So sánh lg v40 và v50

LỰA CHỌN NÀO PHÙ HỢP NHẤT DÀNH CHO BẠN: LG V40 THINQ HAY LG V60 THINQ?

Điện LG V40 được thừa hưởng một số nét thiết kế của các anh em dòng V-series được ra mắt trước đó với thiết kế bằng kính sang trọng, bắt mắt trên các dòng V-series của mình. Ngoài ra nó còn sở hữu phần khung kim loại chắc chắn bao quanh các góc cạnh máy một cách tỉ mỉ kết hợp với hai mặt kính cường lực cao cấp trước và sau máy.
Mặt sau của V40 được trang bị cụm ba camera siêu hạng, một cảm biến vân tay ở phía dưới camera, tên máy được viết kiểu cách ngay chính giữa mặt sau. Có lẽ phần điểm nhấn của chiếc V40 nằm ngay ở ba chiếc camera.

So với chiếc LG V40 đàn em của mình, LG V60 ThinQ là một bước tiến đoán hoan nghênh khi rũ bỏ được truyền thống tái thiết kế đầy bảo thủ của LG. Nó được ra mắt với hai màu sắc Trắng và Xanh Blue. Trong đó phiên bản màu trắng có điểm nhấn màu bạc, còn phiên bản màu xanh có điểm nhấn màu đồng ở phần viền máy và viền camera. Điện thoại LG V60 còn có cảm biến vân tay đặt vào màn hình, ngay cả bộ phận tản nhiệt cũng được nâng cấp để làm việc tốt hơn giúp hạn chế tình trạng nóng máy khi sử dụng. Đây cũng là phiên bản điện thoại duy nhất trên phân khúc smartphone cao cấp vẫn giữ nguyên jack cắm tai nghe 3.5mm.
 

So sánh màn hình của LG V40 ThinQ và LG V60 ThinQ

Điện thoại V40 được nhà LG trang bị cho màn hình với kích thước lớn mang lại trải nghiệm tốt nhất. Màn hình đạt đến kích thước 6,4 inch - nhỏ hơn so với chiếc LG V60 ThinQ lên tới 6.8 inch. Máy có độ phân giải 3120 x 1440 pixel, nhưng được đặt mặc định ở độ phân giải 2340 x 1080 pixel. Màn hình tràn viền (fullvision) mang lại trải nghiệm tốt nhất cho người dùng.

So sánh lg v40 và v50

Điện thoại LG V40 ThinQ

LG đã trang bị cho V60 màn hình Full Vision P - OLED với kích thước lên đến 6.8 inch, thay thế tai thỏ bằng notch "giọt nước" nhỏ gọn hơn để chứa camera selfie và được bảo vệ bởi lớp kính cường lực Gorilla Glass 6 mới nhất với khả năng bảo vệ 

So sánh lg v40 và v50

LG V60 ThinQ có viền máy được làm mỏng, màn hình mở rộng lên tới 6.8 inch

Mặc dù không áp dụng bất kỳ công nghệ mới lạ mắt nào như  tốc độ làm mới cao , thậm chí độ phân giải Quad HD nhưng đổi lại, màn hình P-OLED 6,8 inch của V60 mang đến độ phân giải Full HD + ở mức 2.460 x 1.080 pixel cho tỷ lệ khung hình 20,5: 9. Mật độ pixel chỉ là 395 ppi với tốc độ làm mới tiêu chuẩn 60Hz. 

So sánh cấu hình của LG V40 ThinQ và LG V60 ThinQ

Là thế hệ đi trước, điện thoại V40 ThinQ chỉ sở hữu một con chip Snapdragon 845 đi cùng 6 GB RAM và bộ nhớ trong 64 GB (có thể mở rộng bằng thẻ nhớ microSD). Trong khi đó LG V60 được trang bị bộ vi xử lý Qualcomm Snapdragon 865 với RAM 8GB đi kèm 128GB bộ nhớ trong. Thế hệ V60 cũng được trang bị kết nối mạng 5G đang là xu hướng hiện nay.

So sánh lg v40 và v50

Mặc dù có phần khiêm tốn hơn về cấu hình nhưng LG V40 ThinQ vẫn được đánh giá là “thừa sức cung cấp hiệu suất tuyệt vời khi sử dụng hàng ngày”. Bạn có thể hoàn toàn an tâm khi tải các game có dung lượng lớn như PUBG, Liên Quân,…mà không cần lo máy bị lag khi chơi các game nặng.

Tuy nhiên dung lượng pin là lại một yếu điểm của LG V40 so với đàn em. Dung lượng pin 3300 mAh là quá thấp so với cấu hình mạnh mẽ mà LG đã trang bị.

Trong khi đó LG V60 ThinQ  không chỉ đem lại tốc độ xử lý mạnh mẽ, hoàn toàn không “ngán” bất cứ hoạt động đa nhiệm hay game nặng nào mà còn rất chú trọng tới dung lượng pin với viên pin cỡ đại 5.000mAh. Đi kèm với viên pin này là sạc nhanh Quick Charge 4.0 và công nghệ sạc không dây Qi.  Bộ sạc 25W có thể đẩy nhanh tốc độ sạc, đi từ con số 0 tới 27% sau 15 phút, 52% sau 30 phút và 100% sau 92 phút. 

So sánh camera của LG V40 ThinQ và LG V60 ThinQ  

Điện thoại LG V40 ThinQ sở hữu 3 camera trên một thấu kính mặt sau. Trong đó, camera chính 12 MP với ống kính tiêu chuẩn để chụp ảnh thường, camera 16 MP với ống kính góc rộng khẩu độ F1.9 và góc chụp rộng 107 độ, camera sử dụng ống kính tele 12 MP với khẩu độ F2.4 cho zoom quang 2 lần. 

So sánh lg v40 và v50

Điện thoại LG V40 ThinQ sở hữu 3 camera trên một thấu kính mặt sau

Trong khi đó LG V60 ThinQ sẽ có cụm 3 camera sau với thông số: ống chính 64 MP, ống kính góc siêu rộng 13 MP và ống kính ToF. Ngoài ra hãng cũng trang bị cho camera 64 MP tính năng khá thú vị là ghép 4 điểm ảnh lại với nhau, để từ đó máy có thể cho ra hình ảnh với độ phân giải 16MP đẹp nhất. Tuy nhiên, điện thoại LG V60 ThinQ đã bỏ qua ống kính tele quang và thay vào đó dựa vào zoom kỹ thuật số trong cảm biến chính. 
Theo đánh giá ảnh chụp, điện thoại LG V60 mang tới tính năng cân bằng trắng luôn chính xác, nhưng hệ thống phơi sáng không nhất quán. Bù lại máy có độ sắc nét tuyệt đỉnh, chế độ Bokeh trong ảnh chân dung hài hòa giữa chủ thể và hậu cảnh. Điện thoại LG V60 có thể quay video 8K ở tốc độ 24 khung hình / giây. 

Hãy cùng so sánh trong một số bức ảnh dưới đây:

So sánh lg v40 và v50

So sánh ảnh chụp của ba anh em nhà LG: LG V40, LG V50 và LG V60

So sánh lg v40 và v50
So sánh lg v40 và v50

Ảnh chụp từ LG V40 ThinQ

So sánh lg v40 và v50

So sánh lg v40 và v50
So sánh lg v40 và v50

Ảnh chụp từ LG V60 ThinQ

Nên chọn LG V40 ThinQ hay LG V60 ThinQ

Những lý do nên cân nhắc LG V60 ThinQ

  • Hiệu suất tốt hơn 86% trong AnTuTu Benchmark (627K so với 337K)
  • Đi kèm với đó là dung lượng pin lớn hơn 1700 mAh: 5000 so với 3300 mAh
  • Cho thấy thời lượng pin lâu hơn 61% (103 so với 64 giờ)
  • Tương thích với các mạng không dây Wi-Fi 6 mới nhất
  • Phiên bản Bluetooth mới hơn (v5.1)
  • Có kích thước màn hình lớn hơn 0,4 inch
  • Loa âm thanh nổi
  • Có thêm 33% RAM: 8GB so với 6GB
  • Điện thoại mới hơn 1 năm 5 tháng
  • Máy ảnh mặt trước có thể quay video ở 4K

Những lý do nên cân nhắc LG V40 ThinQ

  • Camera sau có khả năng zoom quang học 2x
  • Mật độ điểm ảnh cao hơn 36% (537 so với 395 PPI)
  • Nặng ít hơn 45 gram

Sự lựa chọn nằm ở nhu cầu sử dụng và số tiền mà bạn sẵn sàng chi trả cho một em “dế yêu”. Về cơ bản, mặc dù đã không còn là những thế hệ mới nhất được săn đón bởi tính năng khủng hay thiết kế lạ mắt nhưng anh em nhà LG V40 và LG V60 ThinQ vẫn là những sự lựa chọn tầm trung đáng được cân nhắc nếu bạn đang tìm kiếm một dòng máy đủ dùng, mức giá mềm mại và các tính năng đa nhiệm xử lý tốt tác vụ làm việc và giải trí hàng ngày.


>>> MUA NGAY: LG V40 THINQ CŨ hay LG V60 THINQ CŨ?
 

Specifications

Full Differences

Change compare mode

So sánh lg v40 và v50
So sánh lg v40 và v50
ALL VERSIONST-MOBILE - T-MobileVERIZON - VerizonSPRINT - SprintU.S. CELLULAR - U.S. Cellular
Network
Technology GSM / CDMA / HSPA / EVDO / LTE / 5G GSM / CDMA / HSPA / EVDO / LTE
2G bands GSM 850 / 900 / 1800 / 1900 - SIM 1 & SIM 2 (dual-SIM only) GSM 850 / 900 / 1800 / 1900 - SIM 1 & SIM 2 (dual-SIM only)
  CDMA 800 / 1900 CDMA 800 / 1900 - V405QA7
3G Network HSDPA 850 / 900 / 1700(AWS) / 1900 / 2100 - USA HSDPA 850 / 900 / 1700(AWS) / 1900 / 2100 - V405QA7
  CDMA2000 1xEV-DO CDMA2000 1xEV-DO - V405QA7
4G Network 1, 2, 3, 4, 5, 7, 8, 12, 13, 17, 20, 25, 26, 28, 40, 41, 46, 66, 71 - USA 1, 2, 3, 4, 5, 7, 8, 12, 13, 14, 17, 20, 25, 26, 28, 29, 30, 38, 39, 40, 41, 46, 66, 71 - V405QA7
5G Network 41, 260, 261 NSA
Speed HSPA 42.2/5.76 Mbps, LTE-A (6CA) Cat18 1200/75 Mbps; 5G (2+ Gbps DL) HSPA 42.2/5.76 Mbps, LTE-A (4CA) Cat16 1024/150 Mbps
Launch
Announced 2019, February 24 2018, October 03
Status Available. Released 2019, April 19 Available. Released 2018, October 16
Body
Dimensions 159.2 x 76.1 x 8.3 mm (6.27 x 3.00 x 0.33 in) 158.8 x 75.7 x 7.6 mm (6.25 x 2.98 x 0.30 in)
Weight 183 g (6.46 oz) 169 g (5.96 oz)
Build Glass front (Gorilla Glass 5), glass back (Gorilla Glass 6), aluminum frame Glass front (Gorilla Glass 5), glass back (Gorilla Glass 5), aluminum frame
SIM Single SIM (Nano-SIM) or Dual SIM (Nano-SIM, dual stand-by) Single SIM (Nano-SIM) or Dual SIM (Nano-SIM, dual stand-by)
 IP68 dust/water resistant (up to 1.5m for 30 mins) MIL-STD-810G compliant*

*does not guarantee ruggedness or use in extreme conditions

IP68 dust/water resistant (up to 1.5m for 30 mins) MIL-STD-810G compliant*

*does not guarantee ruggedness or use in extreme conditions

Display
Type P-OLED, HDR10 P-OLED, HDR10
Size 6.4 inches, 100.2 cm2 (~82.7% screen-to-body ratio) 6.4 inches, 100.5 cm2 (~83.6% screen-to-body ratio)
Resolution 1440 x 3120 pixels, 19.5:9 ratio (~538 ppi density) 1440 x 3120 pixels, 19.5:9 ratio (~537 ppi density)
Protection Corning Gorilla Glass 5 Corning Gorilla Glass 5
 Always-on display Always-on display
Platform
OS Android 9.0 (Pie), upgradable to Android 11 Android 8.1 (Oreo), upgradable to Android 10
Chipset Qualcomm SM8150 Snapdragon 855 (7 nm) Qualcomm SDM845 Snapdragon 845 (10 nm)
CPU Octa-core (1x2.84 GHz Kryo 485 & 3x2.42 GHz Kryo 485 & 4x1.78 GHz Kryo 485) Octa-core (4x2.8 GHz Kryo 385 Gold & 4x1.7 GHz Kryo 385 Silver)
GPU Adreno 640 Adreno 630
Memory
Card slot microSDXC (dedicated slot) microSDXC (uses shared SIM slot)
Internal 128GB 6GB RAM 64GB 6GB RAM, 128GB 6GB RAM
 UFS 2.1 UFS 2.1
Main Camera
Modules 12 MP, 27mm (wide), f/1.5, 1/2.55", 1.4µm, dual pixel PDAF, 3-axis OIS 12 MP, 52mm (telephoto), f/2.4, 1/3.4", 1.0µm, 2x optical zoom, PDAF, OIS

16 MP, 16mm (ultrawide), f/1.9, 1/3.1", 1.0µm, no AF

12 MP, 27mm (standard), f/1.5, 1/2.55", 1.4µm, dual pixel PDAF, 3-axis OIS 12 MP, 52mm (telephoto), f/2.4, 1.0µm, 2x optical zoom, PDAF, OIS

16 MP, 16mm (ultrawide), f/1.9, 1/3.1", 1.0µm, no AF

Features LED flash, HDR, panorama LED flash, HDR, panorama
Video 4K@30/60fps, 1080p@30/60/240fps, 24-bit/192kHz stereo sound rec., HDR10 video, gyro-EIS 4K@30/60fps, 1080p@30/60/240fps, 24-bit/192kHz stereo sound rec., HDR video, gyro-EIS
Selfie Camera
Modules 8 MP, f/1.9, 26mm (wide), 1/4", 1.12µm
5 MP, 21mm (wide), f/2.2, 1/5", 1.12µm
8 MP, f/1.9, 26mm (standard), 1/3.2", 1.4µm
5 MP, 21mm (wide), f/2.2, 1.4µm
Features HDR HDR
Video 1080p@60fps 1080p@30fps
Sound
Loudspeaker Yes, with stereo speakers Yes
3.5mm jack Yes Yes
 32-bit/192kHz audio 24-bit/192kHz audio recording

Tuned with Meridian Audio

32-bit/192kHz audio 24-bit/48kHz audio recording

Tuned with Meridian Audio

Comms
WLAN Wi-Fi 802.11 a/b/g/n/ac, dual-band, Wi-Fi Direct, DLNA, hotspot Wi-Fi 802.11 a/b/g/n/ac, dual-band, Wi-Fi Direct, DLNA, hotspot
Bluetooth 5.0, A2DP, LE, aptX HD 5.0, A2DP, LE, aptX HD
GPS Yes, with A-GPS, GLONASS, GALILEO Yes, with A-GPS, GLONASS, GALILEO
NFC Yes Yes
Infrared port No No
Radio FM radio FM radio (market/region dependent)
USB USB Type-C 3.1 USB Type-C 2.0
Features
Sensors Fingerprint (rear-mounted), accelerometer, gyro, proximity, compass, barometer Fingerprint (rear-mounted), accelerometer, gyro, proximity, compass, barometer
Battery
Type Li-Po 4000 mAh, non-removable Li-Po 3300 mAh, non-removable
Charging Fast charging 18W, 50% in 36 min (advertised) Quick Charge 3.0 USB Power Delivery 2.0

Qi fast wireless charging 10W

Fast charging 18W, 50% in 36 min (advertised) Quick Charge 3.0 USB Power Delivery 2.0

Qi fast wireless charging 10W

Stand-by
Talk time
Misc
Colors New Aurora Black New Platinum Gray, Carmine Red, New Aurora Black, New Moroccan Blue
Models LM-V500, LM-V500N, LM-V500EM, LM-V500XM, LM-V450PM, LM-V450 V405, LM-V405, LM-V409N
Price $ 179.99 / € 549.99 / Rp 2,583,000 About 330 EUR