rose
Danh từSửa đổi
Số ít | rose | rosa, rosen |
Số nhiều | roser | rosene |
rose gđc
- Hoa hồng, bông hồng, hoa tường vi. Hun pyntet bordet med ryde og hvite roser. Livet er ingen dans på roser. — Đời không phải chỉ là màu hồng. å ha røde roser i kinnene — Có đôi má hồng.
Từ dẫn xuấtSửa đổi
- (1) rosemale : Làm tăng vẻ đẹp.
- (1) rosenrød : Đỏ như hoa hồng.
Động từSửa đổi
Nguyên mẫu | å rose |
Hiện tại chỉ ngôi | roser |
Quá khứ | roste |
Động tính từ quá khứ | rost |
Động tính từ hiện tại | — |
rose
- Tán tụng, tán dương, khen ngợi. Han roste hennes glimrende innsats. å rose noe(n) opp i skyene — Khen việc gì (ai) tới tận mây xanh.
- vươn lên. But you, a man who rose from the ranks... (Nhưng bạn, một con người vươn lên từ quân ngũ...).
Tham khảoSửa đổi
- Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)