Spit out la gì

Tiếng Anh[sửa]

Cách phát âm[sửa]

 Hoa Kỳ (trợ giúp · chi tiết) [ˈspɪt]

Danh từ[sửa]

spit /ˈspɪt/

Ngoại động từ[sửa]

spit ngoại động từ /ˈspɪt/

Chia động từ[sửa]

Ngoại động từ[sửa]

spit ngoại động từ /ˈspɪt/

  1. Xiên (thịt để nướng trong lò quay).
  2. Đâm xuyên (bằng gươm).

Chia động từ[sửa]

Danh từ[sửa]

spit /ˈspɪt/

Nội động từ[sửa]

spit nội động từ spat /ˈspɪt/

Ngoại động từ[sửa]

spit ngoại động từ /ˈspɪt/

Thành ngữ[sửa]

Danh từ[sửa]

spit /ˈspɪt/

  1. Mai (bề sâu xắn xuống đất bằng chiều dài của lưỡi mai).to gig it two spits deep — đào sâu hai mai

Tham khảo[sửa]

Syrian national who cut a bloody path through the ranks in Afghanistan for the past decade before settling back here. cứu, câu lày trong ngữ cảnh quân đội đang làm 1 nhiệm vụ và trước câu này là nhắc tới 1 người, họ còn nói là "người của chúng ta" mang quốc tịch syrian, đến đoạn who cut a bloody path through làm em ko hiểu gì, cứu =))

Trong Tiếng Việt spit out có nghĩa là: nhả (ta đã tìm được các phép tịnh tiến 1). Có ít nhất . Trong số các hình khác: You're talking about twin-turbo V8, spitting out 560 ponies, son. ↔ Máy V8, tuabin kép., 560 mã lực đấy anh bạn. .

spit out verb

Used other than as an idiom: [i]see spit, out.[/i] [..]

+ Thêm bản dịch Thêm spit out

"spit out" trong từ điển Tiếng Anh - Tiếng Việt

  • nhả

    Large white blood cells called phagocytes consume these worn-out cells and spit out the iron atoms.

    Các bạch huyết cầu lớn, được gọi là thực bào, sẽ nuốt các tế bào thoái hóa và nhả lại các nguyên tử sắt.

    FVDP-Vietnamese-English-Dictionary

  • Hiển thị các bản dịch được tạo bằng thuật toán

Bản dịch tự động của " spit out " sang Tiếng Việt

  • Spit out la gì

    Glosbe Translate

  • Spit out la gì

    Google Translate

Các cụm từ tương tự như "spit out" có bản dịch thành Tiếng Việt

  • throw to spit out

    văng

Thêm ví dụ Thêm

Bản dịch "spit out" thành Tiếng Việt trong ngữ cảnh, bộ nhớ dịch

Biến cách Gốc từ

Dopasowanie słów

tất cả chính xác bất kỳ

You're talking about twin-turbo V8, spitting out 560 ponies, son.

Máy V8, tuabin kép., 560 mã lực đấy anh bạn.

OpenSubtitles2018.v3

I mean, press a button, a piece of paper spits out -

ấn một cái nút, một mẩu giấy thòi ra... hết.

OpenSubtitles2018.v3

How many hours is it gonna take him to spit out the fucking words in public?

Mất mấy tiếng để ông ta chính thức công bố những lời đó?

OpenSubtitles2018.v3

Facing us, Jacques smiles radiantly, and spits out a mouthful of blood; slowly, he falls to his knees.

Đối diện chúng tôi, Jacques mỉm cười, rạng rỡ, và miệng anh thổ ra một bụm máu; từ từ, anh quỵ xuống.

Literature

No, I just spit out a tooth.

Không, tôi chỉ phun ra một cái răng.

ted2019

This program takes a shape and spits out 250 DNA sequences.

Và chương trình này có thể biến đổi từ bất cứ hình dạng nào thành 250 trình tự ADN.

QED

It doesn't spit out a Clark Bar.

Nó không khạc ra 1 quầy bar Clark đâu.

OpenSubtitles2018.v3

Large white blood cells called phagocytes consume these worn-out cells and spit out the iron atoms.

Các bạch huyết cầu lớn, được gọi là thực bào, sẽ nuốt các tế bào thoái hóa và nhả lại các nguyên tử sắt.

jw2019

Scrooge reacts to these holiday visitors with bitterness and venom , spitting out an angry " Bah !

Lão Scrooge xua đuổi những vị khách này với vẻ gay gắt và căm ghét , hằn học trong cơn giận dữ " Hừm !

EVBNews

I looked for temporary materials, like spitting out food -- (Laughter) — sidewalk chalk and even frozen wine.

Tôi tìm kiếm những vật liệu tạm thời, như việc phun ra thực phẩm-- (Tiếng cười) — viên lát vỉa hè được vẽ bằng phấn và thậm chí cả rượu vang đông lạnh.

ted2019

It spits out the acid to soften the rocks, while the mandibles chew through it.

Rồi lớp cát đá vùi lấp nó và bảo toàn mọi thứ.

OpenSubtitles2018.v3

Spit out the name of... your employer!

Bắt hắn khai ra kẻ chủ mưu sau việc này!

OpenSubtitles2018.v3

Supposedly, this serpent could spit out fire and destruction upon any of Pharaoh’s enemies.

Người ta cho là con rắn này có thể phun ra lửa và tiêu diệt bất cứ kẻ thù nào của Pha-ra-ôn.

jw2019

I looked for temporary materials, like spitting out food -- ( Laughter ) — sidewalk chalk and even frozen wine.

Tôi tìm kiếm những vật liệu tạm thời, như việc phun ra thực phẩm -- ( Tiếng cười ) — viên lát vỉa hè được vẽ bằng phấn và thậm chí cả rượu vang đông lạnh.

QED

It will spit out tens of thousands of yen every day

Nó sẽ nôn ra 10000 yên mỗi ngày đó.

OpenSubtitles2018.v3

Spitting out of the car window.

Ba khạc nhổ ra ngoài cửa sổ xe!

OpenSubtitles2018.v3

Because you can grow back your bones and spit out bullets.

Bởi cháu có thể tái tạo lại xương và khạc những viên đạn ra.

OpenSubtitles2018.v3

Pheochromocytoma sits on top of the adrenal gland, randomly spits out oodles of the stuff.

U tế bào ưa crôm nằm ở tuyến thượng thận tiết ra một đống thứ.

OpenSubtitles2018.v3

Imagine -- the cell effectively spits out the drug.

Hãy tưởng tượng, tế bào phun thuốc ra.

ted2019

One slap, and you spit out the info.

Tát một cái là nhả ra hết.

OpenSubtitles2018.v3

Got a guard to spit out the location of our gear, along with a few of his teeth.

Kiểm tra vị trí nơi có đồ của chúng ta, kèm theo vài cái răng của anh ta.

OpenSubtitles2018.v3

This triple-negative breast cancer exhibits the gene that spits out cancer drug as soon as it is delivered.

Ung thư vú thể bộ ba âm tính này là gen có thể "phun" thuốc ra ngay khi thuốc mới đưa vào

ted2019

Secretions spit out of every gland, and the muscles tense and spasm like you're lifting three times your body weight.

Các chất tiết ra ở khắp các tuyến các cơ căng ra và co thắt giống như đang nâng 1 thứ nặng gấp 3 lần khối lượng mình.