Ông đọc báo hàng ngày và thường xuyên ngâm mình trong suối nước nóng.
ông đã đọc
ông không đọc
ông sẽ đọc
ông chưa đọc
ông từng đọc
ông có đọc
Hay ông đọc được ở đâu đó?
ông thường đọc
ông cũng đọc
ông đọc nhiều
ông phải đọc
Ông đọc thế nào?”( Lc 10,26)?
ông đã đọc
he readhe had readhe has read
ông không đọc
he did not readhe never read
ông sẽ đọc
he would read
ông chưa đọc
you haven't read
ông từng đọc
i have readhe used toread
ông có đọc
do you readhe had read
ông thường đọc
he used toreadhe often readsthey were always reading
ông cũng đọc
he also read
ông đọc nhiều
he read widelyreading extensivelyof reading variousread a lot
ông phải đọc
must readyou must pronounceyou need to read's he supposed to read
ông đọc lại
he read againhe re-readhe reread
là ông đọc
whether he was reading
nghe ông đọc
heard him readingheard him recite
ông đọc được
you have readhe could read
ông muốn đọc
he wanted toreadyou wanna readhe wished toread
ông đã đọc nó
i have read iti have been reading it
ông ta đã đọc
he had read
sau khi ông đọc
after he read
ông ta đang đọc
he was reading
ông đọc và viết
to read and write
Chào các bạn, các bài viết trước Vui cười lên đã giới thiệu về tên gọi của một số con vật như con muỗi, con bọ rùa, con sâu, con ruồi, con dế mèn, con kiến, con bướm, con rệp, con rận, con ve, con thằn lằn, con nhện, con đom đóm, con bọ ngựa, con bọ cạp, con dơi, … Trong bài viết này, chúng ta sẽ tiếp tục tìm hiểu về một con vật khác cũng rất quen thuộc đó là con ong. Nếu bạn chưa biết con ong tiếng anh là gì thì hãy cùng Vuicuoilen tìm hiểu ngay sau đây nhé.
- Con dê tiếng anh là gì
- Con dế mèn tiếng anh là gì
- Con chuồn chuồn tiếng anh là gì
- Con chim tiếng anh là gì
- Cái xe nôi tiếng anh là gì
Con ong tiếng anh là gì
Con ong tiếng anh là bee, phiên âm đọc là /bi:/
Bee /bi:/
//vuicuoilen.com/wp-content/uploads/2022/08/bee.mp3Để đọc đúng từ bee rất đơn giản. Bạn chỉ cần nghe phát âm chuẩn của từ bee rồi nói theo là đọc được ngay. Tất nhiên, bạn cũng có thể đọc theo phiên âm /bi:/ sẽ chuẩn hơn vì đọc theo phiên âm bạn sẽ không bị sót âm như khi nghe. Về vấn đề đọc phiên âm của từ bee thế nào bạn có thể xem thêm bài viết Cách đọc phiên âm tiếng anh chuẩn để biết cách đọc cụ thể.
Lưu ý nhỏ: từ bee này để chỉ chung cho con ong. Các bạn muốn chỉ cụ thể về giống ong, loại ong nào thì phải dùng từ vựng riêng để chỉ loài ong đó. Ví dụ như bumblebee là loài ong nghệ, giant hornet là ong bắp cày, honeybee là loài ong mật, wasp là loài ong ruồi, …
Xem thêm một số con vật khác trong tiếng anh
Ngoài con ong thì vẫn còn có rất nhiều loài động vật khác, bạn có thể tham khảo thêm tên tiếng anh của các con vật khác trong list dưới đây để có vốn từ tiếng anh phong phú hơn khi giao tiếp nhé.
- Dragon /ˈdræɡ.ən/: con rồng
- Leopard /ˈlep.əd/: con báo đốm
- Duck /dʌk/: con vịt
- Canary /kəˈneə.ri/: con chim hoàng yến
- Firefly /ˈfaɪə.flaɪ/: con đom đóm
- Kitten /ˈkɪt.ən/: con mèo con
- Toucan /ˈtuːkən/: con chim tu-can
- Butterfly /ˈbʌt.ə.flaɪ/: con bướm
- Carp /ka:p/: cá chép
- Muscovy duck /ˈmʌskəvɪ dʌk/: con ngan
- Dolphin /´dɔlfin/: cá heo
- Wild boar /ˌwaɪld ˈbɔːr/: con lợn rừng (lợn lòi)
- Turkey /’tə:ki/: con gà tây
- Oyster /ˈɔɪ.stɚ/: con hàu
- Bird /bɜːd/: con chim
- Goose /gu:s/: con ngỗng (ngỗng cái)
- Owl /aʊl/: con cú mèo
- Codfish /´kɔd¸fiʃ/: cá thu
- Tigress /ˈtaɪ.ɡrəs/: con hổ cái
- Shorthorn /ˈʃɔːt.hɔːn/: loài bò sừng ngắn
- Gazelle /ɡəˈzel/: con linh dương
- Hare /heər/: con thỏ rừng, to hơn thỏ nhà, chạy nhanh, tai dài
- Woodpecker /ˈwʊdˌpek.ər/: con chim gõ kiến
- Worm /wɜːm/: con giun
- Blue whale /bluː weɪl/: cá voi xanh
- Sea snail /siː sneɪl/: con ốc biển
- Scorpion /ˈskɔː.pi.ən/: con bọ cạp
- Salamander /ˈsæl.ə.mæn.dər/: con kỳ giông
- Dinosaurs /ˈdaɪ.nə.sɔːr/: con khủng long
- Tick /tɪk/: con bọ ve
- Larva /ˈlɑː.və/: ấu trùng, con non chưa trưởng thành
- Scarab beetle /ˈskærəb ˈbiː.tļ/: con bọ hung
- Seal /siːl/: con hải cẩu
- Yak /jæk/: bò Tây Tạng
- Crab /kræb/: con cua
Như vậy, nếu bạn thắc mắc con ong tiếng anh là gì thì câu trả lời là bee, phiên âm đọc là /bi:/. Lưu ý là bee để chỉ con ong nói chung chung chứ không chỉ loại ong cụ thể nào cả. Về cách phát âm, từ bee trong tiếng anh phát âm cũng khá dễ, bạn chỉ cần nghe phát âm chuẩn của từ bee rồi đọc theo là có thể phát âm được từ này. Nếu bạn muốn đọc từ bee chuẩn hơn nữa thì hãy xem cách đọc theo phiên âm rồi đọc theo cả phiên âm nữa sẽ chuẩn hơn.