Quản lý tòa nhà tiếng Anh la gì

 - Chịu trách nhiệm hỗ trợ Trưởng ban, quản lý, kiểm tra và điều phối các hoạt động hàng ngày trong công tác vận hành của các dự án. 

Responsible for support, managing, checking and coordinating the daily operations of company’s projects.

Bạn đang xem: Ban quản lý tòa nhà tiếng anh là gì

- Phối hợp cập nhật các quy trình quản lý, cải thiện dịch vụ cũng như tương tác với nhân sự dự án, phổ biến các quy định công ty. 

Coordinating in updating the SOPs, improving the services as well as briefing site staff on company policy and hand book.

III. Trách nhiệm/ Responsibilities:

- Quản lý và điều hành toàn bộ hoạt động của tòa nhà dưới sự chỉ đạo và giám sát của Trưởng ban quản lý tòa nhà: đảm bảo hệ thống kỹ thuật tòa nhà vận hành an toàn và hiệu quả; đảm bảo Ban quản lý tòa nhà được vận hành một cách chuyên nghiệp và hiệu quả. Gia tăng thương hiệu và uy tín của Công ty đối với các khách hàng. 

Manage and operate all of the building"s operations under the direction and supervision of the Condominium Manager: to ensure the building"s technical system operates safely and efficiently; ensure the building management board is professionally and effectively operated. Increase brand and reputation of the Company for customers.

- Tiếp nhận và xử lý/giải quyết các ý kiến của các tổ chức/cá nhân sử dụng nhà chung cư và các công trình tiện ích gắn liền với tòa nhà.

Receiving and processing / resolving opinions of organizations / individuals using condominiums and utility facilities attached to the building.

- Cùng trưởng ban xây dựng các chính sách, quy định, quy trình, hướng dẫn công việc liên quan đến việc vận hành, quản lý nhà chung cư.

Work with CM to develop policies, regulations, procedures and guidelines for work related to the operation and management of condominiums.

- Cùng với trưởng ban tham gia tuyển chọn, đào tạo đội ngũ nhân sự quản lý-vận hành tòa nhà.

Work with the CM to select and train staff.

- Quan hệ giao dịch với các cơ quan chính quyền (sở, ban ngành,…) và đối tác ngoài có liên quan đến lĩnh vực phụ trách.

Work with government agencies (departments, agencies ...) and external partners related to the field in charge.

- Theo dõi, giám sát các công việc thực hiện của nhân sự tại dự án

Follow up and monitor the work performed by staff at the project

- Thường xuyên cập nhật và báo cáo kịp thời cho trưởng ban.

Regularly update and report promptly to CM.

- Chủ động xử lý các công việc được giao và nằm trong khả năng cho phép.

Xem thêm: Mẫu Biên Bản Hủy Hóa Đơn Mới Nhất 2021 Tt 39/2014/Tt, Mẫu Biên Bản Hủy Hóa Đơn Mới Nhất

Actively handle assigned tasks and be within the allowable capacity.

- Mở rộng quan hệ với cư dân và chăm sóc khách hàng.

Expanding relationships with residents and customer care.

- Lên kế hoạch bảo trì, bảo dưỡng, sửa chữa hệ thống Kỹ thuật của tòa nhà;

Maintenance schedule and repair of the Technical system of the building;

- Lên kế hoạch mua sắm vật tư trang thiết bị phục vụ công tác quản lý tòa nhà;

Planning to buy equipment and materials for building management;

- Theo dõi tình hình sử dụng các trang thiết bị, vật tư được cấp phát, có kế hoạch sử dụng hợp lý, tiết kiệm và hiệu quản.

Organize and supervise the use of allocated equipment and supplies, reasonable, economical and efficient use plans.

- Tạo mối quan hệ tốt với đại diện của khách hàng và đảm bảo rằng mọi khiếu nại, phản ảnh đều được ghi chép và giải quyết.

Create good relationships with customers" representatives and ensure that all complaints and feedback are recorded and resolved

- Báo cáo Trưởng BQL các vấn đề về hoạt động của tòa nhà định kỳ hàng ngày.

Report to CM on daily building operations issues

- Thực hiện các công việc khác theo yêu cầu của Trưởng ban quản lý tòa nhà.

Perform other duties as required by CM.

- Quản lý các dịch vụ liên quan đến nhà chung cư: Bảo vệ, vệ sinh, Điện, nước…

Manage the services related to apartment buildings: security, cleaning, electricity, water...

- Thay mặt Trưởng ban xử lý các công việc khi trưởng ban vắng mặt.

On behalf of CM handles work CM absent

- Các công việc được giao khác.

Other assignment

V. Quyền hạn/ Authority:

- Chủ động thực hiện các nhiệm vụ và chức năng theo sự phân công ủy quyền của trưởng phòng vận hành

Actively perform duties and functions as assigned by the operations department.

- Đại diện cho Công ty để làm việc với các cơ quan, các cá nhân và tổ chức bên ngoài trong phạm vi công tác của mình (có giấy giới thiệu/ ủy quyền của cấp trên cho từng lần công tác)

Representing the Company to work with external agencies, individuals and organizations within its scope of work (with a referral / authorization letter for each work);

- Đề xuất lên cấp trên về việc tuyển dụng, đề bạt, tăng lương, đào tạo, cách chức, giáng chức, thuyên chuyển, khen thưởng, kỷ luật, thôi việc và phân công trách nhiệm, quyền hạn các thành viên trong Phòng vận hành;

To propose higher levels of recruitment, promotion, salary increase, training, demotion, demotion, transfer, commendation, disciplining, dismissal and assignment of responsibilities and rights of members in the Chamber. Operations department;

Ban quản trị là một trong những thuật ngữ khá quen thuộc hiện nay. Nổi biệt, đây là bộ phận quan trọng của một tòa nhà văn phòng. Tuy nhiên, có nhiều người hiện nay không biết ban quản trị tòa nhà tiếng Anh là gì? Những thuật ngữ tiếng Anh liên quan đến ban quản trị? Nhất là nếu như với những người nước ngoài ở Việt Nam. Vậy nên, để nắm rõ được những thông tin này hãy cùng tham khảo cụ thể trong bài viết sau đây.

Bạn đang xem: Ban quản lý tòa nhà tiếng anh là gì

Ban quản lý là một trong những thuật ngữ khá quen thuộc hiện nay. Đặc biệt, đây là bộ phận quan trọng của một tòa nhà văn phòng. Tuy nhiên, có nhiều người hiện nay chưa biết ban quản lý tòa nhà tiếng Anh là gì? Các thuật ngữ tiếng Anh liên quan đến ban quản lý? Nhất là đối với những người nước ngoài ở Việt Nam. Vậy nên, để nắm rõ được các thông tin này hãy cùng tham khảo chi tiết trong bài viết sau đây.Bạn đang xem: Ban quản lý tiếng anh là gì

Ban quản lý tòa nhà tiếng Anh là gì?

Hiện nay cụm từ Ban quản lý tòa nhà tiếng Anh sẽ cho 3 kết quả khác nhau là: Building Management, Management of the Building, Building Management Committee. Trong đó Management (danh từ): Miêu tả sự quản lý, trông nom, điều khiển, ban quản đốc, ban quản lý.

Bạn đang xem: Ban quản lý tòa nhà tiếng anh là gì

Quản lý tòa nhà tiếng Anh la gì

Xem thêm: Bạn Có Biết Rằng Sữa Non Của Mẹ Có Màu Gì Và Những Điều Cần Biết Về Sữa Non

Đối với những dự án tòa nhà có người nước ngoài ở cần tìm hiểu thêm các thuật ngữ bằng tiếng Anh

Về mặt nghĩa tiếng Việt, ban quản lý tòa nhà là một trong những đơn vị quan trọng trực tiếp tham gia quản lý và vận hành toàn bộ mọi hoạt động của tòa nhà. Đảm bảo giúp cư dân có được cuộc sống chất lượng và an toàn tốt nhất. Thông thường, nhiệm vụ và chức năng của ban quản lý sẽ thực hiện các công việc như: Đảm bảo an ninh trật tự tòa nhà, dịch vụ vệ sinh, chăm sóc khách hàng đối nội, đối ngoại, vận hành, bảo trì các hệ thống trong và ngoài tòa nhà,…

Một số thuật ngữ tiếng Anh liên quan đến ban quản lý tòa nhà

Ngoài việc tìm hiểu về ban quản lý tòa nhà tiếng Anh là gì? Thì mọi người có thể tìm hiểu và nắm rõ thêm một số thuật ngữ tiếng Anh liên quan đến lĩnh vực này để hỗ trợ công việc tốt hơn. Sau đây là một số từ vựng tiếng Anh để mọi người tham khảo:

Xem thêm: Epp Là Gì - Cách Lấy Mã Epp Code Nhanh Chóng

Quản lý tòa nhà tiếng Anh la gì


Ban quản lý cần nắm rõ các thuật ngữ tiếng Anh thường dùng trong công việcAllocated from State budget: Cấp phát từ ngân sách nhà nướcAmendment of Bidding Documents : Sửa đổi Hồ sơ mời thầuAdvance Payment Security : Bảo đảm tạm ứngAn eligible bidder : Một nhà thầu hợp lệActual Cost (AC): Chi phí thực tếActual Duration: Thời lượng thực tếAdminister Procurements: Quản trị mua sắmApplication Area: Lĩnh vực ứng dụngAccess to the site : ra vào công trườngAcceleration : Đẩy nhanh tiến độAdvance payment : Tạm ứngActivity schedule : Biểu khối lượng công việcAdvance Payment : Tạm ứngBreakdown of specific work: Bảng phân khả công việcBid : Hồ sơ dự thầu, đơn dự thầuBid Security : Bảo đảm dự thầuBid prices : Giá dự thầuBidding Data/Contract Data : Dữ liệu đấu thầuBid validity : Hiệu lực của hồ sơ dự thầuBill of Quantities/Activity Schedule : Biểu tiên lượngBidding documents : Hồ sơ mời thầuBudgeting procedures: Thủ tục cấp ngân sáchContent : Mục lục, nội dungContract: Hợp đồngContract Agreement : Thỏa thuận Hợp đồngContent of Bidding Documents : Nội dung của Hồ sơ mời thầuClarification of Bidding Documents : Làm rõ Hồ sơ mời thầuCurrencies of Bid : Đồng tiền của Hồ sơ dự thầuCost of bidding : chi phí dự thầuControl Chart: Biểu đồ kiểm soátContract price : Giá Hợp đồngCommunications : Các biện pháp thông tin liên lạcConcessional credit Khoản vay ưu đãiChanges in Activity Schedule : Thay đổi lịch tiến độCompletion of contract : Hoàn thành hợp đồngCompletion date : Ngày hoàn thànhCompensation events : Các trường hợp bồi thườngContract data: Dữ liệu Hợp đồngCost of repairs : Chi phí sửa chữaConstruction project owner: Chủ đầu tưQuality assurance: Đảm bảo chất lượngResource: Tài nguyênRisk Management: Quản lí rủi roScope: Phạm viTarget outcomes: Kết quả mục tiêuTask: Nhiệm vụUser Story: Câu chuyện người dùngValue tree: Giá trị gốcWorst case scenario: Trường hợp xấu nhấtWork stream: Luồng công việcBuilding management software: Phần mềm quản lý chung cưDefects : Sai sót (về kỹ thuật)Delegation : Đại diệnDisputes: tranh chấpDrawings : Các bản vẽDrawing register: Sổ đăng ký bản vẽEnsuring the synchronous and consistent characteristics: Đảm bảo tính đồng bộ và nhất quánEquipment : Thiết bịFinal finalization: Quyết toánFinal report: Báo cáo cuối kỳFinancial Statements: Báo cáo tài chínhFinancial Monitoring Reports: Báo cáo Theo dõi Tài chínhFinal account : Quyết toánFormat and signing of Bid : Quy cách và chữ ký trong Hồ sơ dự thầuFinancial management manual: Sổ tay Quản lý Tài chínhFinancing parameters: Thông số tài chínhGrace period: Thời gian ân hạnODA Management and Utilization procedure: Quy trình quản lý và sử dụng ODAOutstanding activities: Vấn đề tồn đọng, vấn đề quan tâmPayment : thanh toánPayment certificate : Chứng nhận thanh toánPersonnel : Nhân sựProject appraisal document (PAD): Tài liệu thẩm định dự ánProject manager: giám đốc dự ánPerformance monitoring and reporting: Theo dõi thực hiện và báo cáoPre – Bid meeting: họp trước đấu thầuPossession of the site : Sở hữu công trườngPooling of funds: Việc góp vốn chungPlan Risk Responses: Lập kế hoạch đối phó với rủi roPlanning Processes: Quy trình lập kế hoạchPlanned Value (PV): Giá trị theo kế hoạchPortfolio: Danh mục đầu tưPortfolio Management: Quản lý danh mục đầu tưPredecessor Activity: Hoạt động tiền nhiệmPrevention and Appraisal Costs: Chi phí ngăn ngừa và đánh giáProject Scope Statement: Tuyên bố phạm vi dự ánQualification Pay (QP): Sự trả lương theo sản phẩmQualification of the bidder: Năng lực của nhà thầuQuality control : Kiểm soát chất lượngRisk Management: Quản lý rủi roRecord drawings : Bản vẽ hoàn côngReport Performance: Báo cáo hiệu suấtRequirement Management: Quản lý yêu cầuService : dịch vụSite : hiện trường, công trường,Site visit : Tham quan hiện trường/công trườngSecurities: Các khoản bảo lãnhSource of funds : Nguồn vốnSector or program-based Approach: Tiếp cận chương trình hoặc ngànhStatement of Final Account: Bảng cân đối kế toán cuối cùngTechnical issues: Vấn đề kỹ thuậtTechnical Specifications : Chỉ dẫn kỹ thuậtTaking over : bàn giaoTemporary works: Các công trình tạmTax : thuếTermination : Ngừng, chấm dứtTime control : kiểm soát tiến độTests : Kiểm tra, thử nghiệmThumbnail sketches: Bảng tóm tắt tình hìnhUncorrected defects : Các sai sót không được sửa chữaVariations : Các thay đổiCategories Uncategorized Post navigationChức năng nhiệm vụ của ban quản lý tòa nhà chi tiếtHướng dẫn thiết kế hệ thống quản lý tòa nhà chi tiết a-z

Leave a Comment Cancel reply

Comment

NameEmailWebsite

Save my name, email, and website in this browser for the next time I comment.