Cục Thuế Thái Nguyên thông báo tên gọi các phòng và Văn phòng Cục Thuế theo tổ chức bộ máy mới như sau:
- Các phòng thay đổi tên gọi theo tổ chức bộ máy mới (gồm 07 phòng):
STT
Tên gọi trước đây
Tên gọi theo tổ chức bộ máy mới
1
Phòng Hành chính – Quản trị - Tài vụ - Ấn chỉ
Văn phòng
2
Phòng Tin học
Phòng Công nghệ thông tin
3
Phòng Quản lý thuế thu nhập cá nhân
Phòng Quản lý hộ kinh doanh, cá nhân và thu khác
4
Phòng Tổng hợp – Nghiệp vụ - Dự toán
Phòng Nghiệp vụ - Dự toán – Pháp chế
5
Phòng tra Thuế số 01
Phòng Thanh tra – Kiểm tra số 01
6
Phòng tra Thuế số 02
Phòng Thanh tra – Kiểm tra số 02
7
Phòng Thanh tra Thuế
Phòng Thanh tra – Kiểm tra số 03
II. Các phòng giữ nguyên tên gọi (gồm 05 phòng):
1. Phòng Tổ chức cán bộ;
2. Phòng Kiểm tra nội bộ;
3. Phòng Quản lý nợ và cưỡng chế nợ thuế;
4. Phòng Kê khai và kế toán thuế;
5. Phòng Tuyên truyền hỗ trợ người nộp thuế.
Nguồn: thainguyen.gov.vn
Các bước Thành phố sẽ thực hiện để đảm bảo rằng mọi người trả các hóa đơn và thuế. Bao gồm cả các biện pháp thực thi và cách để trả bản án chưa thanh toán.
Ngăn chặn việc cô lập tài sản của bạn do các khoản nợ chưa thanh toán
Chi tiết về Chương trình cô lập thuế bất động sản, trong đó Thành phố có một bên thứ ba tiếp quản quản lý một tài sản quá hạn thuế.
Liên hệ với một cơ quan thu nợ để giải quyết một khoản nợ
Mô tả thời điểm Thành phố sử dụng các cơ quan thu nợ để giúp thu thuế quá hạn và cung cấp các liên kết đến các cơ quan mà Thành phố sử dụng.
Giải quyết các quyền thế chấp và bản án thuế
Làm thế nào để có được một khoản hoàn trả một lần của doanh nghiệp, thu nhập và các phán quyết về thuế tiền lương.
Giải quyết các hóa đơn hoặc quyền thế chấp cho công việc do Thành phố thực hiện trên một tài sản
Làm thế nào để giải quyết các hóa đơn chưa thanh toán hoặc các khoản thế chấp cho công việc do Thành phố thực hiện trên một tài sản.
Sử dụng số thực thi mã để yêu cầu thanh toán
Làm thế nào để hiểu phán quyết và số cầm giữ của Thành phố Philadelphia để gửi yêu cầu hoàn trả.
Nộp số dư thuế chưa thanh toán
Cách thanh toán số dư thuế chưa thanh toán và liên hệ với ai nếu bạn cần thiết lập kế hoạch thanh toán.
Giải quyết các quyền cầm giữ và phán đoán về nước
Làm thế nào để giải quyết các khoản cầm giữ hoặc phán quyết về nước còn tồn đọng trước khi bán hoặc tái cấp vốn một tài sản Bất động sản (yêu cầu hoàn trả).
Tiền lãi, tiền phạt và phí
Lãi suất hiện tại, số tiền phạt và lệ phí mà Thành phố áp dụng cho các tờ khai thuế trễ và các khoản thanh toán quá hạn.
Kế toán là bộ phận cực kỳ quan trọng đối với mỗi công ty, doanh nghiệp. Nếu bạn đang có nhu cầu trở thành nhân sự kế toán trong các công ty Trung Quốc thì cần phải có vốn từ vựng về ngành này. Trong bài viết dưới đây, PREP sẽ bật mí cho Preppies một số từ vựng kế toán tiếng Trung đầy đủ và chi tiết nhất, cùng tham khảo nhé!
I. Bộ từ vựng kế toán tiếng Trung đầy đủ nhất
Học tiếng Trung qua chủ đề là phương pháp cực kỳ hiệu quả và được rất nhiều người áp dụng vào quá trình tự học tiếng Trung tại nhà. Vậy, bạn đã biết về các từ vựng kế toán tiếng Trung hay chưa? Dưới đây là bộ từ vựng tiếng Trung chuyên ngành kế toán đầy đủ nhất!
1. Từ vựng về các chức vụ Kế toán
Nói về từ vựng kế toán tiếng Trung về các chức vụ, PREP đã tổng hợp lại dưới bảng sau!
STT
Từ vựng kế toán tiếng Trung
Phiên âm
Nghĩa
1
会计
Kuàijì
Kế toán
2
会计主任
kuàijì zhǔrèn
Kế toán trưởng
3
会计员
kuàijì yuán
Nhân viên kế toán
4
助理会计
zhùlǐ kuàijì
Trợ lý kế toán
5
成本会计
chéngběn kuàijì
Kế toán giá thành
6
工广会计
gōng guǎng kuàijì
Kế toán nhà máy
7
制造会计
zhìzào kuàijì
Kế toán sản xuất
8
工业会计
gōngyè kuàijì
Kế toán công nghiệp
9
审计长
shěnjì zhǎng
Kiểm toán trưởng
10
审计
shěnjì
Kiểm toán
11
主管会计
zhǔguǎn kuàijì
Kiểm soát viên
12
簿记员
bùjì yuán
Người giữ sổ sách
13
计账员
jì zhàng yuán
Người giữ sổ cái
14
出纳
chūnà
Thủ quỹ
15
档案管理员
dǎng’àn guǎnlǐ yuán
Nhân viên lưu trữ hồ sơ
16
精查
jīng chá
Thanh tra
2. Các gọi các loại văn bản, văn kiện trong ngành Kế toán
Từ vựng kế toán tiếng Trung về các văn bản, văn kiện được gọi là gì? Tất cả những từ vựng liên quan đến các văn bản cũng như văn kiện kế toán đã được PREP tổng hợp lại dưới bảng sau đây nhé!
STT
Từ vựng kế toán tiếng Trung
Phiên âm
Nghĩa
1
预算草案
yùsuàn cǎo’àn
Bản dự thảo dự toán
2
著作权
Zhùzuòquán
Bản quyền
3
在制品
Zài zhìpǐn
Sản phẩm đang sản xuất
4
损益表
sǔnyì biǎo
Bảng báo cáo lỗ lãi
5
财务报表
cáiwù bàobiǎo
Bảng báo cáo tài chính
6
合并决算表
hébìng juésuàn biǎo
Bảng báo cáo tài chính hợp nhất
7
工作日表
gōngzuò rì biǎo
Bảng báo cáo thời gian làm việc hằng ngày
8
资产负债表
zīchǎn fùzhài biǎo
Bảng cân đối kế toán
9
试算表
shì suàn biǎo
Bảng cân đối thử
10
查账证据
cházhàng zhèngjù
Bằng chứng kế toán
11
对账单
duì zhàngdān
Bảng đối chiếu nợ
12
收支对照表
shōu zhī duìzhào biǎo
Bảng đối chiếu thu chi
13
成本计算表
chéngběn jìsuàn biǎo
Bảng kê giá thành
14
用料单
yòng liào dān
Bảng kê nguyên vật liệu, phiếu vật tư
15
库存表
kùcún biǎo
Bảng kê quỹ, bảng báo cáo tiền mặt
16
银行结单
yínháng jié dān
Bảng kê tài khoản ngân hàng
17
附表
fù biǎo
Bảng kèm theo
18
工资单, 工资表
gōngzī dān, gōngzī biǎo
Bảng lương
19
工资分析表
gōngzī fēnxī biǎo
Bảng phân tích tiền lương
20
决算表
juésuàn biǎo
Bảng quyết toán
21
比较表
bǐjiào biǎo
Bảng so sánh
22
汇总表
huìzǒng biǎo
Bảng tổng hợp thu chi
23
工资汇总表
gōngzī huìzǒng biǎo
Bảng tổng hợp tiền lương
24
旬报
xún bào
Báo cáo 10 ngày
25
年报
niánbào
Báo cáo năm
26
日报
rìbào
Báo cáo ngày
27
月报
yuè bào
Báo cáo tháng
1
编报表
biān bàobiǎo
Bảng biên tập
6
列单
liè dān
Bảng kê khai chi tiết
20
解款单
jiě kuǎn dān
Bảng thanh toán tiền
21
工作日报
gōngzuò rìbào
Báo cáo công việc theo ngày
3. Cách gọi giá thành trong ngành Kế toán
Trong chuyên ngành kế toán chắc chắn không thể thiếu được các thuật ngữ riêng nói về giá thành. PREP đã tổng hợp lại các từ vựng kế toán tiếng Trung về cách gọi giá thành ở bảng dưới đây!
STT
Từ vựng kế toán tiếng Trung
Phiên âm
Tiếng Việt
1
总成本
zǒng chéngběn
Tổng giá thành
2
平均成本
píngjūn chéngběn
Giá thành bình quân
3
主要成本
zhǔyào chéngběn
Giá thành chủ yếu
4
原始成本
yuánshǐ chéngběn
Giá gốc, giá vốn
5
实际成本
shíjì chéngběn
Giá thành thực tế
6
原料成本
yuánliào chéngběn
Giá thành nguyên liệu
7
重置成本
chóng zhì chéngběn
Phí tổn thay thế
8
分批成本
fēn pī chéngběn
Giá thành theo lô
9
直接成本
zhíjiē chéngběn
Giá thành trực tiếp
10
预计成本
yùjì chéngběn
Giá thành dự tính
11
间接成本
jiànjiē chéngběn
Giá thành gián tiếp
12
单位成本
dānwèi chéngběn
Giá thành đơn vị
13
分部成本
Fēn bù chéngběn
Giá thành bộ phận
14
装配成本
zhuāngpèi chéngběn
Giá thành lắp ráp
15
分步成本
fēn bù chéngběn
Phí tổn gia công
16
再加工成本
zài jiāgōng chéngběn
Giá thành tái gia công
17
分摊成本
fēntān chéngběn
Phí tổn tách khoản, giá thành chia ra
4. Từ vựng kế toán tiếng Trung về lương, phúc lợi
Trong bộ từ vựng chuyên ngành kế toán tiếng Trung, lương và các phúc lợi khác được gọi là gì? Cùng học các từ vựng kế toán tiếng Trung về lương và phúc lợi dưới bảng này nhé!
STT
Từ vựng kế toán tiếng Trung
Phiên âm
Nghĩa
1
底薪
dǐxīn
Lương căn bản
2
双薪
shuāngxīn
Lương đúp
3
退休金
tuìxiū jīn
Lương hưu
4
兼薪
jiān xīn
Lương kiêm nhiệm
5
加班工资
Jiābān gōngzī
Tiền lương tăng ca
6
借支
jièzhī
Tạm ứng lương
7
福利
fúlì
Phúc lợi
8
员工福利
yuángōng fúlì
Phúc lợi của nhân viên
9
医疗补助
yīliáo bǔzhù
Trợ cấp chữa bệnh
10
生育补助
shēngyù bǔzhù
Trợ cấp sinh đẻ
11
全勤奖
quánqín jiǎng
Thưởng chuyên cần
12
超产奖
chāochǎn jiǎng
Thưởng vượt kế hoạch
13
提高工资
tígāo gōngzī
Nâng cao mức lương
14
减低工资
jiǎndī gōngzī
Hạ thấp mức lương
15
工资冻结
gōngzī dòngjié
Đóng băng tiền lương
16
工资差额
gōngzī chā’é
Sai biệt về tiền lương
17
工资等级
gōngzī děngjí
Bậc lương
18
津贴
jīntiē
Tiền trợ cấp
19
房帖
fáng tiē
Tiền trợ cấp về nhà ở
20
额外津贴
éwài jīntiē
Tiền trợ cấp ngoại ngạch
21
教育津贴
jiàoyù jīntiē
Tiền trợ cấp về giáo dục
22
职务津贴
zhíwù jīntiē
Tiền trợ cấp chức vụ
5. Từ vựng về các loại tài khoản Kế toán tiếng Trung
Để có thể giao tiếp thành thạo với tiếng Trung chuyên ngành kế toán thì bạn còn phải nắm vững được các từ vựng về tài khoản kế toán mà PREP đã tổng hợp lại dưới bảng này!
STT
Từ vựng kế toán tiếng Trung
Phiên âm
Nghĩa
1
统计图表
tǒngjì túbiǎo
Biểu đồ thống kê
2
转帐簿
zhuǎn zhàng bù
Các sổ phụ
3
转帐
zhuǎn zhàng
Chuyển khoản
4
过帐
guò zhàng
Chuyển sổ nợ
5
簿记
bù jì
Ghi chép sổ sách (kế toán)
6
记某人帐
jì mǒu rén zhàng
Ghi khoản thiếu chịu (của người nào đó) vào sổ
7
记一笔帐
jì yī bǐ zhàng
Ghi một món nợ
8
缴款通知单
jiǎo kuǎn tōngzhī dān
Giấy thông báo nộp tiền
9
三联单
sānliándān
Hóa đơn ba liên
10
承销清单
chéng xiāo qīng dān
Hóa đơn bao tiêu
11
结欠清单
jié qiàn qīng dān
Hóa đơn thanh toán nợ
12
用料单
yòng liào dān
Hóa đơn vật liệu
13
单式簿记
dān shì bù jì
Kế toán đơn
14
复式簿记
fù shì bù jì
Kế toán kép
15
结帐
jié zhàng
Kết toán sổ sách
16
记帐符号
jì zhàng fúhào
Kí hiệu ghi nợ
17
科目符号
kēmù fúhào
Kí hiệu khoản mục
18
明细科目
míngxì kēmù
Khoản mục chi tiết
19
会计科目
kuài jì kēmù
Khoản mục kế toán
20
一笔帐
yī bǐ zhàng
Một món nợ
21
旧欠帐
jiù qiàn zhàng
Nợ đến hạn phải trả
22
倒帐
dào zhàng
Nợ đọng
23
收某人帐
shōu mǒu rén zhàng
Nhận tài khoản (của một người nào đó)
24
对帐单
duì zhàng dān
Phiếu kiểm tra đối chiếu
25
领料单
lǐng liào dān
Phiếu lĩnh vật liệu
26
主要附表
zhǔyào fù biǎo
Phụ lục chính
27
总帐
zǒng zhàng
Sổ cái
28
总分类帐
zǒng fēnlèi zhàng
Sổ phân loại tổng
29
主帐簿
zhǔ zhàng bù
Sổ tài khoản chính
30
股东帐
gǔ dōng zhàng
Sổ cái cổ đông
31
制造费用帐
zhìzào fèiyòng zhàng
Sổ cái chi phí sản xuất
32
细分类帐 xì
fēnlèi zhàng
Sổ cái chi tiết
33
成本分类帐
chéng běn fēnlèi zhàng
Sổ cái giá thành
34
原料分类帐
yuán liào fēnlèi zhàng
Sổ cái nguyên liệu
35
进货分类帐
jìnhuò fēnlèi zhàng
Sổ cái nhập hàng
36
财产分类帐
cái chǎn fēnlèi zhàng
Sổ cái tài sản
37
股票簿
gǔ piào bù
Sổ cổ phiếu
38
登记簿
dēngjì bù
Sổ đăng kí
39
股票登记簿
gǔpiào dēngjì bù
Sổ đăng ký cổ phiếu
40
票据登记簿
piàojù dēngjì bù
Sổ đăng ký chứng từ
41
假帐
jiǎ zhàng
Sổ đen
42
购货退出簿
gòu huò tuìchū bù
Sổ ghi hàng mua trả lại
43
原始帐簿
yuán shǐ zhàng bù
Sổ gốc
44
寄销簿
jì xiāo bù
Sổ gửi bán (ký gửi)
45
活页簿
huó yè bù
Sổ giấy rời
46
传票编号
chuán piào biān hào
Số hiệu chứng từ thanh toán
47
活动编号
huó dòng biān hào
Số hiệu hoạt động
48
科目编号
kēmù biān hào
Số hiệu khoản mục
49
科目代号
kēmù dài hào
Số hiệu tài khoản
50
票据簿
piào jù bù
Sổ hóa đơn, sổ biên lai
51
备查帐
bèi chá zhàng
Sổ kế toán ghi nhớ
52
备查簿
bèi chá bù
Sổ kế toán ghi nhớ
53
存货簿
cún huò bù
Sổ lưu giữ hàng hóa
54
购买簿
gòu mǎi bù
Sổ mua hàng
55
认股簿
rèn gǔ bù
Sổ nhận mua cổ phiếu
56
进货簿
jìn huò bù
Sổ nhập hàng
57
日记簿
rìjì bù
Sổ nhật kí
58
流水帐
liú shuǐ zhàng
Sổ nhật ký kế toán
59
现金日记簿
xiàn jīn rìjì bù
Sổ nhật ký tiền mặt
60
商品帐
shāng pǐn zhàng
Sổ sách kế toán hàng hóa
61
现金帐
xiàn jīn zhàng
Sổ thu chi tiền mặt
62
人名帐
rén míng zhàng
Tài khoản cá nhân
63
客户帐
kèhù zhàng
Tài khoản của khách hàng
64
营业帐户
yíngyè zhànghù
Tài khoản doanh nghiệp
65
坏帐
huài zhàng
Tài khoản đáng ngờ
66
可靠帐
kěkào zhàng
Tài khoản đáng tin cậy
67
暂计帐
zhàn jì zhàng
Tài khoản ghi tạm
68
成本帐户
chéng běn zhànghù
Tài khoản giá thành
69
转换帐
zhuǎn huàn zhàng
Tài khoản hoán chuyển
70
混合帐户
hùnhé zhànghù
Tài khoản hỗn hợp
71
辅助帐
fǔ zhù zhàng
Tài khoản phụ
72
暂计帐户
zàn jì zhànghù
Tài khoản tạm ghi
73
往来帐户
wǎnglái zhànghù
Tài khoản vãng lai
74
支票簿
zhī piào bù
Tập ngân phiếu
75
帐户名称
zhànghù míngchēng
Tên tài khoản
76
登帐
dēng zhàng
Vào tài khoản
6. Cách gọi các con số trong từ vựng kế toán tiếng Trung
Chúng ta đều biết rằng ngành Kế toán phải làm việc nhiều với các con số thống kê. Vậy trong bộ từ vựng kế toán tiếng Trung, các con số gọi là gì?
STT
Từ vựng kế toán tiếng Trung
Phiên âm
Dịch nghĩa
1
零数
líng shù
Số lẻ
2
小数
xiǎoshù
Số thập phân
3
整数
zhěngshù
Số chẵn
4
无数字
wú shùzì
Chữ viết (không gồm số)
5
个位
gè wèi
Hàng đơn vị
6
十位
shí wèi
Hàng chục
7
百位
bǎi wèi
Hàng trăm
8
千位
qiān wèi
Hàng ngàn
9
百分比
bǎifēnbǐ
Tỉ lệ phần trăm
10
十进制
shíjìnzhì
Hệ thập phân
11
十六进制
shíliù jìn zhì
Phép thập lục tiến
12
四舍五入
sìshěwǔrù
Làm tròn số
13
相互抵消
xiānghù dǐxiāo
Triệt tiêu lẫn nhau
14
少五元钱
shǎo wǔ yuán qián
Thiếu 5 đồng
7. Từ vựng về Công nợ kế toán toán tiếng Trung
Công nợ trong tiếng Trung gọi là gì? Khi học về từ vựng tiếng Trung chủ đề kế toán thì bạn cần phải nắm vững được các từ vựng liên quan đến công nợ.
STT
Từ vựng kế toán tiếng Trung
Phiên âm
Nghĩa
1
财务结算
cáiwù jiésuàn
Kết toán tài vụ
2
结算方式
jiésuàn fāngshì
Phương thức thanh toán
3
现金结算
xiànjīn jiésuàn
Thanh toán tiền mặt
4
双边结算
shuāngbiān jiésuàn
Kết toán song phương
5
多边结算
duōbiān jiésuàn
Kết toán đa phương
6
国际结算
guójì jiésuàn
Kết toán quốc tế
7
结算货币
jiésuàn huòbì
Tiền đã kết toán
8
收入
shōurù
Thu nhập
9
岁入
suìrù
Thu nhập năm
10
销货收入
xiāohuò shōurù
Thu nhập từ bán hàng
11
额外收入
éwài shōurù
Thu nhập ngoại ngạch
13
佣金收入
yōngjīn shōurù
Thu nhập từ tiền hoa hồng
14
利息收入
lìxí shōurù
Thu nhập từ tiền lãi
15
营业外收入
yíngyè wài shōurù
Thu nhập ngoài doanh nghiệp (Buôn bán)
16
非税收收入
fēi shuìshōu shōurù
Doanh thu ngoài thuế (Không phải nộp thuế)
17
岁入分配数
suìrù fēnpèi shù
Phân phối thu nhập hàng năm
18
岁入预算数
suìrù yùsuàn shù
Ngân sách doanh thu hàng năm
19
利润
lìrùn
Lợi nhuận
20
纯利
chúnlì
Lãi ròng
21
余额
yúé
Số dư
22
利息
lìxī
Lãi (Lợi tức)
23
盘盈
pán yíng
Lợi nhuận hàng lưu kho
24
上期结余
shàngqí jiéyú
Khoản dư của kỳ trước
25
资产增值
zīchǎn zēngzhí
Tăng giá trị tiền vốn
26
特别公积
tèbié gōngjī
Tích lũy đặc biệt
27
法定公积
fǎdìng gōng jī
Tích lũy theo pháp định
28
净值
jìngzhí
Giá trị còn lại
29
收益
shōuyì
Khoản thu nhập
30
纯收益
chún shōu yì
Lợi tức, lợi nhuận, khoản thu nhập
31
利息收益
lìxí shōuyì
Khoản thu nhập từ ròng
32
地产收益
dìchǎn shōuyì
Khoản thu nhập từ bất động sản
33
营业收益
yíngyè shōuyì
Khoản thu nhập từ buôn bán
34
销售收益
xiāoshòu shōuyì
Khoản thu nhập bán hàng
35
财务收益
cáiwù shōuyì
Khoản thu nhập tài vụ
36
资本收益
zīběn shōuyì
Khoản thu nhập từ vốn
37
支
zhī
Chi
38
坐支
zuòzhī
Chi trừ dần
39
拨支
bōzhī
Chuyển khoản
40
直票
zhípiào
Cấp
41
岁出
suìchū
Chi tiêu hàng năm
42
支出额
zhīchū é
Mức chi tiêu
43
扣借支
kòu jièzhī
Thanh toán ghi nợ
44
非常支出
fēicháng zhīchū
Khoản chi đặc biệt
45
支付手段
zhīfù shǒuduàn
Cách thức chi
46
支付命令
zhīfù mìnglìng
Đề nghị thanh toán
47
预付
yùfù
Trả trước
48
预算法
yùsuàn fǎ
Chuẩn bị dự toán
49
编预算科目
biān yùsuàn kēmù
Khoản mục dự toán
50
国家预算
guójiā yùsuàn
Dự toán nhà nước
51
超出预算
chāochū yùsuàn
Dự toán vượt mức
52
临时预算
línshí yùsuàn
Dự toán tạm thời
53
追减预算
zhuījiǎn yùsuàn
Giảm bớt dự toán
54
追加预算
zhuījiā yù uàn
Tăng thêm dự toán
55
追加减预算
zhuījiā jiǎn yùsuàn
Tăng và giảm dự toán
56
债务
zhàiwù
Món nợ
57
债权
zhàiquán
Chủ nợ
58
毛损
máosǔn
Tổn thất tính gộp
59
仓耗
cānghào
Hao hụt ở kho
60
折耗
shéhào
Chiết khấu, khấu hao
61
盘损
pánsǔn
Tổn thất được xác định
62
负债
fùzhài
Mắc nợ
63
赤字
chìzì
Số thâm hụt
64
蚀本
shíběn
Lỗ vốn
65
破产
pòchǎn
Phá sản
66
损益
sǔnyì
Lỗ lãi
67
停业损失
tíngyè sǔnshī
Tổn thất do đình chỉ sản xuất
68
前期损益
qiánqí sǔ yì
Lỗ lãi ở thời kỳ trước
69
本期损益
běnqí sǔnyì
Lỗ lãi ở thời kì sau
70
无息债务
wúxí zhàiwù
Khoản nợ không có lãi
71
到期负债
dào qí fù zhài
Khoản nợ đến kỳ trả
72
流动负债
liúdòng fùzhài
Khoản nợ lưu động
73
递延负债
dì yán fùzhài
Khoản nợ kéo dài
74
倒帐
dào zhàng
Nợ đọng (Nợ không thu hồi lại được)
75
盈亏拨补
yíngkuī bō bǔ
Trích bù lỗ lãi
76
误算
wù suàn
Tính toán nhầm
77
漏记
lòu jì
Ghi sót
78
误列
wù liè
Kê khai sai
79
虚报
xūbào
Khai man, báo cáo láo
80
浪费
làngfèi
Lãng phí
81
不符
bù fú
Không phù hợp
82
错帐
cuòzhàng
Sổ sách có sai sót
83
刮擦
guācā
Vứt bỏ
84
未清帐
wèi qīng zhàng
Chương mục chưa hoàn thành
85
做假帐
zuò jiǎ zhàng
Lập số giả
86
虚抬利益
xū tái lìyì
Lãi giả lỗ thật
87
从中揩油
cóngzhōng kāiyóu
Tìm cách ăn bớt
88
记录错误
jìlù cuòwù
Sai sót trong ghi chép
89
入错科目
rù cuò kēmù
Nhầm lẫn khoản mục (nhập nhầm khoản mục kế toán)
90
数字颠倒
shùzì diāndǎo
Đảo số
91
技术错误
jìshù cuòwù
Sai sót kỹ thuật
92
计算错误
jìsuàn cuòwù
Sai sót về tính toán
93
涂改痕迹
túgǎi hénjī
Vết sửa
94
冲销错误
chōngxiāo cuòwù
Sửa chữa sai sót
96
混乱帐目
hǔnluàn zhàng mù
Khoản mục lộn xộn
97
失实记录
shīshí jìlù
Sự ghi chép sai sự thực
98
伪造单据
wèizào dānjù
Làm giả biên lai
99
保留改错权
bǎoliú gǎi cuò quán
Bảo lưu quyền được sửa sai
8. Các loại chi phí và khoản thu trong Kế toán
Chi phí và các loại khoản thu trong tiếng Trung được gọi là gì? Cùng PREP tìm hiểu các từ vựng kế toán tiếng Trung về chi phí và khoản thu dưới bảng sau:
STT
Từ vựng kế toán tiếng Trung
Phiên âm
Nghĩa
1
其它长期应收款项
qítā chángqí yīng shōu kuǎn xiàng
Các khoản phải thu dài hạn khác
2
预付款项
yùfù kuǎnxiàng
Các khoản trả trước
3
其它预付款项
qítā yùfù kuǎnxiàng
Các khoản trả trước khác
4
土地改良物
tǔdì gǎiliáng wù
Cải tạo đất
5
土地改良物/重估增值
tǔdì gǎiliáng wù / zhòng gū zēng zhí
Cải tạo đất / Chênh lệch đánh giá lại tài sản
6
租赁权益改良
zūlìn quányì gǎiliáng
Đồng tăng trưởng
7
直支
zhízhī
Cấp
8
财务拨款
cáiwù bōkuǎn
Cấp phát tài chính
9
起动费
qǐdòng fèi
Chi phí ban đầu, chi phí sơ bộ
10
制造费用
zhìzào fèiyòng
Chi phí chế tạo
11
工厂维持费
gōngchǎng wéichí fèi
Chi phí duy trì bảo dưỡng nhà máy
12
办公费
bàngōng fèi
Chi phí hành chính, chi phí văn phòng
13
查账费用
cházhàng fèiyòng
Chi phí kiểm toán
14
利息费用
lìxí fèiyòng
Chi phí lợi tức
15
业务费用
yèwù fèiyòng
Chi phí nghiệp vụ
16
公费
gōngfèi
Chi phí nhà nước
17
人事费用
rénshì fèiyòng
Chi phí nhân sự
18
摊派费用
tānpài fèiyòng
Chi phí phân bổ
19
债券发行成本
zhàiquàn fāxíng chéngběn
Chi phí phát hành trái phiếu
20
管理费用
guǎnlǐ fèiyòng
Chi phí quản lý
21
材料管理费
cáiliào guǎnlǐ fèi
Chi phí quản lý vật liệu
22
广告费
guǎnggào fèi
Chi phí quảng cáo
23
临时费
línshí fèi
Chi phí tạm thời
24
开办费
kāibàn fèi
Chi phí thành lập
25
经常费
jīngcháng fèi
Chi phí thường xuyên
26
递延退休金成本
dì yán tuìxiū jīn chéngběn
Chi phí hưu trí hoãn lại
27
预付费用
yùfù fèiyòng
Chi phí trả trước
28
运输费
yùnshū fèi
Chi phí vận chuyển
29
推广费用
tuīguǎng fèiyòng
Chi phí xúc tiến thương mại
30
额外支出
éwài zhīchū
Chi tiêu ngoài định mức
31
浮支
fúzhī
Chi trội
32
买卖远汇折价
mǎimài yuǎn huì zhéjià
Chiết khấu
33
应收票据贴现
yīng shōu piàojù tiēxiàn
Chiết khấu tín phiếu phải thu
34
贷款
dàikuǎn
Khoản cho vay
35
存出保证金
cún chū bǎozhèng jīn
Khoản đặt cọc có thể hoàn lại
36
预算科目
yùsuàn kēmù
Khoản mục dự toán
37
催收账款
cuīshōu zhàng kuǎn
Khoản nợ thu ngay
39
应收帐款
yīng shōu zhàng kuǎn
Khoản phải thu
40
暂收款
zhàn shōu kuǎn
Khoản tạm thu
41
代收款
dài shōu kuǎn
Khoản thu hộ
42
伪应收款
wèi yīng shōu kuǎn
Khoản thu kê khai giả
43
代付款
dài fùkuǎn
Khoản trả hộ
44
筹备款
chóubèi kuǎn
Khoản trù bị
45
循环贷款
xúnhuán dàikuǎn
Khoản vay tuần hoàn
46
岁定经费
suì dìng jīngfèi
Kinh phí cố định hàng năm
47
拨款
bōkuǎn
Kinh phí được cấp, cấp kinh phí
48
恒久经费
héngjiǔ jīngfèi
Kinh phí lâu dài, quỹ ngân khố
49
预领经费
yùlǐng jīngfèi
Kinh phí ứng trước
50
毛利
máolì
Phần lãi gộp, tổng lợi nhuận
51
红利工资
hónglì gōngzī
Lương thưởng, lương và tiền lương
52
编预算
biān yùsuàn
Ngân sách
53
半薪
bàn xīn
Nửa lương
54
水电费
shuǐ diànfèi
Phí điện nước
55
包装费
bāozhuāng fèi
Phí đóng gói
56
维持费
wéichí fèi
Phí duy tu bảo dưỡng
57
交际费
jiāo jìfèi
Phí giao tế
58
寄存费
jì cúnfèi
Phí gửi giữ
59
生活费
shēnghuófèi
Phí sinh hoạt
60
加班费
jiābān fèi
Phí tăng ca
61
手续费
shǒuxù fèi
Phí thủ tục
62
再分配成本
zài fēnpèi chéngběn
Phí tổn tái phân phối, giá thành tái phân phối
63
运销成本
yùnxiāo chéngběn
Phí tổn tiếp thị, iá vận chuyển tiêu dùng
64
退货费用
tuìhuò fèiyòng
Phí trả hàng
65
伙食补贴
huǒshí bǔtiē
Phụ cấp ăn uống, tiền trợ cấp về ăn uống
66
出差补贴
chūchāi bǔtiē
Phụ cấp công tác, công tác phí, tiền trợ cấp đi công tác
67
车马费
chēmǎfèi
Phụ cấp xe cộ, phụ cấp đi lại
68
附加费用
fùjiā fèiyòng
Phụ phí
69
杂费
záfèi
Phụ phí, chi phí phụ
70
基金
jījīn
Quỹ
71
偿债基金
cháng zhài jījīn
Quỹ bồi thường(đền bù)
72
主计法规
zhǔ jì fǎguī
Quy chế kế toán thống kê
73
特种基金
tèzhǒng jījīn
Quỹ đặc biệt
74
意外损失准备基金
yìwài shǔn shī zhǔnbèi jījīn
Quỹ dự phòng tổn thất
75
其它基金
qítā jījīn
Quỹ khác
76
工资基金
gōngzī jījīn
Quỹ lương
77
改良及扩充基金
gǎiliáng jí kuòchōng jījīn
Quỹ phát triển (Cải thiện và mở rộng)
II. Mẫu câu giao tiếp tiếng Trung trong ngành kế toán
Sau khi đã trau dồi đầy đủ từ vựng kế toán tiếng Trung thì bạn hoàn toàn có thể vận dụng vào giao tiếp trong công ty, doanh nghiệp. Để giúp bạn giao tiếp tiếng Trung hiệu quả, PREP tổng hợp lại một số mẫu câu giao tiếp hay trong chuyên ngành kế toán bằng tiếng Trung mà bạn có thể tham khảo.
STT
Mẫu câu
Phiên âm
Dịch nghĩa
1
我大学毕业后,应聘到一家外贸公司做会计工作
Wǒ dàxué bìyè hòu, yìngpìn dào yījiā wàimào gōngsī zuò kuàijì gōngzuò.
Sau khi tốt nghiệp, tôi ứng tuyển làm Kế toán tại một công ty ngoại thương.
2
会计员需要做什么?
Kuàijì yuán xūyào zuò shénme?
Kế toán viên cần phải làm những gì?
3
我在数字和财务这些方面都挺好的。会计员常做哪种报表?
Wǒ zài shùzì hé cáiwù zhèxiē fāngmiàn dōu tǐng hǎo de. Kuàijì yuán cháng zuò nǎ zhǒng bàobiǎo?
Tôi rất giỏi về các con số và tiền bạc. Nhân viên kế toán thường phải làm những báo cáo gì?
4
这位财务主管因违反规定被开除了。
Zhè wèi cáiwù zhǔguǎn yīn wéifǎn guīdìng bèi kāichú le.
Vị trưởng phòng tài vụ này đã bị đuổi việc vì lý do vi phạm quy định.
5
我们公司每年都进行好几次内部核查。
Wǒmen gōngsī měinián dōu jìnxíng hǎojǐ cì nèibù héchá.
Công ty tôi năm nào cũng tiến hành vài lần kiểm tra nội bộ.
6
对这些财务文件进行抽查。
Duì zhèxiē cáiwù wénjiàn jìnxíng chōuchá.
Tiến hành kiểm tra ngẫu nhiên đối với những hồ sơ tài chính này.
7
质监部门抽查了市场上销售的饮料。
Zhì jiān bùmén chōuchále shìchǎng shàng xiāoshòu di yǐnliào.
Phòng kiểm tra chất lượng đã tiến hành kiểm tra thí điểm các đồ uống trên thị trường.
8
请问您是银行转账还是交现金?
Qǐngwèn nín shì yínháng zhuǎnzhàng háishì jiāo xiànjīn?
Xin hỏi ông chuyển khoản ngân hàng hay đưa tiền mặt?
9
我应在本季度末签到银行结账。
Wǒ yīng zài běn jìdù mò qiāndào yínháng jiézhàng.
Tôi nên kết toán với ngân hàng cuối quý này.
10
簿记员的工作是登记账簿。
Bùjì yuán de gōngzuò shì dēngjì zhàngbù.
Công việc của nhân viên kế toán là giữ các sổ sách kế toán.
Như vậy, PREP đã tổng hợp lại toàn bộ từ vựng kế toán tiếng Trung. Nếu bạn đang muốn làm việc trong ngành này thì ngay từ bây giờ hãy chăm chỉ củng cố vốn từ để đạt được vị trí mong muốn với mức lương hấp dẫn nhé!
FCT là viết tắt của từ gì?
Thuế nhà thầu nước ngoài tiếng anh là Foreigner Contractor Tax (FCT) áp dụng đối với các cá nhân, tổ chức nước ngoài khi họ được phát sinh thu nhập từ việc cung ứng dịch vụ hoặc cung cấp hàng hoá tại Việt Nam. Nhà thầu nước ngoài bao gồm: Cá nhân (cư trú hoặc không cư trú), có hoạt động kinh doanh ở Việt Nam.
Lệ phí môn bài trong tiếng Trung là gì?
Thuế môn bài trong tiếng Trung, Hàn, Nhật là gì? Thuế môn bài tiếng Trung là: 牌照税 (páizhào shuì).
Thuế nhà thầu tiếng Trung là gì?
Thuế nhà thầu tiếng Trung là 预扣税 預扣稅. Cụm từ này được phiên âm là Yù kòu shuì Withholding tax.
Chi Cục Thuế là cơ quan gì?
Chi cục Thuế ở các quận, huyện, thị xã, thành phố trực thuộc tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương (sau đây gọi chung là Chi cục Thuế) là tổ chức trực thuộc Cục Thuế, có chức năng tổ chức thực hiện công tác quản lý thuế, phí, lệ phí, các khoản thu khác của ngân sách nhà nước (sau đây gọi chung là thuế) thuộc phạm vi ...