So sánh bs-200 và bs-200e năm 2024

Ngăn đựng hoá chất/bệnh phẩm: 40 vị trí cho hoá chất và 40 vị trí cho bệnh phẩm trong ngăn bảo quản 24 tiếng (2~12oC)

  • Thể tích R1: 10~350µl, mỗi bước 1µl
  • Thể tích R2: 10~200 µl, mỗi bước 1 µl
  • Thể tích mẫu: 2~45 µl, mỗi bước 0.1 µl

Đầu hút hóa chất/ mẫu bệnh phẩm

  • Phát hiện mức độ chất lỏng, bảo vệ khỏi sự va đập ngang và dọc
  • Kiểm tra lượng hóa chất còn lại,làm ấm hóa chất ban đầu
  • Tự động rửa đầu dò cả trong và ngoài
  • Tự động pha loãng mẫu

Đầu đọc mã vạch nội bộ (Lựa chọn thêm)

  • Sử dụng cho chương trình của hóa chất và mẫu bệnh phẩm

    Áp dụng cho một số hệ thống mã vạch khác nhau: IFT (2 trong số 5), codabar, code 128, code 39, UPC/EAN, code93 Hệ thống mở với các chương trình do người dùng tự thiết lập và các công thức tính toán cho xét nghiệm. 5. Khay mẫu và hóa chất

    • 40 vị trí đặt hóa chất và 40 vị trí đặt mẫu bệnh trong khoang lạnh ( 2 ~ 12ºC)
    • Thể tích hóa chất - Thể tích hút R1: 10 ~ 450 µl, mỗi bước 1µl - Thể tích hút R2: 10 ~ 450 µl, mỗi bước 1 µl
    • Thể tích hút mẫu bệnh phẩm: 2 ~ 45 µl, mỗi bước 0.1 µl
    • Kim hút mẫu bệnh phẩm/hóa chất: Cảm biến mực chất lỏng, bảo vệ va chạm dọc và ngang
    • Làm sạch kim hút tự động: Tự động làm sạch bên trong và bên ngoài. Độ nhiễm bẩn: <0.1%
    • Tự động pha loãng mẫu: Pha loãng trước và sau. Tỉ lệ pha loãng: 1:200 6. Bộ đọc mã vạch (tùy chọn thêm)
  • Sử dụng cho chương trình đọc mẫu và hóa chất Dùng được cho nhiều loại hệ thống mã vạch khác nhau: Code 128, code 39, code 93, codabar, ITF, UPC/EAN. Giao tiếp hai chiều LIS

Mô tả

Phân tích riêng, truy cập ngẫu nhiên, hoàn toàn tự động, kiểu dáng để bàn Tốc độ 200 test/giờ, có thể lên đến 330 test/giờ với ISE Hệ thống rửa cuvet tự động 8 kim rửa cuvettes tự động với chất tẩy rửa và nước được làm ấm Hệ thống lưới quang học với 12 bước sóng Thể tích phản ứng tối thiểu 150 μl Thanh trộn riêng Có Số vị trí đặt mẫu và hóa chất 40 vị trí đặt mẫu và 40 vị trí đặt hóa chất Ngăn mát 2~12oC bảo quản mẫu và hóa chất Cuvet 80 cuvet phản ứng có thể tái sử dụng Thể tích mẫu:; 2~45 μl Thể tích hóa chất: 10~350 μl Rửa đầu hút tự động, cả trong và ngoài Có Phát hiện mức độ chất lỏng và bảo vệ va đập cho đầu dò Có Kết nối 2 chiều với máy chủ LIS Có Chương trình cài đặt hóa chất sẵn có Có Thông số kỹ thuật 1. Hệ thống: Hoàn toàn tự động, phân tích riêng biệt, truy cập ngẫu nhiên, kiểu dáng để bàn Ưu tiên mẫu STAT 2. Tốc độ: Không gồm ISE 200 mẫu/ giờ, với ISE. lên tới 330 mẫu/ giờ 3. Nguyên lý đo và phương pháp đo: Nguyên lý: Đo hấp thụ quang học, đo độ đục, công nghệ điện chọn lọc Ion Phương pháp đo: + Điểm cuối + Cố định thời gian + Động học + Điện cực chọn lọc ISE + Hoá chất phản ứng đơn/đôi + Không màu/có màu 4. Thiết lập hệ thống: Hệ thống mở người sử dụng tự thiết lập thông số cho chương trình chạy Chương trình cài đặt hóa chất sẵn có 5. Khay hoá chất và mẫu bệnh phẩm: Ngăn đựng hoá chất 40 vị trí Ngăn đựng mẫu 40 vị trí Thể tích R1: 10~350μl, mỗi bước 1μl Thể tích R2: 10~200 μl, mỗi bước 1 μl Thể tích mẫu: 2~45 μl, mỗi bước 0.1 μl 6. Kim hút hóa chất/ mẫu bệnh phẩm Phát hiện mức độ chất lỏng, bảo vệ khỏi sự va đập ngang và dọc Kiểm tra lượng hóa chất còn lại,làm ấm hóa chất ban đầu Tự động rửa đầu dò cả trong và ngoài Tự động pha loãng mẫu 7. Hệ thống đọc mã vạch nội bộ (Lựa chọn thêm) Sử dụng cho chương trình của hóa chất và mẫu bệnh phẩm Áp dụng cho một số hệ thống mã vạch khác nhau: IFT (2 trong số 5), codabar, code 128, code 39, UPC/EAN, code93 Có thể kết nối 2 chiều với LIS 9. Khay phản ứng: Khay phản ứng: dạng xoay, chứa 80 cuvet Cuvet: có thể sử dụng lại, chiều dài quang học 5mm Thể tích phản ứng: 150~500 μl Nhiệt độ hoạt động: 37 oC ±1 oC 10. Hệ thống quang học: Đèn halogen-vonfram 6V/20W Quang kế: đảo ngược, hệ thống lưới quang học Kính lọc: gồm 12 bước sóng 340nm, 380 nm, 412nm, 450nm, 505nm, 546nm, 570nm, 605nm, 660nm, 700nm, 740nm, 800nm Dải hấp thụ: 0~3.3Abs Độ nhạy quang: 0.0001Abs 11. Hệ thống điều khiển: Phần mềm Windows XP Pro/Home SP2 hoặc Windows7 Giao thức kết nối: RS-232 12. Điều kiện làm việc: Điện nguồn: 200-240V ,50/60Hz,≤1500VA hoặc 100~130V, 50/60Hz, ≤1500VA. Nhiệt độ làm việc 15-30oC, lưu trữ 0~40 oC Độ ẩm: 35-85%RH Lượng nước tiêu thụ: ≤4.5l/giờ 13. Kích thước: 860mm x 700mm x 625mm (WxDxH) 14. Khối lượng: 130kg

5469total visits,2visits today

Chủ đề