Học tiếng Anh không giới hạn đối tượng. Chính vì thế, mọi người đều cần trao dồi nhiều ngôn ngữ các chuyên môn bằng tiếng Anh thông dụng.Các ngành nghề hiện nay thường xuyên sử dụng những từ vựng tiếng Anh cơ bản này để trao đổi. Chuyên mục ngày hôm nay sẽ làm quen với một từ khóa chuyên lĩnh vực toán học, sư phạm. Mình sẽ giới thiệu cho các bạn trong Tiếng Anh thì “Retention” được hiểu như thế nào. Đó chính là tên thuộc lĩnh vực nào trong tiếng anh nào, vậy được sử dụng nó như thế nào? Nó có những vốn từ chuyên dụng như thế nào? Bài viết này sẽ giúp bạn làm rõ. Mời bạn cùng tham khảo bài viết chi tiết dưới đây nhé!!! rentention trong Tiếng Anh 1. “Retention” trong Tiếng Anh là gì?Retention Cách phát âm: /rɪˈten.ʃən/ Định nghĩa: Giữ lại, sự giữ lại, sự duy trì được hiểu là việc giữ cho tồn tại, không thay đổi trạng thái bình thường của một sự vật, sự việc nào đó. Giữ lại tức là duy trì trật tự trị an duy trì mọi hoạt động của cơ quan, thể chế, tính chất cộng việc, quy trình, việc làm cụ thể nào đó. Loại từ trong Tiếng Anh Đây là một danh từ không đếm được và là từ ngữ được dùng nhiều trong lĩnh vực khác nhau và vận dụng khá nhiều trong đời sống. Danh từ “retention” có thể sử dụng đơn giản và kết hợp với nhiều từ ngữ, cấu trúc khác trong Tiếng Anh. Và cũng tương tự như nhiều danh từ khác đã từng được tìm hiểu ở nhiều vài viết trước có thể đứng nhiều vị trí trong câu mệnh đề.
2. Cách sử dụng và vận dụng danh từ “retention” trong những trường hợp Tiếng Anh:rentention trong Tiếng Anh Danh từ “retention” mục đích nói về việc tiếp tục sử dụng, tồn tại hoặc sở hữu một thứ gì đó hoặc ai đó:
Tình huống nói về khả năng giữ hoặc tiếp tục có một cái gì đó có thể dùng danh từ “retention”:
Trong trường hợp nói đến khả năng của một công ty để giữ nhân viên của mình và ngăn họ đi làm ở nơi khác dùng ngay “rentention”:
Tương tự trường hợp nói đến khả năng của một công ty để giữ khách hàng, thay vì để mất họ vào tay các đối thủ cạnh tranh dùng danh từ “retention”: Syrian national who cut a bloody path through the ranks in Afghanistan for the past decade before settling back here. cứu, câu lày trong ngữ cảnh quân đội đang làm 1 nhiệm vụ và trước câu này là nhắc tới 1 người, họ còn nói là "người của chúng ta" mang quốc tịch syrian, đến đoạn who cut a bloody path through làm em ko hiểu gì, cứu =)) retainingback of the retaining wall tường chắn đất nhiều ngănbracket-type retaining wall tường chắn đất kiểu công xôncantilever retaining wallcantilever retaining wall tường chắn đất kiểu công xôn tường chắn đất kiểu nhiều ngănconventional retaining wallscounterfort retaining wall tường chắn đất kiểu trụ chống tường chắn đất liểu trọng lực tường chắn đất dạng mắt lướireinforced concrete retaining wall tường chắn đất bê tông cốt thép [ri'tainiɳ] o giữ, duy trì § retaining element : bộ phận giữ Xem thêm: continue, keep, keep on, keep going, hold, keep back, hold back |