Sách bài tập Tiếng Anh lớp 3 trang 53

Write full sentences, using the present simple or past simple.

Write full sentences, using the present simple or past simple.

a) Bao/ spend/ free time/ doing volunteer work Bao spends his free time doing volunteer work.

b) Bao/ help/ his friends in the orphanage/ play volleyball/ last week

c) Hoa and her friends/ raise fund/ for the poor/ sell/ their embroideries/ in the school student's shop

d) Song/ always/ play/ soccer/ every Saturday afternoon/, but/ last Saturday afternoon/ he/ play basketball

e) The students/ like/ take care of the trees in the parks/./ They/ plant ar\d water/ trees and flowers/ Kim Dong Park/ last weekend

f) Hung/ love/ attend the class social activities/./ He/ help/ the elderly and the street children/ every Saturday and Sunday

Hướng dẫn giải 

a. Bao spends his free time doing volunteer work.

b. Bao helped his friends in the orphanage to play volleyball last week.

c. Hoa and her friends raise fund for the poor by selling their embroideries in the school student's shop.

d. Song always plays soccer every Saturday afternoon, but last Saturday afternoon he played basketball.

e. The students like talking care of the trees in the parks. They planted and watered trees and flowers in Kim Dong Park last weekend.

f. Hung loves attending the class social activities. He help the elderly and the street children every Saturday and Sunday.

Báo lỗi - Góp ý

Bài tiếp theo

Sách bài tập Tiếng Anh lớp 3 trang 53

Xem lời giải SGK - Tiếng Anh 8 - Xem ngay

>> Học trực tuyến lớp 8 trên Tuyensinh247.com cam kết giúp học sinh lớp 8 học tốt, hoàn trả học phí nếu học không hiệu quả.

Sách bài tập Tiếng Anh lớp 3 trang 53
Sách bài tập Tiếng Anh lớp 3 trang 53
Sách bài tập Tiếng Anh lớp 3 trang 53
Sách bài tập Tiếng Anh lớp 3 trang 53
Sách bài tập Tiếng Anh lớp 3 trang 53
Sách bài tập Tiếng Anh lớp 3 trang 53
Sách bài tập Tiếng Anh lớp 3 trang 53
Sách bài tập Tiếng Anh lớp 3 trang 53

Xem thêm tại đây: Unit 6: THE YOUNG PIONEER CLUB

Bài 1

1. Look, listen and repeat. 

(Nhìn, nghe và lặp lại).

Sách bài tập Tiếng Anh lớp 3 trang 53

a)  This is my pen. (Đây là cây bút máy của tôi.)

Is it? (Cây bút máy là của bạn à?)

Yes, it is. (Đúng vậy.)

b)  That's my rubber. (Đó là cục tẩy (gôm) của tôi.)

Is it? (Cục tẩy (gôm) là của bạn à?)

Yes, it is. (Vâng, chính nó.)

Bài 2

2. Point and say

(Chỉ và nói).

Sách bài tập Tiếng Anh lớp 3 trang 53

Lời giải chi tiết:

a) This is my pencil. (Đây là bút chì của tôi.)

That's my pencil. (Đó là bút chì của tôi.)

b) This is my pencil case. (Đây là hộp bút chì của tôi.)

That's my pencil case. (Đó là hộp bút chì của tôi.)

c) This is my school bag. (Đây là chiếc cặp của tôi.)

That's my school bag. (Đó là chiếc cặp của tôi.)

d) This is my notebook. (Đây là quyển tập của tôi.)

That's my notebook. (Đó là quyển tập của tôi.)

e) This is my pencil sharpener. (Đây là đồ gọt bút chì của tôi.)

That's my pencil sharpener. (Đó là đồ gọt bút chì của tôi.)

Bài 3

3. Let’s talk

(Chúng ta cùng nói).

Lời giải chi tiết:

This is my pencil. (Đây là bút chì của tôi.)

This is my rubber. (Đây là cục tẩy của tôi.)

This is my book. (Đây là quyển sách của tôi.)

That's my pencil. (Đó là bút chì của tôi.)

That's my school bag. (Đó là chiếc cặp của tôi.)

That's my book. (Đó là quyển sách của tôi.)

Bài 4

4. Listen and tick

(Nghe và đánh dấu chọn.)

Sách bài tập Tiếng Anh lớp 3 trang 53

Phương pháp giải:

Bài nghe:

1. Mai: This is my pencil.

   Tony: Is it?

    Mai: Yes, it is.

2. Tony: That's my school bag.

    Mai: Is it?

   Tony: Yes, it is.

3. Tony: This is my book.

    Mai: Is it?

    Tony: Yes, it is.

Lời giải chi tiết:

1. b                     2. c                3. a

Bài 5

5. Look, read and write

(Nhìn, đọc và viết.)

Sách bài tập Tiếng Anh lớp 3 trang 53

Lời giải chi tiết:

a) 1. This is my ruler. It is new.

(Đây là cây thước của tôi. Nó mới.)

b) 2. That is my rubber. It is old.

(Đó là cục tẩy của tôi. Nó cũ.)

1 (trang 53 Sách bài tập Tiếng Anh lớp 3): Help Shirley find her shoes. Connect the correct letters (Giúp Shirley tìm đôi giày của cô ấy. Nối các chữ cái đúng)

Sách bài tập Tiếng Anh lớp 3 trang 53

(Học sinh tự thực hành)

2 (trang 53 Sách bài tập Tiếng Anh lớp 3): Match the words to the letters (Nối các từ với các chữ cái)

Sách bài tập Tiếng Anh lớp 3 trang 53

Đáp án:

Hướng dẫn dịch:

1. con cừu

2. cái ghế

3. số 3

4. đôi giày

3 (trang 53 Sách bài tập Tiếng Anh lớp 3): Read and write (Đọc và viết)

Sách bài tập Tiếng Anh lớp 3 trang 53

Đáp án:

Shirley has short hair.

Her shoes are red.

Her shirt is blue,

And she's sitting on a chair.

Shirley has three sheep,

One, two, three.

Shirley wants to play,

With you and with me.

Hướng dẫn dịch:

Shirley để tóc ngắn.

Đôi giày của cô ấy màu đỏ.

Áo sơ mi của cô ấy màu xanh lam,

Và cô ấy đang ngồi trên ghế.

Shirley có ba con cừu,

Một hai ba.

Shirley muốn chơi,

Với bạn và với mình.

Xem thêm lời giải sách bài tập Tiếng Anh lớp 3 sách Chân trời sáng tạo hay khác:

Unit 7 Lesson one: Words (trang 50 SBT Tiếng Anh lớp 3): 1. Number the picture... 2. Look and read. Put a check (V) or a cross (X)...

Unit 7 Lesson two: Grammar (trang 51 SBT Tiếng Anh lớp 3): 1. Write (Viết)...2. Listen and write...

Unit 7 Lesson three: Words (trang 52 SBT Tiếng Anh lớp 3): 1. Look at the picture... 2. Write (Viết)...

Unit 7 Lesson five: Skills time! (trang 54 SBT Tiếng Anh lớp 3): 1. Read. Write words from the box... 2. Read again. Look at the picture...

Unit 7 Lesson six: Skills time! (trang 55 SBT Tiếng Anh lớp 3): 1. Write (Viết)... 2. Circle the clothes you are wearing now...