Pick có nghĩa là gì

Skip to content

pick là gì

1 BrE & NAmE /pik/ 2 Hình thái từ 3 Thông dụng 3.1 Danh từ 3.1.1 Sự chọn lọc, sự chọn lựa; quyền chọn lựa 3.1.2 Người đc chọn, cái đc chọn (tốt nhất có thể rất có thể nhất, mẫu mực nhất) 3.1.3 Phần chọn lọc, phần tinh hoa, phần tốt nhất có thể rất có thể nhất 3.2 Danh từ (như) .pickaxe, .pickax 3.2.1 Cuốc chim 3.2.2 Loại thiết bị nhọn (để đâm, xoi, xỉa, đục, giùi) 3.3 Ngoại động từ 3.3.1 Cuốc (đất…); đào, khoét (lỗ…) 3.3.2 Xỉa (răng…) 3.3.3 Hái (hoa, quả) 3.3.4 Mổ, nhặt (thóc…) 3.3.5 Lóc thịt, gỡ thịt (một khúc xương) 3.3.6 Nhổ (lông gà, vịt…) 3.3.7 Ăn nhỏ dại dại nhẻ, ăn một tí; (thông tục) ăn 3.3.8 Mở, cạy (khoá), móc (túi), ngoáy (mũi) 3.3.9 Xé tơi ra, xé đôi, bẻ đôi, bẻ rời ra, tước ra 3.3.10 Búng (đàn ghita…) 3.3.11 Chọn, chon lựa kỹ càng 3.3.12 Gây, kiếm (chuyện…) 3.4 Nội động từ 3.4.1 Mổ (gà, vịt…); ăn nhỏ dại dại nhẻ, ăn tí một (người); (thông tục) ăn 3.4.2 Móc túi, ăn cắp 3.4.3 Lựa chọn kỹ lưỡng 3.5 Kết cấu từ 3.5.1 lớn pick at 3.5.2 lớn pick off 3.5.3 lớn pick out 3.5.4 lớn pick up 3.5.5 lớn pick oneself up 3.5.6 lớn have a bone lớn pick with somebody 3.5.7 lớn pick somebody”s brains 3.5.8 lớn pick holes in 3.5.9 lớn pick somebody lớn pieces 4 Hóa học & làm từ gia công bằng chất liệu 4.1 sự lựa 5 Toán & tin 5.1 chọc, đâm thủng 5.2 Nguồn khác 6 Thành lập và hoạt động 6.1 đục (bằng choòng) 6.2 thanh cạo 7 Kỹ thuật chung 7.1 choòng 7.2 khuôn kẹp 7.3 làm xổ lông sợi 7.4 sợi ngang 7.5 sự chọn 7.6 sự chọn lựa 8 Kinh tế tài chính 8.1 thu hoạch (quả) 8.2 vặt lông (chim) 8.3 Nguồn khác 9 Những từ ảnh hưởng tác động tác động 9.1 Từ đồng nghĩa tương quan 9.1.1 noun BrE & NAmE /pik/

Xem Ngay:  Sự Nghiệp Tiếng Anh Là Gì

Ving: pickingPast: pickedPP: picked Sự chọn lọc, sự chọn lựa; quyền chọn lựa Người đc chọn, cái đc chọn (tốt nhất có thể rất có thể nhất, mẫu mực nhất) Phần chọn lọc, phần tinh hoa, phần tốt nhất có thể rất có thể nhất the pick of the armyphần tinh nhuệ nhất trong quân độiCuốc chim Loại thiết bị nhọn (để đâm, xoi, xỉa, đục, giùi) a toothpickcái tămCuốc (đất…); đào, khoét (lỗ…) Xỉa (răng…) Hái (hoa, quả) Mổ, nhặt (thóc…) Lóc thịt, gỡ thịt (một khúc xương) Nhổ (lông gà, vịt…) Ăn nhỏ dại dại nhẻ, ăn một tí; (thông tục) ăn Mở, cạy (khoá), móc (túi), ngoáy (mũi) lớn pick someone”s pocketmóc túi của những người nào, ăn cắp của aito pick a lockmở khoá bằng móc Xé tơi ra, xé đôi, bẻ đôi, bẻ rời ra, tước ra lớn pick oakumtước dây thừng lấy xơ gaito pick something lớn piecesxé tơi cái gì ra Búng (đàn ghita…) Chọn, chon lựa kỹ càng lớn pick one”s wordsnói năng cảnh giác, chọn từng lờito pick one”s way (steps)đi rón rén mỗi bước một, đi cảnh giác mỗi bước một Gây, kiếm (chuyện…) lớn pick a quarrel with somebodygây chuyện cãi nhau với ai

Xem Ngay:  Nội Trợ Tiếng Anh Là Gì

Mổ (gà, vịt…); ăn nhỏ dại dại nhẻ, ăn tí một (người); (thông tục) ăn Móc túi, ăn cắp lớn pick và stealăn cắp vặt Lựa chọn kỹ lưỡng lớn pick và choosekén cá chọn canhlớn pick at (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) la rầy, rầy rà (ai)Chế nhạo, chế giễu (ai) lớn pick off tước đi, vặt đi, nhổ điLần lượt bắn gục (mọi người…) lớn pick out nhổ raChọn cử, chọn lựa ra, nhận cảm nhận thấy raLàm đặc biệt rato pick out a ground-colour with anotherlàm đặc biệt màu nền bằng một màu khácHiểu ra (ý nghĩa sâu sắc tinh xảo một đoạn văn)Gõ pianô (một khúc nhạc) lớn pick up cuốc, vỡ (đất)Nhặt lên; nhặt đc, vớ đc, tìm kiếm được lớn pick up a stonenhặt một hòn đáto pick up informationvớ đc tin, nhặt đc tinto pick up livelihoodkiếm sống lần hồito pick up profitvớ đc món lãito pick up passengersnhặt khách, lấy khách (xe buýt…)Tình cờ làm quen (ai); làm quen với (ai)Vớt (những người dân bị đắm tàu…); nhổ (neo…)Lấy lại (tinh thần, sức khoẻ…); phục sinh sức khoẻ, bình phục, tìm lại đc (tuyến phố bị lạc)Rọi cảm nhận thấy thấy (máy bay…) (đèn pha)lớn pick up an airplanerọi cảm nhận thấy thấy một máy bayBắt đc (một tin..) (đài thu)Tăng vận tốc (động cơ) (thể dục,thể thao) chọn bên lớn pick oneself up đứng dây, ngồi dậy (sau khoản thời gian ngã) lớn have a bone lớn pick with somebody như bone lớn pick somebody”s brains như brain lớn pick holes giống hệt như hole lớn pick somebody lớn pieces (nghĩa bóng) đả kích ai, chỉ trích ai kịch kiệt

Xem Ngay:  Outro Là Gì - Tìm Hiểu Cấu Trúc Một Bài Hát

sự lựachọc, đâm thủngpick : Foldocđục (bằng choòng) thanh cạochoòng khuôn kẹp làm xổ lông sợi sợi ngang pick ratetốc độ lao sợi ngangtight picksợi ngang căngtight picksợi ngang căng chặt sự chọn sự chọn lựathu hoạch (quả) vặt lông (chim)pick : Corporateinformationnoun aces , bag , best , choice , choosing , cream * , cr Thể Loại: Share Kiến Thức Cộng Đồng

Bài Viết: pick là gì Thể Loại: LÀ GÌ Nguồn Blog là gì: //hethongbokhoe.com pick là gì

Xin chào các bạn, Chúng ta lại gặp nhau tại studytienganh rồi. Hôm nay như tiêu đề bài viết thì chúng ta cùng khám phá cụm từ pick on là gì. Các bạn đã biết gì về pick on rồi nhỉ ? Nếu không biết gì về cụm từ này thì chúng ta cùng đọc bài viết để hiểu rõ hơn nhé, còn nếu các bạn đã biết một ít về cụm từ này thì cũng đừng bỏ qua bài viết. Bởi vì trong bài viết ở phần đầu chúng ta sẽ tìm hiểu về pick on là gì ? Mình nghĩ phần này sẽ có kha khá các bạn biết rồi đấy! Nhưng đến phần thứ hai chúng ta sẽ tìm hiểu thêm về cấu trúc và cách dùng , khá là thú vị đấy!. Và để các bạn có thể áp dụng cụm từ vào trong giao tiếp hoặc các bài viết nên studytienganh đã cung cấp cho các bạn một các ví dụ anh-việt đi kèm với các cấu trúc. Sau đó, last but not least, phần cuối cùng nhưng không kém quan trọng mình sẽ đưa ra cho các bạn một vài cụm động từ cùng đi với pick. Các bạn đã hứng thú chưa? Vậy còn chần chừ gì nữa ? Cùng đi vào bài viết với mình nào!

Pick On nghĩa là gì  

Ảnh minh họa pick on là gì 

Pick on trong tiếng Anh là một cụm tùe. Là một cụm từ ở cấp độ B1. Nếu các bạn muốn biết thêm về các cụm từ để nâng cấp trình độ tiếng Anh của mình thì chỉ việc theo dõi studytienganh nhé! Vì chúng tớ cập nhật các cụm từ, thành ngữ mới mỗi ngày.

Pick on có cách phát âm theo IPA theo Anh Anh là /pɪk ɒn/

Pick on  có cách phát âm theo IPA theo Anh Mỹ là  /pɪk ɒn/

Vì đây là một cụm từ nên khi phát âm pick on các bạn nhớ nối âm vào nhé! Cụ thể là các bạn cần nối âm k ở cuối từ pick với âm ɒ ở từ on đấy!

Chúng ta có cách chia động từ beat up như sau : pick on - picked on -picked on

Pick on có nghĩa là bắt bạt, chọn lựa,...

Chúng ta cùng đi vào phần hai để tìm hiểu rõ về cấu trúc và cách dùng cụm từ for good với từng nghĩa tương ứng nhé!

 

Cấu trúc và cách dùng cụm từ Pick On

Cấu trúc của cụm động từ pick on :

Pick on được dùng như một ngoại động từ, nghĩa là sau nó sẽ bao gồm tân ngữ. Tân ngữ có thể là một đại từ hoặc một danh từ 

Pick on someone or something.

Pick on được dùng với nghĩa là  quấy rối, bắt nạt, hay trêu chọc một ai đó hoặc một cái gì đó.

Ảnh minh họa pick on là gì 

Ngoài ra, chúng ta còn có một thành ngữ thường gặp đi với pick on

Pick on your own size

Ỷ mạnh hiếp yếu 

Ảnh minh họa pick on là gì 

Ví dụ:

  • If kids are picking on you at school, you need to tell your teacher about it immediately.
  • Nếu bọn trẻ bắt nạt con ở trường, con cần phải nói với cô giáo của con ngay lập tức.
  •  
  • They accused the developed countries of picking on nations smaller and weaker than themself.
  • Họ cáo buộc các nước phát triển bắt nạt các quốc gia nhỏ hơn và yếu hơn.

Ngoài ra, pick on còn được dùng với nghĩa  để tập trung vào một người nào đó hoặc một cái gì đó, đặc biệt là để một quá mức độ. Trong vài trường hợp, chúng ta có thể dịch thoáng theo tiếng Việt là chọn lựa

Ví dụ:

  • I don't understand why the boss is picking on my mistakes for the project, whereas everyone should have been blamed equally.
  • Tôi không hiểu tại sao sếp lại quan trọng hóa những lỗi của tôi trong dự án, trong khi mọi người đáng ra đều bị khiển trách như nhau.
  •  
  • The government has been picking on the housing market in its campaign for regulatory reforms.
  • Chính phủ đã tập trung vào thị trường nhà ở trong chiến dịch cải cách quy định.

Ví dụ Anh Việt 

  • Why did you pick on me? Even though I have no computer experience.
  • Tại sao bạn lại chọn tôi ? Thậm chí tôi còn không có kinh nghiệm về máy tính.
  •  
  • They picked on the wrong solution this time!
  • Họ đã chọn lựa một cách giải quyết sai trong thời gian này.
  •  
  • Don’t pick on someone your own size! It’s not a man.
  • Đừng có mà ỷ lớn hiếp nhỏ! Điều đó không phải là một người đàn ông.
  •  
  • Why do you always pick on me to do the tough assignment?
  • Tại sao bạn luôn chọn tôi làm những chỉ định khó khăn ?
  •  
  • The examiner can pick on a student to answer questions.
  • Các giám khảo có thể chọn một học sinh để trả lời câu hỏi .
  •  
  •  We are only freshmen, so the older kids may pick on us.
  • Chúng ta chỉ là những người mới, vì thể bọn nhóc lớn hơn có lẽ sẽ bắt nạt chúng ta.

Một số cụm từ liên quan 

Sau đây mình sẽ đưa ra cho các bạn một vài các cụm động từ với pick. Mình sẽ liệt kê thông qua một bảng gồm từ, cụm từ và nghĩa của của từ. Như thế các bạn có thể dễ dàng so sánh và dễ nhớ hơn.

Từ / cụm từ

Nghĩa của từ 

Pick up

học, cải thiện, thu thập

Pick apart 

phê bình

Pick at 

ăn một cách miễn cưỡng 

Pick through 

Tìm kiếm, làm rối loạn cái gì đó


Ví dụ:

  • I have the ability to pick up the language quickly.
  • Tôi có khả năng học ngoại ngữ rất nhanh.
  •  
  • Netizens are picking the film part.
  • Dân mạng đang tìm lỗi bộ phim.
  •  
  • Looking the way you eat. It seems like you are picking at my food.
  • Nhìn cái cách bạn ăn kìa. Như kiểu bạn đang ăn miễn cưỡng đồ ăn mẹ nấu.
  •  
  • She’s picking through my room to find my diary.
  • Cô ấy lục tung phòng tôi lên để tìm cuốn nhật ký của tôi.

Bài viết đến đây là hết rồi. Cảm ơn các bạn đã đồng hành cùng mình đến cuối bài viết. Hẹn gặp các bạn trong các bài viết bổ ích sau.

 

Video liên quan

Chủ đề