, nghỉ đúng. Thực hiện quay phải, trái đúng.
Thực hiện được đi chuyển hướng phải, trái.
Thực hiện được các bài Rèn luyện kỹ năng vận động cơ bản.
Linh hoạt, sáng tạo trong học tập.
Thực hiện đầy đủ các bài tập trên lớp.
Tích cực và siêng năng tập luyện.
Thực hiện đúng các động tác cả bài Thể dục phát triển chung với hoa hoặc cờ.
Hợp tác, đoàn kết với bạn trong khi chơi.
Linh hoạt, sáng tạo trong khi chơi các Trò chơi.
Thực hiện các động tác của Bài thể dục đúng phương hướng và biên độ.
Phối hợp nhịp nhàng các bộ phận cơ thể khi tập luyện.
Hoàn thành các động tác, bài tập, kỹ thuật các môn học.
Bước đầu biết ứng dụng một số động tác vào hoạt động và tập luyện.
Thực hiện đủ lượng vận động của những bài tập, động tác mới học.
Thực hiện được một số bài tập của môn Thể thao tự chọn.
Bước đầu biết phối hợp các động tác ném bóng đi xa hoặc trúng đích.
Tự tổ chức được nhóm chơi Trò chơi.
Thực hiện các động tác đúng phương hướng và biên độ.
Điều khiển được chơi trò chơi đơn giản trong nhóm.
Vận dụng được một số động tác vào hoạt động học tập và sinh hoạt.
Tổ chức được nhóm chơi trò chơi và hướng dẫn được những trò chơi đơn giản.
Nhận xét về kiến thức, kĩ năng Môn học và hoạt động giáo dục: Ghi nội dung học sinh vượt trội hoặc điểm yếu cần khắc phục:
Hoàn thành rất tốt nội dung bài học.
Kỹ năng nghe nói tốt, giọng đọc to, rõ, trôi chảy.
Nắm được nội dung bài học.
Nắm vững cấu trúc câu, nhớ và hiểu các từ vựng.
Các kỹ năng nghe, nói, đọc, viết tốt.
Đọc to, rõ, trôi chảy, hoàn thành bài tập tốt.
Hoàn thành khá tốt nội dung các bài học.
Biết vận dụng các mẫu câu đã học.
Các kỹ năng có tiến bộ.
Tăng cường luyện tập thêm về trọng âm và ngữ điệu.
Kỹ năng giao tiếp tương đối tốt, chú ý thêm về cử chỉ, điệu bộ, nét mặt.
Kỹ năng nghe, nói tốt, cần luyện tập thêm về kỹ năng đọc.
Kỹ năng nói sẽ hoàn thiện hơn nếu em biết kết hợp với nét mặt, cử chỉ, điệu bộ và ánh mắt.
Cố gắng luyện tập thêm về cách phát âm các từ có đuôi “s/es”, “ed”.
Chú ý các âm khó( “r”, “s”, “j”, “z”, “t”, “k”, “c”) trong khi nói hoặc đọc.
Tiếp thu kiến thức tốt nhưng sử dụng cấu trúc câu còn chậm.
Đọc to, rõ, trôi chảy nhưng học từ vựng còn hạn chế.
Cẩn thận khi viết các chữ cái khó (“f”, “z”, “w”, “p”, “j”).
Khả năng sử dụng ngôn ngữ còn hạn chế.
Cần luyện tập thêm về kỹ năng viết.
Sử dụng từ vựng còn chưa tốt, tiếp thu kiến thức còn chậm.
Cần rèn luyện thêm về kỹ năng nghe, nói.
Sử dụng mẫu câu còn hạn chế.
Tiếp thu kiến thức chưa tốt, kỹ năng sử dụng ngôn ngữ yếu.
Có tinh thần học tập tích cực nhưng cần rèn thêm về kỹ năng đọc.
Sử dụng cấu trúc câu chưa tốt cần chú ý luyện tập thêm.
Giọng đọc còn nhỏ, hoàn thành rất tốt các nội dung bài học.
Biết vận dụng các mẫu câu nhưng còn chậm.
Còn lúng túng khi áp dụng cấu trúc mới.
Chậm chạp khi nói. Cần luyện tập thêm
Chưa ghi nhớ được từ vựng, cần trau dồi thêm.
Kỹ năng nghe còn hạn chế, khi nghe nên chú ý vào các từ khóa.
Sắp xếp được bố cục chặt chẽ, hài hoà, cân đối trong tranh.
Biết cảm nhận vẻ đẹp của tác phẩm, sắm vai được các nhân vật trong tranh.
Tạo được nhiều sản phẩm trang trí đẹp, phong phú, sáng tạo.
Biết phối hợp màu sắc tươi vui, hình vẽ cân đối, vẽ màu phù hợp.
Biết cách và tạo được hình 3D mang tính đặc trưng đúng theo yêu cầu.
Biết cảm nhận vẻ đẹp của tác phẩm, có sáng tạo trong vẽ biểu cảm.
Xây dựng được câu chuyện từ nội dung tranh, bài vẽ có tính sáng tạo cao.
Vẽ được đặc điểm, hình dáng của vật mẫu, hình vẽ cân đối, chọn màu phù hợp.
Áp dụng được các qui tắc trong trang trí, trí tượng tượng phong phú.
Biết trưng bày sản phẩm một cách thu hút, đánh giá được sản phẩm.
Biết cảm nhận vẻ đẹp của tác phẩm, biết lựa chọn hình ảnh phù hợp từ ngân hàng hình ảnh.
Sắp xếp hình vẽ cân đối, biết chọn màu, vẽ màu phù hợp, hình vẽ gần với mẫu.
Trên đây là 13 mẫu nhận xét đánh giá 12 môn tiểu học: Toán, Tiếng Việt, Khoa học, Lịch sử – Địa lý, Âm nhạc, Mĩ Thuật, Đạo đức, Chào cờ, Sinh hoạt, Ngoại ngữ, Thể dục, Tự nhiên và Xã hội theo Thông tư 22.
Hy vọng rằng thầy cô đã tìm thấy được những tài liệu mà bản thân đang tìm kiếm, giúp công việc giảng dạy và học tập được hiệu quả hơn trên ThuThuat!