Bạn đang tìm hiểu về Strike là gì và cách dùng từ như thế nào? Hãy theo dõi ngay bài viết dưới đây của Studytienganh, bởi chúng tôi sẽ chia sẻ cho bạn toàn bộ những kiến thức liên quan đến Strike bao gồm: Định nghĩa, cách dùng và cụm từ liên quan.
Strike là gì?
Trong tiếng anh, Strike mang nhiều nghĩa khác nhau, tùy vào cách dùng, hoàn cảnh và cách diễn đạt của mỗi người dùng. Một số nghĩa của Strike có thể kể đến như:
- đánh, đập
- tấn công
- đánh, điểm
- bãi công, đình công
- tìm ra, tìm thấy
- gõ, đánh
- gây ấn tượng, cảm kích
- đúc, sản xuất
- đi vào, tới, đến
- hạ cờ
- sự đột nhiên dò đúng
Strike được phát âm trong tiếng anh như sau: [ straɪk]
2. Cấu trúc và cách dùng Strike trong câu tiếng anh
Các cách dùng từ Strike trong câu
Strike đóng vai trò vừa là một động từ vừa là một danh từ trong câu. Qúa khứ đơn và quá khứ phân từ của Strike là Struck. Dưới đây là một số cách dùng phổ biến của Strike:
Loại từ | Cách dùng | Ví dụ |
Động từ | Dùng để từ chối tiếp tục làm việc vì người lao động hoặc liên đoàn lao động của họ không thể thỏa thuận với người sử dụng lao động về việc trả lương hoặc các điều kiện khác của công việc |
|
khiến cho một người hoặc một nơi nào đó bị ảnh hưởng nghiêm trọng bởi tác động của một điều gì đó rất khó chịu xảy ra đột ngột. |
| |
đánh hoặc tấn công ai đó hoặc thứ gì đó một cách mạnh mẽ hoặc bạo lực |
| |
để đá một quả bóng, đặc biệt khó để nó đi được một quãng đường dài |
| |
để xóa nội dung chính thức khỏi tài liệu |
| |
để khám phá nguồn cung cấp dầu, khí đốt hoặc vàng dưới lòng đất |
| |
để khiến ai đó có cảm giác hoặc ý tưởng về điều gì đó |
| |
để tạo ra một vật thể hình đĩa kim loại như đồng xu bằng máy ép nhanh hình ảnh vào một miếng kim loại |
| |
Danh từ | Khoảng thời gian mà người lao động từ chối làm việc vì tranh cãi với người sử dụng lao động về điều kiện làm việc, mức trả lương hoặc mất việc làm |
|
một quả bóng đá khó, đặc biệt là một quả bóng đá khiến nó đi được một quãng đường |
| |
một cuộc tấn công quân sự bất ngờ, ngắn ngủi, đặc biệt là một cuộc tấn công bằng máy bay hoặc tên lửa |
|
3. Một số cụm từ liên quan
Các cụm từ liên quan đến Strike
- strike a pose/attitude: để di chuyển cơ thể của bạn vào một vị trí cụ thể
- on strike: tham gia một cuộc đình công
- call/take/lead somebody out on strike: Nếu một tổ chức công đoàn hoặc tổ chức chính thức kêu gọi, đưa hoặc lãnh đạo một nhóm công nhân đình công, thì tổ chức đó thông báo rằng họ ngừng làm việc vì không hài lòng với mức lương, điều kiện làm việc,...
- strike a deal/agreement: để đồng ý kinh doanh với một người hoặc công ty khác
- strike a balance: để tìm cách thỏa mãn hai yêu cầu hoặc nhu cầu đối lập nhau
- strike gold: để làm điều gì đó khiến bạn rất thành công hoặc giàu có, đặc biệt là theo cách không thể ngờ tới
- strike oil/gold: để tìm dầu hoặc vàng dưới bề mặt trái đất.
- postal strike: cuộc đình công bưu điện
- rail workers' strike: cuộc đình công của công nhân đường sắt
- miners' strike: cuộc đình công của thợ mỏ
- call for strike: kêu gọi đình công
- avoid a strike: tránh một cuộc đình công
- strike begins: cuộc đình công bắt đầu
- strike ends: cuộc đình công kết thúc
- strike goes ahead: cuộc đình công tiếp tục
Như vậy bài viết trên đã giải đáp cho bạn thắc mắc về Strike là gì. Đồng thời Studytienganh cũng chia sẻ thêm cho bạn về một số cách dùng từ phổ biến và các cụm từ liên quan đến từ vựng. Hy vọng rằng bạn sẽ sử dụng một cách chính xác, phù hợp với nghĩa và ngữ cảnh nhé!
Thêm vào từ điển của tôi động từ đánh, đập to strike one's hand on the table đập tay xuống bàn
to strike a blow
đánh một cú
to strike hands
(từ cổ,nghĩa cổ) bắt tay
ship strikes rock
tàu va phải đá
tree struck by lightning
cây bị sét đánh
to be stricken with paralysis
bị tê liệt
đánh, điểm
to strike sparks (fire, light) out of flint
đánh đá lửa
to strike a match
đánh diêm
clock strikes five
đồng hồ điểm năm giờ
đúc
giật (cá, khi câu)
dò đúng, đào đúng (mạch dầu, mạch mỏ...)
đánh, tấn công
đập vào
to strike the ears
đập vào tai (âm thanh...)
a beautiful sight struck my eyes
một cảnh tượng đẹp đập vào mắt tôi
the light struck the window
ánh sáng rọi vào cửa sổ
the idea suddenly struck me
tôi chợt nảy ra ý nghĩ
làm cho phải chú ý, gây ấn tượng
what strikes me is his generosity
điều làm tôi chú ý là tính hào phóng của anh ta
how does it strike you?
anh thấy vấn đề ấy thế nào?
it strikes me as absolutely perfect
tôi cho rằng điều đó tuyệt đối đúng
thình lình làm cho; gây (sợ hãi, kinh ngạc...) thình lình
to be struck with amazement
hết sức kinh ngạc
to strike terror in someone's heart
làm cho ai sợi chết khiếp
đâm vào, đưa vào; đi vào, tới, đến
plant strikes its roots into the soil
cây đâm rễ xuống đất
to strike a track
đi vào con đường mòn
to strike the main road
tới con đường chính
gạt (thùng khi đong thóc...)
xoá, bỏ, gạch đi
to strike a name out
xoá một tên đi
to strike a word through
gạch một từ đi
hạ (cờ, buồm)
bãi, đình (công)
to strike work
bãi công, đình công
tính lấy (số trung bình)
làm thăng bằng (cái cân)
lấy (điệu bộ...)
(sân khấu) dỡ và thu dọn (phông); tắt (đèn)
dỡ (lều)
to strike tents
dỡ lều, nhổ trại
đánh, nhằm đánh
to strike at the ball
nhắm đánh quả bóng
gõ, đánh, điểm
the hour has struck
giờ đã điểm
bật cháy, chiếu sáng
light strikes upon something
ánh sáng rọi vào một vật gì
match will not strike
diêm không cháy
đớp mồi, cắn câu (cá)
đâm rễ (cây)
tấn công
thấm qua
cold strikes into marrow
rét thấm vào tận xương tuỷ
đi về phía, hướng về
to strike across a field
vượt qua một cánh đồng
to strike to the right
rẽ về tay phải
hạ cờ; hạ cờ đầu hàng, đầu hàng
ship strikes
tàu hạ cờ đầu hàng
bãi công, đình công
to strike at the root of something
doạ triệt cái gì đến tận gốc
đi trở lại
(+ at) đấm (ai); vung (tay chân khi bơi)
lao vụt đi (người bơi...)
nghĩ ra, đề ra (kế hoạch...)
to strike out a line for oneself
nghĩ ra được một đường lối độc đáo; to ra có óc sáng tạo
làm ăn phát đạt
phất
danh từ
cuộc đình công, cuộc bãi công
general strike
cuộc tổng bãi công
mẻ đúc
sự đột nhiên dò đúng (mạch mỏ)
sự phất
sự xuất kích
que gạt (dấu, thùng đong thóc)
Cụm từ/thành ngữ
to strike at
nhằm vào, đánh vào
to strike back
đánh trả lại
to strike down
đánh ngã (đen & bóng)
to strike off
chặt đứt, xoá bỏ; bớt đi
to strike out
xoá bỏ, gạch bỏ
to strike through
xuyên qua, thấm qua
to strike someone dumb
(xem) dumb
to strike home
(xem) home
to strike oil
đào đúng mạch dầu
to strike up an acquaintance
làm quen (với ai)
to strike up a tune
cất tiếng hát, bắt đầu cử một bản nhạc
to strike upon an idea
nảy ra một ý kiến
to strike it rich
dò đúng mạch mỏ... có trữ lượng cao
to strike in a talk with a suggestion
xen vào câu chuyện bằng một lời gợi ý
to strike white the iron is hot
(xem) iron