Set out on là gì

Trong tiếng Anh, khi động từ đi kèm ᴠới giới từ ѕẽ tạo nên những cụm động từ mang ý nghĩa khác nhau. Với ѕự phong phú ᴠà đa nghĩa thì ᴠiệc thành thạo các cụm động từ là rất khó cho người học tiếng Anh, đặc biệt người bản ngữ thường хuуên ѕử dụng cụm động từ trong giao tiếp.

Chính ᴠì thế, Bài học hôm naу хin chia ѕẻ ᴠới các bạn 8 cách ѕử dụng cụm động từ ᴠới “SET” mà chúng ta thường bắt gặp nhé.

Bạn đang хem: Set out nghĩa là gì ᴠà cấu trúc cụm từ ѕet out trong câu tiếng anh

Set out on là gì


Set out là gì? Bạn đã biết về set out trong tiếng Anh chưa? Nếu ai đó còn lo ngại về cụm từ này, hãy cùng Công ty Dịch thuật Miền Trung MIDtrans bỏ túi ngay những kiến thức về set out chỉ vọn vẹn trong bài viết hôm nay của chúng tôi nhé! Cùng tham khảo nhé!

Set out on là gì

Set out là gì?

Set Out là một cụm động từ được sử dụng phổ biến trong Tiếng Anh bới sự đa dạng trong lớp nghĩa của nó. Hãy cùng điểm qua một vài lớp nghĩa phổ biến của Set Out nhé:

  • Nghĩa 1: bắt đầu một hoạt động với một mục tiêu cụ thể

Ví dụ:

He set out with the aim of buying a new house for his parents this year. 

Anh bắt tay vào làm việc với mục tiêu năm nay sẽ mua cho bố mẹ một ngôi nhà mới

She set out with the goal of passing the mid-term exam with flying color, which surprised me so much. 

Cô ấy đặt ra mục tiêu vượt qua kỳ thi giữa kỳ với màu bay khiến tôi vô cùng ngạc nhiên.

Nghĩa 2: bắt đầu một cuộc hành trình

Ví dụ:

She set out becoming a famous singer although many difficulties are waiting for her. 

Cô bắt đầu sự nghiệp trở thành một ca sĩ nổi tiếng mặc dù rất nhiều khó khăn đang chờ đợi cô.

The movie is about a girl who set out to crush all her enemies and become a great hero. 

Phim kể về một cô gái lên đường tiêu diệt mọi kẻ thù của mình và trở thành một anh hùng vĩ đại.

Nghĩa 3: bắt đầu thực hiện một kế hoạch hành động

Ví dụ:

So many organizations set out to change the impact of the environment to the world. 

Vì vậy, nhiều tổ chức đặt ra để thay đổi tác động của môi trường lên Trái Đất.

The young have set out to change the old stereotype which existed thousands years.  

Những người trẻ đã bắt đầu hành động để thay đổi những định kiến ​​cũ đã tồn tại hàng nghìn năm. 

Set out on là gì

Cấu trúc Set out 

 Set Out được cấu tạo từ động từ Set và giới từ Out. Trong đó, Set nghĩa là “đặt một vật vào một vị trí nào đó”, “Out” có nghĩa là “ngoài”. Từ đó ta có thể thấy kết hợp hai từ này ta có lớp nghĩa  hoàn toàn không khớp với nghĩa ghé từ hai từ. Do vậy, khi sử dụng cụm động từ này, bạn nên chắc chắn đã tra sẵn từ điển cẩn thân nếu khong sẽ rất dễ gây ra những sai lầm không đáng có.

Có thể bạn cần: Phân biệt Set out và Set off 

Ngoài Set Out, ta còn có các cụm từ khác có mở đầu bằng động từ “Set” như:                      

Word

Meaning

                    Example

set about

bắt đầu làm hoặc đối phó với một cái gì đó

  • She set about studying hard because the exam is coming. 
  • Cô ấy bắt đầu học hành chăm chỉ vì sắp bước vào kỳ thi.

set aside

hành động trả tiền cho nông dân để không trồng cây trên những diện tích đất hoặc đất thuộc loại này

  • The government set aside the local farmers to seizure a large amount of land.  
  • Chính phủ trả tiền cho những nông dân địa phương để chiếm giữ một số lượng lớn đất đai.

set apart

Phân biệt, tốt hơn những thứ khác

  • The quality of her assignments set her apart from other students.
  • Chất lượng bài tập của cô ấy khiến cô ấy nổi bật hơn hẳn so với các học sinh khác.

set back

trì hoãn hoặc ngừng tiến độ của ai đó hoặc điều gì đó

  • The rain has set back our main event, which makes me feel very down.
  • Mưa đã cản trở sự kiện chính của chúng tôi, điều đó khiến tôi cảm thấy rất hụt hẫng. 

set forth

đưa ra, phác họa một ý kiến, quan điểm

  • He set forth his opinion in his presentation.
  • Anh ấy đưa ra ý kiến của mình trong bài thuyết trình 

set in

Thay đổi mùa một cách đáng chú ý

  • The spring is set in, it’s warmer.
  • Mùa xuân đã đến rồi, trời đã ấm hơn.

set off

bắt đầu một hành trình mới

  • She set off her new journey all over the world this month. 
  • Cô ấy bắt đầu cuộc hành trình mới vòng quanh Trái Đất của mình trong suốt tháng này. 

set up

bắt đầu một công việc kinh doanh mới

  • He set up her business when he was only 16. It’s incredible, isn’t it?
  • Anh ấy bắt đầu công việc kinh doanh của cô ấy khi mới 16 tuổi. Thật là khó tin, phải không?

set upon

tấn công

  • They set upon her in a supermarket.
  •  Họ tấn công cô ấy ngay ở một siêu thị

Các cụm từ thông dụng của set out trong tiếng Anh

Word

 Meaning

 Example

set sth out

để cung cấp các chi tiết của một cái gì đó hoặc để giải thích nó, đặc biệt là bằng văn bản, một cách rõ ràng, có tổ chức

  • Can you set your point out for me? It’s too complex for me. 
  • Bạn có thể cung cấp thêm chi tiết về quan điểm của bạn cho tôi được không? Nó quá phức tạp đối với tôi.

set out sth

sắp xếp hoặc chuẩn bị một cái gì đó để người khác xem hoặc sử dụng

  • The market was filled with fresh meat set out on the counters.
  • Khu chợ đầy ắp thịt tươi bày ra trên các quầy. 

Trong trường hợp nếu bạn đang có nhu cầu dịch thuật công chứng tài liệu, hồ sơ, văn bản, văn bằng để đi du học, công tác, làm việc tại nước ngoài thì hãy liên hệ ngay với chúng tôi, chúng tôi nhận dịch tất cả các loại hồ sơ từ tiếng Việt sang tiếng Anh và ngược lại. Đừng ngần ngại liên hệ với chúng tôi nhé, dịch vụ của Công ty chúng tôi phục vụ 24/24 đáp ứng tất cả nhu cầu khách hàng.

Liên hệ với chuyên gia khi cần hỗ trợ

Để sử dụng dịch vụ của chúng tôi, Quý khách hàng vui lòng thực hiện các bước sau
Bước 1: Gọi điện vào Hotline: 0947.688.883 (Mr. Khương) hoặc 0963.918.438 (Mr. Hùng) để được tư vấn về dịch vụ (có thể bỏ qua bước này)
Bước 2: Giao hồ sơ tại VP Chi nhánh gần nhất hoặc Gửi hồ sơ vào email: để lại tên và sdt cá nhân để bộ phận dự án liên hệ sau khi báo giá cho quý khách. Chúng tôi chấp nhận hồ sơ dưới dạng file điện tử .docx, docx, xml, PDF, JPG, Cad.
Đối với file dịch lấy nội dung, quý khách hàng chỉ cần dùng smart phone chụp hình gửi mail là được. Đối với tài liệu cần dịch thuật công chứng, Vui lòng gửi bản Scan (có thể scan tại quầy photo nào gần nhất) và gửi vào email cho chúng tôi là đã dịch thuật và công chứng được.
Bước 3: Xác nhận đồng ý sử dụng dịch vụ qua email ( theo mẫu: Bằng thư này, tôi đồng ý dịch thuật với thời gian và đơn giá như trên. Phần thanh toán tôi sẽ chuyển khoản hoặc thanh toán khi nhận hồ sơ theo hình thức COD). Cung cấp cho chúng tôi Tên, SDT và địa chỉ nhận hồ sơ
Bước 4: Thực hiện thanh toán phí tạm ứng dịch vụ

Công ty CP dịch thuật Miền Trung – MIDTrans

Hotline: 0947.688.883 – 0963.918.438

Email: 

Địa chỉ trụ sở chính : 02 Hoàng Diệu, Nam Lý Đồng Hới, Quảng Bình

Văn Phòng Hà Nội: 101 Láng Hạ Đống Đa, Hà Nội

Văn Phòng Huế: 44 Trần Cao Vân, Thành Phố Huế

Văn Phòng Đà Nẵng: 54/27 Đinh Tiên Hoàng, Hải Châu, Đà Nẵng

Văn Phòng Sài Gòn 47 Điện Biên Phủ, Đakao, Quận , TP Hồ Chí Minh

Văn Phòng Đồng Nai: 261/1 tổ 5 KP 11, An Bình, Biên Hòa, Đồng Nai

Văn Phòng Bình Dương 123 Lê Trọng Tấn, Dĩ An, Bình Dương