See it through là gì

See it through là gì
English Idioms & Sayings

20 Thành Ngữ Tiếng Anh Nào Có Chứa Từ SEE?

Thành ngữ tiếng Anh (idiom, expressions nói chung) là những cách nói rất thú vị, đem lại nhiều sắc màu cho lời nói bớt nhàm chán đơn điệu. Dùng đúng thành ngữ tiếng Anh khiến cách nói của bạn nghe như người bản ngữ tiếng Anh. Idiom tiếng Anh muôn màu muôn sắc, rất khó nhớ hết. Trong bài này, chúng ta thử học các thành ngữ (idiom) có chứa từ See (nhìn thấy), hy vọng sẽ giúp bạn thấy thú vị và nhớ lâu hơn.

Lưu ý khi học idiom, bạn học hình thức chung nhất, khi áp dụng phải chia thì nếu idiom có động từ, đổi one/someone thành đại từ nhân xưng phù hợp (I, me, he, him, she, her, you), đổi ones thành tính từ phù hợp (his, her, its, my, your), something đổi thành danh từ phù hợp nội dung muốn nói.

Sau đây là 20 thành ngữ tiếng Anh có chứa từ SEE:

    1. see the light of day:
      được hoàn thành, được xuất bản, được ra đời
    2. see to it that something is done:
      làm mọi cách để đảm bảo điều gì đó xảy ra
    3. see the elephant:
      trải nghiệm thực tế
    4. see life through rose-colored glasses:
      nhìn đời qua lăng kính màu hồng
    5. see fit:
      thấy phù hợp, thấy hợp lý
    6. see for yourself:
      tự tận mắt chứng kiến để tin
    7. see stars:
      thấy ngôi sao, bị hoa mắt vì bị lực tác động mạnh vào đầu
    8. see someone off:
      tiễn ai đi xa
    9. see eye to eye:
      có cùng quan điểm
    10. see no further than the end of ones nose:
      thiển cận, đầu óc hạn hẹp không biết nhìn xa trông rộng
    11. see with half an eye:
      nhìn sơ qua đã đủ biết
    12. see the writing on the wall:
      biết trước chuyện sắp sửa xảy ra
    13. see someone through something:
      giúp vật chất để ai hoàn thành mục tiêu gì đó. Thí dụ:

      I will see her through college: Tôi sẽ lo cho cô ấy học xong đại học.
    14. see through something:
      hoàn thành việc gì đó tới cùng
    15. see through someone or something:
      thấy được cái tỏng của ai đó, thấy được âm mưu của ai đó, không dễ bị lừa
    16. see double:
      nhìn cái gì cũng thấy hai thứ do bị hoa mắt, rối loạn thị giác
    17. see something coming:
      thấy trước, ngược lại did not see something coming được dùng nhiều hơn, có ý bất ngờ, do không thấy trước được điều gì đó
    18. cant see the wood for the trees:
      không biết nhìn toàn bộ sự việc, chỉ biết tập trung chi tiết vụn vặt
    19. as far as I can see:
      theo tôi hiểu, theo tôi biết, theo tôi thấy
    20. see someone for what they are/

      see something for what it is:
      thấy được chân diện mục của ai đó, thấy được bản chất của việc gì đó

Trên đây là bài tổng hợp 20idiom có từ See trong tiếng Anh, tương đối khá đầy đủ, chỉ tập trung vào những idiom phổ biến, không phải cố gắng liệt kê hết 100% idiom vì nhiều idiom có thể ít ai sử dụng, bạn không cần phải học. Nếu có idiom nào bạn chưa hiểu rõ, hãy comment phía dưới bài học nhé.