Nộp tiền mặt vào ngân hàng tiếng anh là gì

Từ vựng tiếng Anh về ngân hàng - At the bank (phần 1)Từ vựng tiếng Anh về ngân hàng - At the bank (phần 1)
Những việc bạn có thể làm ở ngân hàngopen an account

mở tài khoản

Loại tài khoản được nhiều cá nhân sử dụng là savings account, tài khoản tiết kiệm.

Bạn đang xem: Nạp tiền tiếng anh là gì

receive a statement

nhận bảng sao kê

Bảng sao kê là danh sách liệt kê tất cả những hoạt động gửi tiền vào hay chi tiền ra của tài khoản.

make a deposit or withdrawal

gửi tiền và rút tiền

Bạn có thể gửi tiền và rút tiền tại ngân hàng hoặc tại một cột ATM.

take out a loan

vay nợ ngân hàng

deposit or cash a cheque

Bạn có thể làm 3 hành động với một tấm séc:

deposit a cheque: gửi tiền từ tấm séc vào tài khoản ngân hàngcash a cheque: rút tiền từ tấm séc (bạn đưa tấm séc cho ngân hàng, ngân hàng đưa lại tiền cho bạn)write a cheque: viết séc (bạn viết số tiền lên tấm séc để chi trả cho người khác tấm séc này; người này có thể đến ngân hàng để deposit a cheque hoặc cash a cheque, khi đó số tiền mà họ deposit hoặc cash sẽ bị trừ khỏi tài khoản của bạn)apply for a credit card

đăng ký thẻ tín dụng

pay bills

thanh toán hoá đơn

Một số ngân hàng có dịch vụ thanh toán các hoá đơn tiền điện, tiền nước, tiền Internet,...

Xem thêm: Nằm Quay Đầu Hướng Nằm Ngủ Tốt Nhất, Hướng Ngủ Khoa Học Hay Tâm Linh

transfer money

chuyển khoản: chuyển tiền từ tài khoản này sang tài khoản khác

Quang Phạm

csmaritimo-online.com


Vốntừ vựng tiếng Anhcủa bạn có đủ dùng?

Làm ngay bài kiểm tra từ vựng nhanh dưới đây!

Bạn đã trả lời đúng 0 / 0 câu hỏi.

Bạn vừa học một số từ về chủ đề nghề nghiệp với csmaritimo-online.com.Bạn có thích cách học từ vựng này không nào?

Để học với csmaritimo-online.com, bạn chỉ cần tạo cho mình một tài khoản hoàn toàn Miễn Phí!


Nếu bạn thật sự muốngiao tiếp tiếng Anhtốt

Bạn cần dành thời gian để cải thiện vốntừ vựng tiếng Anhcủa mình!

Để nghe nói giỏi tiếng Anh, bạn thật sự cần một vốn từ đủ rộng và biết cách sử dụng những từ đó.

Để làm được điều này, hơn 500 000 bạn đã và đang dùnghọc từ vựng tiếng Anh với csmaritimo-online.comđể giúp mìnhhọc cách phát âm đúngvà nhớ từ mới nhanh hơn.

Hai trong số những bài tập hiệu quảkhi bạn học từ vựng ở csmaritimo-online.com

csmaritimo-online.com có hơn50 bộ từ vựng tiếng Anhđa dạng chủ đề cho nhiều trình độ khác nhau,csmaritimo-online.com còn là nơi cung cấp cho bạn những thông tin từ vựng chính xác nhất,để giúp bạn có thể phát triển vốn từ vựng của mình một cách nhanh chóng và hiệu quả nhất.

FREE! Tạo tài khoản học thử miễn phí

Bạn chỉ cần 10 giây để tạo một tài khoản miễn phí

Các tài liệu tiếng Anh chuyên ngành kế toán ngày càng đóng vai trò vô cùng quan trọng, đặc biệt là những người làm việc trong lĩnh vực ngân hàng. Một trong những phương pháp giúp học tốt tiếng Anh chuyên ngành kế toán là học thông qua các đoạn hội thoại tiếng Anh trong công việc. Đó cũng chính là nội dung mà Aroma muốn chia sẻ với các bạn trong bài viết này!

Tình huống: Nộp tiền vào ngân hàng – Tài liệu tiếng Anh chuyên ngành kế toán

Một tài liệu tiếng Anh chuyên ngành kế toán phù hợp sẽ giúp bạn hoàn thành tốt các giao dịch cần thiết một cách trôi chay và thành thạo, xử lý tình huống nhanh chóng. Mời các bạn cùng tham khảo một tình huống tiếng Anh chuyên ngành kế toàn phổ biến, có chủ đề nộp tiền vào ngân hàng dưới đây:

– Teller: Good morning! May I help you? (Xin chào! Tôi có thể giúp gì anh?)

– Customer: Good morning! I would like to make a deposit today.

Bạn đang xem: Nạp tiền tiếng anh là gì

(Xin chào! Tôi muốn gửi tiền ngày hôm nay)

– Teller: How much do you want to deposit with us? ( Anh muốn gửi bao nhiêu?)

– Customer: 100 million dongs. (100 triệu đồng)

– Teller: Can I have your full name? (Cho tôi xin họ tên đầy đủ của anh?)

– Customer: My name is Tran Van Nam (Tên đầy đủ của tôi là Trần Văn Nam)

– Teller: Can I have your account number? (Cho tôi xin số tài khoản của anh?)

– Customer: 100 585 xxx. (100 585 xxx)

– Teller: Can I have your money? (Cho tôi xin số tiền gửi của anh?)

– Customer: Here you are.(Của cô đây)

– Teller: Can I have your identity card? (Anh cho tôi mượn chứng minh nhân dân của anh nhé?)

– Customer: Yes, of course. Wait a minute.

Xem thêm: Xin Hỏi Mùa Bẫy Khuyên Vào Tháng Mấy (Thời Tiết Miền Bắc), Bẫy Khuyên Bằng Mái !

(Vâng, tất nhiên rồi. Cô chờ một lát nhé.)

Sau khi anh Nam đưa chứng minh thư cho nhân viên giao dịch…

– Teller: Please wait for a minute….Please signature here. Here’s your receipt.

(Phiền anh chờ một phút…Vui lòng ký vào đây. Đây là biên lai của anh)

– Customer: Thank you! (Cảm ơn cô!)

– Teller: Do you have any other transactions? I can help you with today. (Anh có cần giao dịch nào khác không? Tôi có thể giúp anh ngày hôm nay)

– Customer: No.Thanks. (Không. Cảm ơn)

– Teller: Thank you for using our service. Have a nice day. (Cảm ơn anh đã sử dụng dịch vụ của chúng tôi. Chúc anh một ngày vui vẻ)

Một số từ vựng cần ghi nhớ:

– Teller: nhân viên giao dịch ngân hàng

– Deposit: nộp tiền vào tài khoản

– Account: tài khoản ngân hàng

– Account number: số tài khoản

– Signature: chữ ký

– Receipt: biên lai

– Transaction: giao dịch

Trên đây là tình huống: nộp tiền vào ngân hàng – tai lieu tieng anh chuyen nganh ke toan rất cơ bản và phổ biến. Aroma hy vọng bạn áp dụng thành công trong những giao dịch tương tự. Ngoài ra, Aroma còn rất nhiều bài học bổ ích muốn chia sẻ cùng các bạn, hãy tham khảo tình huống khác để có những kiến thức tiếng Anh tốt nhất nhé!

Và nếu bạn muốn nâng cao kỹ năng tiếng Anh chuyên ngành kế toán để phục vụ cho công việc, bạn chỉ cần điền các thông tin cơ bản vào bảng bên dưới, Aroma sẽ liên hệ với bạn để kiểm tra trình độ và tư vấn lộ trình học tiếng Anh hiệu quả nhất!

Đây là một số câu nói bạn cần sử dụng khi bạn đến ngân hàng hoặc cần dùng máy rút tiền.

Tiến hành giao dịch

I'd like to withdraw £100, please tôi muốn rút 100 bảng
I want to make a withdrawal tôi muốn rút tiền
how would you like the money? anh/chị muốn tiền loại nào?
in tens, please (ten pound notes) cho tôi loại tiền 10 bảng
could you give me some smaller notes? anh/chị có thể cho tôi một ít tiền loại nhỏ được không?
I'd like to pay this in, please tôi muốn bỏ tiền vào tài khoản
I'd like to pay this cheque in, please tôi muốn bỏ séc này vào tài khoản
how many days will it take for the cheque to clear? phải mất bao lâu thì séc mới được thanh toán?
have you got any …? anh/chị có … không?
identification giấy tờ tùy thân
ID (viết tắt của identification) ID
I've got my … tôi có …
passport hộ chiếu
driving licence bằng lái xe
ID card chứng minh thư
your account's overdrawn tài khoản của anh chị bị rút quá số dư
I'd like to transfer some money to this account tôi muốn chuyển tiền sang tài khoản này
could you transfer £1000 from my current account to my deposit account? anh/chị chuyển cho tôi 1000 bảng từ tài khoản vãng lai sang tài khoản tiền gửi của tôi

Các dịch vụ khác

I'd like to open an account tôi muốn mở tài khoản
I'd like to open a personal account tôi muốn mở tài khoản cá nhân
I'd like to open a business account tôi muốn mở tài khoản doanh nghiệp
could you tell me my balance, please? xin anh/chị cho tôi biết số dư tài khoản của tôi
could I have a statement, please? cho tôi xin bảng sao kê
I'd like to change some money tôi muốn đổi một ít tiền
I'd like to order some foreign currency tôi muốn mua một ít ngoại tệ
what's the exchange rate for euros? tỉ giá đổi sang đồng euro là bao nhiêu?
I'd like some … tôi muốn một ít …
euros tiền euro
US dollars tiền đô la Mỹ
could I order a new chequebook, please? cho tôi xin một quyển sổ séc mới
I'd like to cancel a cheque tôi muốn hủy cái séc này
I'd like to cancel this standing order tôi muốn hủy lệnh chờ này

Video liên quan

Chủ đề