Trong bài học này, Monkey sẽ hướng dẫn cách chia động từ See trong tiếng anh chuẩn nhất. Bạn học hãy ghi nhớ và áp dụng đúng cho các bài tập, tình huống giao tiếp nhé!
10 triệu++ trẻ em tại 108 nước đã
giỏi tiếng Anh như người bản xứ &
phát triển ngôn ngữ vượt bậc qua
các app của Monkey
Đăng ký ngay để được Monkey tư vấn sản phẩm phù hợp cho con.
See - Ý nghĩa và cách dùng
See là động từ bất quy tắc, dưới đây là những trường hợp sử dụng động từ See:
V1 (Infinitive - động từ nguyên thể)
| V2 (Simple past - động từ quá khứ)
| V3 (Past participle - quá khứ phân từ)
|
To see
| Saw
| Seen
|
Cách phát âm See (US/ UK)
See (v) - saw, seen
US: /siː/
UK: /siː/
Nghĩa của từ See
1. thấy, trông thấy, nhìn thấy, xem, quan sát, xem xét
VD: I saw him in the distance. (Tôi nhìn thấy anh ấy từ xa).
My husband and I are seeing the beach scene. (Vợ chồng tôi đang ngắm cảnh biển).
2. xem,
đọc (báo chí)
VD: I see news in the newspaper everyday. (Tôi xem tin tức trên báo mỗi ngày).
3. hiểu rõ, nhận ra
VD: I read this letter many times as far I can see.
(Tôi đã đọc bức thư đó nhiều lần để cố gắng hiểu rõ).
4. trải qua, từng trải, đã qua
VD: He has seen two regimes. (Anh ấy đã sống qua 2 chế độ).
5. gặp, thăm, đến hỏi ý kiến (bác sĩ, luật sư)
6. tưởng
tượng
7. đứng nhìn, trông thấy
Ý nghĩa của See + Giới từ
to see about: tìm kiếm, điều tra, xem lại
to see after: chăm nom, chăm sóc, để ý tới
to see into: nghiên cứu, xem xét kỹ lưỡng, hiểu rõ, thấy rõ bản chất
to see off: tiễn ai đi đâu
to see out: xem đến hết, làm đến cùng
see through: nhìn thấy rõ bản chất
Xem thêm: Cách chia động từ run trong tiếng anh
Cách chia động từ See theo dạng thức
Các dạng thức
| Cách chia
| Ví dụ
|
To_V Nguyên thể có “to”
| to see
| I want to see it. (Tôi muốn nhìn thấy nó).
|
Bare_V Nguyên thể
| see
| I see news in the newspaper everyday. (Tôi xem tin tức trên báo mỗi ngày).
|
Gerund Danh động từ
| seeing
| My husband and I are seeing the beach scene. (Vợ chồng tôi đang ngắm cảnh biển).
|
Past Participle Phân từ II
| seen
| He has seen two regimes. (Anh ấy đã sống qua 2 chế độ).
|
Cách chia động từ See trong 13 thì tiếng anh
Dưới đây là bảng tổng hợp cách chia động từ See trong 13 thì tiếng anh. Nếu trong câu chỉ có 1 động từ “See” đứng ngay sau chủ ngữ thì ta chia động từ này theo chủ ngữ đó.
Chú thích:
HT: thì hiện tại
QK: thì quá khứ
TL: thì tương lai
HTTD: hoàn
thành tiếp diễn
| ĐẠI TỪ SỐ ÍT
| ĐẠI TỪ SỐ NHIỀU
|
THÌ
| I
| You
| He/ she/ it
| We
| You
| They
|
HT đơn
| see
| see
| sees
| see
| see
| see
|
HT tiếp diễn
| am seeing
| are seeing
| is seeing
| are seeing
| are seeing
| are seeing
|
HT hoàn thành
| have seen
| have seen
| has seen
| have seen
| have seen
| have seen
|
HT HTTD
| have been seeing
| have been seeing
| has been seeing
| have been seeing
| have been seeing
| have been seeing
|
QK đơn
| saw
| saw
| saw
| saw
| saw
| saw
|
QK tiếp diễn
| was seeing
| were seeing
| was seeing
| were seeing
| were seeing
| were seeing
|
QK hoàn thành
| had seen
| had seen
| had seen
| had seen
| had seen
| had seen
|
QK HTTD
| had been seeing
| had been seeing
| had been seeing
| had been seeing
| had been seeing
| had been seeing
|
TL đơn
| will see
| will see
| will see
| will see
| will see
| will see
|
TL gần
| am going to see
| are going to see
| is going to see
| are going to see
| are going to see
| are going to see
|
TL tiếp diễn
| will be seeing
| will be seeing
| will be seeing
| will be seeing
| will be seeing
| will be seeing
|
TL hoàn thành
| will have seen
| will have seen
| will have seen
| will have seen
| will have seen
| will have seen
|
TL HTTD
| will have been seeing
| will have been seeing
| will have been seeing
| will have been seeing
| will have been seeing
| will have been seeing
|
Cách chia động từ See trong cấu trúc câu đặc biệt
| ĐẠI TỪ SỐ ÍT
| ĐẠI TỪ SỐ NHIỀU
|
| I
| You
| He/ she/ it
| We
| You
| They
|
Câu ĐK loại 2 - Mệnh đề chính
| would see
| would see
| would see
| would see
| would see
| would see
|
Câu ĐK loại 2 Biến thế của mệnh đề chính
| would be seeing
| would be seeing
| would be seeing
| would be seeing
| would be seeing
| would be seeing
|
Câu ĐK loại 3 - Mệnh đề chính
| would have seen
| would have seen
| would have seen
| would have seen
| would have seen
| would have seen
|
Câu ĐK loại 3 Biến thế của mệnh đề chính
| would have been seeing
| would have been seeing
| would have been seeing
| would have been seeing
| would have been seeing
| would have been seeing
|
Câu giả định - HT
| see
| see
| see
| see
| see
| see
|
Câu giả định - QK
| saw
| saw
| saw
| saw
| saw
| saw
|
Câu giả định - QKHT
| had seen
| had seen
| had seen
| had seen
| had seen
| had seen
|
Câu mệnh lệnh
|
| see
|
| let’s see
| see
|
|
Tổng hợp cách chia động từ See trong 13 thì tiếng anh trên đây sẽ giúp các bạn hiểu rõ dạng đúng của động từ này trong mỗi thì, mỗi loại câu. Đừng quên thực hành bài tập và áp dụng tình huống giao tiếp thường xuyên để tăng cao level bạn nhé!
Chúc các bạn học tốt!