Sensory nghĩa là gì

1. Sensory issues are common among children with autism .

Vấn đề giác quan là vấn đề thường gặp của trẻ bị tự kỷ .

2. It's just the nervous system feeding back sensory data.

Nó chỉ là hệ thống thần kinh phản hồi lại dữ liệu giác quan.

3. They predict the sensory consequences and subtract it off.

Chúng dự đoán các hậu quả dựa trên cảm giác và loại trừ nó đi.

4. Each sensory experience activates a unique set of brain areas.

Mỗi giác quan kích hoạt một khu vực đặc biệt trên não bộ.

5. The most common theory has to do with mismatched sensory signals.

Khái niệm phổ biến nhất là do sự sai lệnh tín hiệu giữa các giác quan.

6. Stimulation coming in through my sensory systems felt like pure pain.

Tôi cảm thấy tín hiệu đi qua hệ thống giác quan như những cơn đau.

7. The lips are also protected by specialized sensory cells called Meissner's corpuscles.

Môi cũng được bảo vệ bởi các tế bào thụ cảm biệt hoá gọi là tế bào Meissner.

8. He knows it's a mirror reflection, but it's a vivid sensory experience.

Anh biết nó là ảnh phản chiếu của gương, nhưng là 1 trải nghiệm giác quan sống động.

9. So we work in a whole sensory movement task soup of noise.

Vì vậy chúng ta làm việc trong sự vận động thuộc cảm giác với tín hiệu nhiễu.

10. There are pressure sensors on the arm and hand connected to my sensory cortex.

Có cảm biến lực trên cánh tay và bàn tay kết nối với vỏ não cảm giác.

11. The second is the reduction of the bulky electro-optical sensory suite beneath the cockpit.

Điểm thứ hai là việc giảm bớt kích thước bướu đựng bộ cảm biến điện quang bên dưới buồng lái.

12. The remarkable thing is the sensory information coming into the brain hasn't changed at all.

Điều đáng chú ý là những thông tin âm thanh vào trong não không thay đổi gì cả.

13. The hippocampus then encodes memories, probably by strengthening the synaptic connections stimulated during the original sensory experience.

Hồi hải mã sau đó mã hóa ký ức, bằng cách tăng cường kết nối giữa các nơron thần kinh được kích thích trong trải nghiệm cảm giác ban đầu.

14. So one thing that makes controlling movement difficult is, for example, sensory feedback is extremely noisy.

Vì thế một điều khiến việc điều khiển chuyể động khó khăn là, ví dụ, phản hồi giác quan thường gây nhiễu.

15. They may have low normal intelligence, and react negatively or with hypersensitivity to different sensory stimuli.

Họ có thể có trí thông minh bình thường thấp, và phản ứng tiêu cực hoặc quá mẫn cảm với các kích thích giác quan khác nhau.

16. So one theory is that LSD and psilocybin cause hallucinations by disrupting the signaling involved in sensory integration.

Một giả thuyết là LSD và psilocybin gây ra ảo giác bằng cách làm nhiễu tín hiệu khi hợp nhất cảm giác.

17. It begins with sensory overload and acute sensitivity and resistance to any type of sound, touch, or light.

Ngày đó bắt đầu với cảm giác bị đè nén và sự bén nhạy sắc sảo và chống cự lại bất cứ loại âm thanh, chạm tay, hoặc ánh sáng.

18. In his book Metalheads, psychologist Jeffrey Arnett refers to heavy metal concerts as "the sensory equivalent of war".

Trong cuốn sách Metalheads của mình, nhà tâm lý học Jeffery Arnett nhắc tới buổi trình diễn heavy metal như một "cảm quan tương đương của chiến tranh".

19. Sensory integration activities are designed to help them adjust , for instance , to the way something feels against their skin .

Các hoạt động tích hợp cảm giác được phát hoạ ra nhằm giúp trẻ điều chỉnh , chẳng hạn , cách cảm nhận của da .

20. Your arm or body moves, and you get sensory feedback from vision, from skin, from muscles and so on.

Cánh tay hay cơ thể của bạn chuyển động, và bạn nhận được phản hồi về cảm giác từ tầm nhìn, da, từ các cơ bắp và vân vân.

21. They showed signs of sensory irritation from the high smoke concentration, but there were no adverse effects on other parts of the body.

Phát hiện dấu hiệu kích ứng cảm giác từ nồng độ khói cao, nhưng không tác dụng phụ trên các bộ phận khác của cơ thể.

22. Some useful tests and indicators of excessive oil deterioration are the following: Sensory – darkening, smoke, foaming, thickening, rancid taste and unpleasant smell when heating.

Một số biểu hiện hữu ích và các dấu hiệu suy thoái dầu quá mức như sau: Bằng cảm giác: Thẫm màu, tạo bọt, khói dày lên, hương vị bị ôi và mùi khó chịu khi dầu nóng.

23. It had sensory patches along the rim and center of its head shield, which were used to sense for worms and other burrowing organisms in the mud.

Loài cá này có các mảng cảm giác dọc theo vành và trung tâm của lá chắn đầu, được sử dụng để cảm nhận sâu và các sinh vật đào khác trong bùn.

24. The primary function of a flagellum is that of locomotion, but it also often functions as a sensory organelle, being sensitive to chemicals and temperatures outside the cell.

Phần lớn tiên mao có vai trò chính là vận động, nhưng nó cũng thường có chức năng như một bào quan cảm giác, nhạy cảm với hóa chất và nhiệt độ bên ngoài tế bào.

25. Pterosaurs may have had such a large flocculus because of their large wing size, which would mean that there was a great deal more sensory information to process.

Dực long có thể đã có một học nhung não lớn như vậy vì kích thước sải cánh cực lớn của chúng, điều đó có nghĩa là có nhiều thông tin cảm quan hơn để xử lý.

26. The peripheral neuropathy of INH is always a pure sensory neuropathy and finding a motor component to the peripheral neuropathy should always prompt a search for an alternative cause.

Bệnh lý thần kinh ngoại biên của INH luôn là một bệnh thần kinh cảm giác đơn thuần và việc tìm kiếm một thành phần gây ra bệnh thần kinh ngoại vi luôn luôn nên tìm kiếm nguyên nhân thay thế.

27. So as you send a movement command down, you tap a copy of that off and run it into your neural simulator to anticipate the sensory consequences of your actions.

Vì vậy khi bạn gửi một lệnh vận động xuống, bạn vỗ nhẹ vào bản sao đó và đưa nó vào bộ giả lập thần kinh để lường trước những hậu quả cảm giác hành động của bạn

28. The sensory-bias hypothesis states that the preference for a trait evolves in a non-mating context and is then exploited by the less choosy sex in order to obtain more mating opportunities.

Giả thuyết thiên vị cảm giác nói rằng việc ưu tiên cho một đặc điểm phát triển trong một ngữ cảnh không giao phối và sau đó được khai thác bởi một giới tính để có được nhiều cơ hội giao phối hơn.

Dịch Sang Tiếng Việt:

1.(thuộc) cảm giác

2. xúc tiến cảm giác

3. (thuộc) trung tâm cảm giác

Dictionary, Tra Từ Trực Tuyến, Dịch Online, Translate, Translation, Từ điển chuyên ngành Y khoa, Vietnamese Dictionary, Nghĩa Tiếng Việt

Từ: sensory

/'sensəri/

  • tính từ

    (thuộc) bộ máy cảm giác; (thuộc) cảm giác; (thuộc) giác quan




Video liên quan

Chủ đề