Căn cứ Biên bản họp xét điểm chuẩn của Hội đồng tuyển sinh năm 2022 của Trường Đại học Sư phạm Hà Nội, Hiệu trưởng nhà trường ban hành Quyết định số 4206/QĐ-ĐHSPHN ngày 15/9/2022 xác định điểm chuẩn xét tuyển đại học năm 2022: Phương thức xét tuyển sử dụng điểm thi tốt nghiệp THPT như sau: 1. Đối với các ngành đào tạo giáo viên STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp xét tuyển Điểm trúng tuyển ngành Mức điều kiện so sánh Thang điểm 1 7140201A Giáo dục mầm non M00 22.08 TTNV <= 1 Thang điểm 30 2 7140201B Giáo dục mầm non - SP Tiếng Anh M01 19.25 TTNV <= 1 Thang điểm 30 3 7140201C Giáo dục mầm non - SP Tiếng Anh M02 19.13 TTNV <= 1 Thang điểm 30 4 7140202A Giáo dục Tiểu học D01;D02;D03 26.15 TTNV <= 1 Thang điểm 30 5 7140202B Giáo dục Tiểu học - SP Tiếng Anh D01 26.55 TTNV <= 3 Thang điểm 30 6 7140203C Giáo dục Đặc biệt C00 27.5 TTNV <= 16 Thang điểm 30 7 7140203D Giáo dục Đặc biệt D01;D02;D03 24.85 TTNV <= 18 Thang điểm 30 8 7140204B Giáo dục công dân C19 27.5 TTNV <= 2 Thang điểm 30 9 7140204C Giáo dục công dân C20 27.5 TTNV <= 7 Thang điểm 30 10 7140205B Giáo dục chính trị C19 28.5 TTNV <= 2 Thang điểm 30 11 7140205C Giáo dục chính trị C20 28.5 TTNV <= 6 Thang điểm 30 12 7140206A Giáo dục Thể chất T01 19.55 TTNV <= 2 Thang điểm 30 13 7140208C Giáo dục Quốc phòng và An ninh C00 26 TTNV <= 1 Thang điểm 30 14 7140208D Giáo dục Quốc phòng và An ninh D01;D02;D03 23.85 TTNV <= 6 Thang điểm 30 15 7140209A Sư phạm Toán học A00 26.25 TTNV <= 10 Thang điểm 30 16 7140209B Sư phạm Toán học (Dạy Toán bằng tiếng Anh) A00 27.7 TTNV <= 1 Thang điểm 30 17 7140209D Sư phạm Toán học (Dạy Toán bằng tiếng Anh) D01 27.5 TTNV <= 1 Thang điểm 30 18 7140210A SP Tin học A00 23.55 TTNV <= 1 Thang điểm 30 19 7140210B SP Tin học A01 23.45 TTNV <= 4 Thang điểm 30 20 7140211A SP Vật lý A00 25.35 TTNV <= 5 Thang điểm 30 21 7140211B SP Vật lý A01 25.55 TTNV <= 2 Thang điểm 30 22 7140211C SP Vật lý (dạy Vật lý bằng tiếng Anh) A00 25.9 TTNV <= 14 Thang điểm 30 23 7140211D SP Vật lý (dạy Vật lý bằng tiếng Anh) A01 26.1 TTNV <= 1 Thang điểm 30 24 7140212A SP Hoá học A00 25.8 TTNV <= 11 Thang điểm 30 25 7140212B SP Hoá học (dạy Hoá học bằng tiếng Anh) D07 26 TTNV <= 4 Thang điểm 30 26 7140212C SP Hoá học B00 26 TTNV <= 10 Thang điểm 30 27 7140213B SP Sinh học B00 23.63 TTNV <= 5 Thang điểm 30 28 7140213D SP Sinh học D08;D32;D34 20.78 TTNV <= 6 Thang điểm 30 29 7140217C SP Ngữ văn C00 28.5 TTNV <= 1 Thang điểm 30 30 7140217D SP Ngữ văn D01;D02;D03 25.95 TTNV <= 1 Thang điểm 30 31 7140218C SP Lịch sử C00 28.5 TTNV <= 2 Thang điểm 30 32 7140218D SP Lịch sử D14 27.05 TTNV <= 18 Thang điểm 30 33 7140219B SP Địa lý C04 26.9 TTNV <= 5 Thang điểm 30 34 7140219C SP Địa lý C00 27.75 TTNV <= 1 Thang điểm 30 35 7140221A Sư phạm Âm nhạc N01 19.13 TTNV <= 2 Thang điểm 30 36 7140221B Sư phạm Âm nhạc N02 18.38 TTNV <= 1 Thang điểm 30 37 7140222B Sư phạm Mỹ thuật H02 21 TTNV <= 2 Thang điểm 30 38 7140231A SP Tiếng Anh D01 27.39 TTNV <= 2 Thang điểm 30 39 7140233C SP Tiếng Pháp D15;D42;D44 23.51 TTNV <= 4 Thang điểm 30 40 7140233D SP Tiếng Pháp D01;D02;D03 25.31 TTNV <= 8 Thang điểm 30 41 7140246A SP Công nghệ A00 19.15 TTNV <= 6 Thang điểm 30 42 7140246C SP Công nghệ C01 19.3 TTNV <= 2 Thang điểm 30
2. Đối với các ngành khác STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp xét tuyển Điểm trúng tuyển ngành Mức điều kiện so sánh Thang điểm 43 7140114C Quản lí giáo dục C20 26.5 TTNV <= 13 Thang điểm 30 44 7140114D Quản lí giáo dục D01;D02;D03 24.6 TTNV <= 16 Thang điểm 30 45 7220201 Ngôn ngữ Anh D01 26.35 TTNV <= 8 Thang điểm 30 46 7220204A Ngôn ngữ Trung Quốc D01 26.05 TTNV <= 2 Thang điểm 30 47 7220204B Ngôn ngữ Trung Quốc D04 25.91 TTNV <= 4 Thang điểm 30 48 7229001B Triết học (Triết học Mác Lê-nin) C19 23.5 TTNV <= 4 Thang điểm 30 49 7229001C Triết học (Triết học Mác Lê-nin) C00 22.25 TTNV <= 1 Thang điểm 30 50 7229030C Văn học C00 27 TTNV <= 1 Thang điểm 30 51 7229030D Văn học D01;D02;D03 25.2 TTNV <= 4 Thang điểm 30 52 7310201B Chính trị học C19 26 TTNV <= 16 Thang điểm 30 53 7310201C Chính trị học D66;D68;D70 20.45 TTNV <= 3 Thang điểm 30 54 7310401C Tâm lý học (Tâm lý học trường học) C00 26.25 TTNV <= 4 Thang điểm 30 55 7310401D Tâm lý học (Tâm lý học trường học) D01;D02;D03 24.8 TTNV <= 9 Thang điểm 30 56 7310403C Tâm lý học giáo dục C00 26.75 TTNV <= 4 Thang điểm 30 57 7310403D Tâm lý học giáo dục D01;D02;D03 25.5 TTNV <= 6 Thang điểm 30 58 7310630C Việt Nam học C00 25.5 TTNV <= 5 Thang điểm 30 59 7310630D Việt Nam học D15 20.45 TTNV <= 1 Thang điểm 30 60 7420101B Sinh học B00 17.63 TTNV <= 8 Thang điểm 30 61 7420101D Sinh học D08;D32;D34 19.15 TTNV <= 16 Thang điểm 30 62 7440112A Hóa học A00 20.05 TTNV <= 1 Thang điểm 30 63 7440112B Hóa học B00 19.7 TTNV <= 6 Thang điểm 30 64 7460101B Toán học A00 24.35 TTNV <= 8 Thang điểm 30 65 7460101D Toán học D01 24.55 TTNV <= 6 Thang điểm 30 66 7480201A Công nghệ thông tin A00 23.9 TTNV <= 4 Thang điểm 30 67 7480201B Công nghệ thông tin A01 23.85 TTNV <= 12 Thang điểm 30 68 7760101C Công tác xã hội C00 24.25 TTNV <= 4 Thang điểm 30 69 7760101D Công tác xã hội D01;D02;D03 22.5 TTNV <= 4 Thang điểm 30 70 7760103C Hỗ trợ giáo dục người khuyết tật C00 16.75 TTNV <= 5 Thang điểm 30 71 7760103D Hỗ trợ giáo dục người khuyết tật D01;D02;D03 17.75 TTNV <= 5 Thang điểm 30 72 7810103C Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành C00 26.5 TTNV <= 1 Thang điểm 30 73 7810103D Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành D15 23.9 TTNV <= 1 Thang điểm 30
Ghi chú: - Trên đây là điểm chuẩn xét tuyển bằng điểm thi tốt nghiệp THPT năm 2022 vào các ngành đào tạo đại học hệ chính quy của Trường Đại học Sư phạm Hà Nội áp dụng đối với học sinh phổ thông thuộc khu vực 3. - Các thí sinh thuộc diện ưu tiên theo khu vực hoặc ưu tiên theo đối tượng chính sách được cộng điểm ưu tiên theo Quy chế tuyển sinh hiện hành. - Thí sinh tra cứu kết quả trúng tuyển trên Cổng thông tin tuyển sinh của Trường tại địa chỉ: https://ts2022.hnue.edu.vn/. |