Số nghiệm của phương trình 2 √ cos(x π4 1 với 0 ≤ x ≤2π là)

$\sqrt2\cos(x+\dfrac{\pi}{3})=1$

$\Leftrightarrow \cos(x+\dfrac{\pi}{3}=\dfrac{1}{\sqrt2}$

$\Leftrightarrow x+\dfrac{\pi}{3}=\pm\dfrac{\pi}{4}+k2\pi$

$\Leftrightarrow x=\dfrac{-\pi}{12}+k2\pi$ hoặc $x=\dfrac{-7\pi}{12}+k2\pi$

$0\le x\le 2\pi\Rightarrow S=\{\dfrac{23\pi}{12}; \dfrac{17\pi}{12}\}$

$\to 2$ nghiệm

Bộ 40 câu hỏi trắc nghiệm Toán lớp 11 Bài 2: Phương trình lượng giác cơ bản có đáp án đầy đủ các mức độ giúp các em ôn trắc nghiệm Toán 11 Bài 2.

Trắc nghiệm Toán 11 Bài 2: Phương trình lượng giác cơ bản

Bài giảng Trắc nghiệm Toán 11 Bài 2: Phương trình lượng giác cơ bản

Câu 1: Tìm số nghiệm thuộc đoạn 2π;4π của phương trình sin3xcosx+1=0

A. 6 

B. 5

C. 4

D. 3

Hiển thị đáp án  

Đáp án: A

Giải thích:

sin3xcosx+1=0 

⇔cosx+1≠0sin3x=0

⇔x≠π+k2πx=kπ3,k∈ℤ

Do x∈2π;4π nên  

x∈2π;7π3;8π3;10π3;11π3;4π

Vậy có 6 nghiệm x∈2π;4π.

Câu 2: Khẳng định nào đúng:

A. tanx=1⇔x=π4+k2π

B. sin2x=0⇔x=kπ

C. cosx=0⇔x=π2+k2π

D. sin2x=1⇔x=π4+kπ

Hiển thị đáp án  

Đáp án: D

Giải thích:

Ta có

sin2x=1

⇔2x=π2+k2π

⇔x=π4+kπk∈ℤ.

Câu 3: Tìm tất cả các giá trị của tham số m để phương trình 3sinx+cosx=m có nghiệm

A. m≤2

B.  −2<m<2 

C. m≥2 hoặc m≤−2

D. −2≤m≤2

Hiển thị đáp án  

Đáp án: D

Giải thích:

Phương trình có nghiệm khi

32+12≥m2⇔m2≤4

⇔−2≤m≤2.

Câu 4: Số nghiệm của phương trình lượng giác: 2sinx−1=0 thỏa điều kiện −π<x<π  là

A. 4

B. 3

C. 2

D. 1

Hiển thị đáp án  

Đáp án: C

Giải thích:

Phương trình  2sinx−1=0⇔sinx=12

⇔x=π6+k2πx=5π6+k2π;k∈ℤ 

Do −π<x<π nên x=π6;x=5π6.

Câu 5: Phương trình msinx+3cosx=5 có nghiệm khi và chỉ khi

A. m≤4                  

B. m≥4                   

C. m≤−4                

D. m≥4

Hiển thị đáp án  

Đáp án: B

Giải thích:

Phương trình đã cho có nghiệm khi và chỉ khi  

m2+9≥25⇔m≥4

Câu 6: Cho phương trình lượng giác 3tanx+3=0 có nghiệm là

A. x=−π3+k2π

B. x=π3+kπ

C.  x=π6+kπ

D. x=−π3+kπ

Hiển thị đáp án  

Đáp án: D

Giải thích:

Ta có

3tanx+3=0

⇔tanx=−3

⇔x=−π3+kπ,k∈ℤ.

Câu 7: Phương trình: cosx−m=0 vô nghiệm khi m là

A. m<−1m>1

B. m>1

C. −1≤m≤1

D.  m<−1

Hiển thị đáp án  

Đáp án: A

Giải thích:

Ta có  cosx−m=0

⇔cosx=m

Phương trình vô nghiệm  

⇔m>1⇔m<−1m>1.

Câu 8: Phương trình lượng giác: cos2x+2cosx−3=0 có nghiệm là

A. x=π2+k2π

B. Vô nghiệm

C. x=k2π

D. x = 0.

Hiển thị đáp án  

Đáp án: C

Giải thích:

Ta có cos2x+2cosx−3=0

⇔cosx=1ncosx=−3l 

cosx=1⇔x=k2π

Câu 9: Phương trình lượng giác:cos3x=cos12°  có nghiệm là

A. x=π45+k2π3

B. x=−π45+k2π3

C. x=±π45+k2π3

D. x=±π15+k2π

Hiển thị đáp án  

Đáp án: C

Giải thích:

Ta có  12°=π15

cos3x=cos12°

⇔cos3x=cosπ15

⇔3x=±π15+k2π

⇔x=±π45+k2π3.

Câu 10: Một nghiệm của phương trình sin2x+sin22x+sin23x=2 là

A. π6

B. π3

C. π8

D. π12 

Hiển thị đáp án  

Đáp án: B

Giải thích:

sin2x+sin22x+sin23x=2

⇔1−cos2x2+1−cos4x2+1−cos6x2=2

⇔cos2x+cos4x+cos6x+1=0

⇔2cosxcos3x+2cos23x=0

⇔cos3xcosx+cos3x=0

⇔cos3x=0cosx+cos3x=0

⇔3x=kπcosx=−cos3x

⇔x=kπ3cosx=cosπ−3x

⇔x=kπ3x=π−3x+k2πx=3x−π+k2π

⇔x=kπ3x=π4+kπ2x=π2−kπk∈ℤ

Câu 11: Gọi M, m lần lượt là nghiệm âm lớn nhất và nghiệm dương nhỏ nhất của phương trình 2sin2x+3cosx−3=0. Giá trị của M + m là

A. −π6

B. 0

C. π6

D.  −π3

Hiển thị đáp án  

Đáp án: B

Giải thích:

2sin2x+3cosx−3=0

⇔21−cos2x+3cosx−3=0

⇔−2cos2x+3cosx−1=0

⇔cosx=1cosx=12

⇔x=k2πx=±π3+k2πk∈ℤ.

Câu 12: Phương trình 3sinx−cosx=1 tương đương với phương trình nào sau đây

A. sinx−π6=12

B.  sinπ6−x=12

C.  sinx−π6=1

D. cosx+π3=12

Hiển thị đáp án  

Đáp án: A

Giải thích:

Ta có:

3sinx−cosx=1

⇔32sinx−12cosx=12

⇔sinx−π6=12.

Câu 13: Tìm công thức nghiêm của phương trình sinx=sinα 

A. x=α+k2π và  x=−α+k2π,k∈ℤ

B. x=α+k2π và  x=π−α+k2π,k∈ℤ

C. x=α+kπ và  x=−α+kπ,k∈ℤ

D. x=α+kπ và x=π−α+kπ,k∈ℤ

Hiển thị đáp án  

Đáp án: B

Giải thích:

sinx=sinα

⇔x=α+k2πx=π−α+k2π;k∈ℤ.

Câu 14: Khẳng định nào sau đây sai?

A. cosx=0⇔x=π2+k2πk∈ℤ

B. cosx=1⇔x=k2πk∈ℤ

C. sinx=1⇔x=π2+k2πk∈ℤ

D. sinx=−1⇔x=−π2+k2πk∈ℤ

Hiển thị đáp án  

Đáp án: A

Giải thích:

cosx=0

⇔x=π2+kπk∈ℤ.

Câu 15: Phương trình  cosx=−32 có tập nghiệm là

A. x=±π3+kπ,k∈ℤ

B.  x=±π6+kπ,k∈ℤ

C. x=±5π6+k2π,k∈ℤ

D. x=±π3+k2π,k∈ℤ

Hiển thị đáp án  

Đáp án: C

Giải thích:

cosx=−32

⇔x=±5π6+k2π;k∈ℤ.

Câu 16: Nghiệm của phương trình sinx=32 là

A. x=π6+k2πx=5π6+k2π

B. x=π3+k2πx=2π3+k2π

C.  x=π3+kπx=2π3+kπ

D. x=±π3+k2π

Hiển thị đáp án  

Đáp án: B

Giải thích:

Ta có:  

sinx=32

⇔sinx=sinπ3

⇔x=π3+k2πx=2π3+k2π.

Câu 17: Phương trình lượng giác 2cosx+2=0 có nghiệm là

A.  x=7π4+k2πx=−7π4+k2π

B.    x=π4+k2πx=3π4+k2π

C. x=π4+k2πx=−π4+k2π

D. x=3π4+k2πx=−3π4+k2π

Hiển thị đáp án  

Đáp án: D

Giải thích:

Ta có:

2cosx+2=0

⇔cosx=−22=cos3π4

⇔x=3π4+k2πx=−3π4+k2π.

Câu 18: Giải phương trình cos2x+π4=1

A. x=−π8+k2πk∈ℤ

B. x=−π8+kπk∈ℤ

C.  x=±π8+kπk∈ℤ

D. x=−π4+kπk∈ℤ

Hiển thị đáp án  

Đáp án: B

Giải thích:

Ta có:

cos2x+π4=1

⇔x+π4=k2π;k∈ℤ

⇔x=−π8+kπ,k∈ℤ.

Câu 19: Tập tất cả các giá trị của tham số m để phương trình sinx=m+1 có nghiệm

A. m∈−1;1

B. m∈−2;2

C.  m∈−2;0

D. m∈0;2

Hiển thị đáp án  

Đáp án: C

Giải thích:

Để phương trình sinx=m+1  có m thì

m+1≤1

⇔−1≤m+1≤1

⇔−2≤m≤0.

Câu 20: Họ nghiêm của phương trình cotx−π6=33 là

A. x=−π3+kπ

B. x=π6+kπ

C. x=π2+kπ

D. x=π3+k2π

Hiển thị đáp án  

Đáp án: C

Giải thích:

cotx−π6=33

⇔x−π6=π3+kπ

⇔x=π2+kπ,k∈ℤ.

Câu 21: Tìm số nghiệm của phương trình cos3x=1 thỏa mãn  x∈0;π

A. 4

B. 2

C. 1

D. 3

Hiển thị đáp án  

Đáp án: B

Giải thích:

Ta có:  cos3x=1

⇔3x=k2π

⇔x=k2π3

Theo yêu cầu bài toán thì  

0≤k2π3≤π

⇔0≤k≤32

Chọn k=0;k=1.

Câu 22: Tìm tất cả các giá trị của m để phương trình 1+cosx=m có đúng hai nghiệm x∈π2;3π2

A. 0≤m<1

B. 0<m<1

C. −1≤m≤1

D. −1<m<0

Hiển thị đáp án  

Đáp án: B

Giải thích:

Ta có  1+cosx=m

⇔cosx=m−1

Để phương trình có đúng 2 nghiệm x∈π2;3π2 thì

−1<cosx<0

⇔−1<m−1<0

⇔0<m<1.

Câu 23: Số nghiệm của phương trình sin3xcosx+1=0 thuộc đoạn 2π,4π là

A. 4

B. 5

C. 6

D. 7

Hiển thị đáp án  

Đáp án: C

Giải thích:

Ta có  sin3xcosx+1=0

⇔cox≠−1sin3x=0

⇔x≠π+k2π3x=kπ

x∈2π;4π

⇔2π≤lπ3≤4π

⇔6≤l≤12

Vậy số nghiệm thỏa mãn điều kiện của l là

2π;73π;83π;3π;103π;113π;4π,

so với điều kiện loại nghiệm 3π.

Câu 24: Giải phương trình tan4x−π3=−3 

A. x=π3+kπ3,k∈ℤ

B. x=π3+kπ,k∈ℤ

C. x=π2+kπ,k∈ℤ

D. x=kπ4,k∈ℤ

Hiển thị đáp án  

Đáp án: D

Giải thích:

Ta có:  tan4x−π3=−3

⇔tan4x−π3=tan−π3

⇔4x−π3=−π3+kπ

⇔x=kπ4k∈ℤ.

Câu 25: Phương trình sin2xcos2xcos4x=0 có nghiệm là

A. kπ,k∈ℤ

B. kπ4;k∈ℤ

C. kπ2;k∈ℤ

D. kπ8;k∈ℤ

Hiển thị đáp án  

Đáp án: D

Giải thích:

Ta có  sin2xcos2xcos4x=0

⇔12sin4xcos4x=0

⇔14sin8x=0

⇔8x=kπ,k∈ℤ

hay x=kπ8,k∈ℤ.

Câu 26: Tập xác định của hàm số y=1sinx−cosx là

A. D=ℝ\π4+k2π,k∈ℤ

B. D=ℝ\π2+kπ,k∈ℤ

C. D=ℝ\kπ,k∈ℤ

D. D=ℝ\π4+kπ,k∈ℤ

Hiển thị đáp án  

Đáp án: D

Giải thích:

Điều kiện:  sinx−cosx≠0

⇔tanx≠1

⇔x≠π4+kπ;k∈ℤ

Tập xác định của hàm số là  D=ℝ\π4+kπ;k∈ℤ

Câu 27: Điều kiện xác định của hàm số y=1−sinxcosx là

A. x≠π2+kπ

B.  x≠π2+k2π

C. x≠kπ

D. x≠−π2+k2π

Hiển thị đáp án  

Đáp án: A

Giải thích:

Hàm số xác định ⇔cosx≠0

⇔x≠π2+kπ.

Câu 28: Với giá trị nào của m thì phương trình cosx3+2+32=m vô nghiệm?

A. m∈−∞;−52∪−12;+∞

B. m∈−∞;12∪52;+∞

C.  y=cosx

D. m<−12 

Hiển thị đáp án  

Đáp án: B

Giải thích:

cosx3+2+32=m

⇔cosx3+2=m−32

Phương trình vô nghiệm

⇔m−32>1

⇔m>52m<12.

Câu 29: Nghiệm của phương trình 2cos2x + 3sinx – 3 = 0 thuộc (0; π/2) là:

A. x = π/3     

B. x = π/4

C. x = π/6     

D. x = 5 π/6

Hiển thị đáp án  

Đáp án: C

Giải thích:

Câu 30: Tập nghiệm của phương trình: 3sin2x - 2√3sinxcosx - 3cos2x = 0 là:

Hiển thị đáp án  

Đáp án: A

Giải thích:

- Nếu cosx = 0 phương trình trở thành 3sin2x = 0 ⇒ sinx = 0(vô lí) vì khi cosx = 0 thì sin2x = 1 nên sinx = ±1.

- Nếu cosx ≠ 0, chia cả hai vế của phương trình cho cos2x, ta được:

3tan2x - 2√3tanx – 3 = 0

Câu 31: Tổng các nghiệm của phương trình:

sin2(2x - π/4) - 3cos(3 π/4 -2x)+ 2 = 0 (1) trong khoảng (0;2π) là:

A. 7π/8     

B. 3π/8

C. π   

D. 7π/4

Hiển thị đáp án  

Đáp án: D

Giải thích:

Câu 32. Điều kiện để phương trình 3sinx + mcosx = 5 vô nghiệm là:

A. [m≤-4m≥4

B. m > 4

C. m < - 4        

D. -4 < m < 4

Hiển thị đáp án  

Đáp án: D

Giải thích:

Phương trình 3sinx + mcosx= 5 vô nghiệm khi:

32+ m2 < 52 ↔ m2 < 16 ↔ -4 < m < 4

Câu 33: Phương trình 3sin2x + msin2x – 4cos2x = 0 có nghiệm khi:

A. m = 4        

B. m ≥ 4

C. m ≤ 4        

D. m ∈R

Hiển thị đáp án  

Đáp án: D

Giải thích:

Ta có:

Phương trình đã cho có nghiệm khi và chỉ khi (*) có nghiệm.

Do đó: 4m2 + 49 ≥ 1 ⇔ 4m2 + 48 ≥ 0 ( luôn đúng )

Vậy phương trình đã cho luôn có nghiệm với mọi m.

Câu 34: Nghiệm dương bé nhất của phương trình 2sin2x – 5sinx + 3 = 0 là:

A. x = π/6        

B. x = π/2

C. x = 5π/2        

D. x = 5π/6

Hiển thị đáp án  

Đáp án: B

Giải thích:

Câu 35: Phương trình cos22x + cos2x - 3/4 = 0 có nghiệm khi:

Hiển thị đáp án  

Đáp án: C

Giải thích:

Câu 36: Số nghiệm của phương trình 2sin2x – 5sinx + 3 = 0 thuộc [0; 2π] là:

A. 1        

B. 2

C. 3        

D. 4

Hiển thị đáp án  

Đáp án: A

Giải thích:

Câu 37: Số nghiệm của phương trình cos2x + sin2x + 2cosx + 1= 0 thuộc [0; 4π] là:

A. 1        

B. 2

C. 4     

D. 6

Hiển thị đáp án  

Đáp án: B

Giải thích:

Ta có:

Các nghiệm của phương trình thuộc đoạn [0; 4π] là: π; 3π

Câu 38: Phương trình (2 – a)sinx + (1+ 2a)cosx = 3a – 1 có nghiệm khi:

A. [a≥2a≤-12        

B. [a≥12a≤-2

C. -12≤a≤2

D. -1≤a≤12

Hiển thị đáp án  

Đáp án: C

Giải thích:

Phương trình đã cho có nghiệm khi và chỉ khi

(2 – a)2 + (1 +2a)2 ≥ (3a – 1)2

⇔ 4 - 4a + a2 + 1 + 4a + 4a2 ≥ 9a2 - 6a + 1

⇔ 4a2 – 6a – 4 ≤ 0 ⇔ (-1)/2 ≤ a ≤ 2.

Câu 39: Phương trình √3sin3x + cos3x = - 1 tương đương với phương trình nào sau đây?

Hiển thị đáp án  

Đáp án: C

Giải thích:

Câu 40: Phương trình cos22x + cos2x - 3/4 = 0 có nghiệm khi:

Hiển thị đáp án  

Đáp án: C

Giải thích:

Các câu hỏi trắc nghiệm Toán lớp 11 có đáp án, chọn lọc khác:

Trắc nghiệm Một số phương trình lượng giác thường gặp có đáp án

Trắc nghiệm Ôn tập chương 1 có đáp án

Trắc nghiệm Quy tắc đếm có đáp án

Trắc nghiệm Hoán Vị - Chỉnh Hợp – Tổ Hợp có đáp án

Trắc nghiệm Nhị Thức Newton có đáp án

Video liên quan

Chủ đề