Tết đến xuân về, năm mới chúc nhau những lời hay ý đẹp cầu mong người thân, bạn bè và mọi người may mắn, tài lộc, thuận lợi, vạn sự như ý. Hãy cùng Tiếng Trung Nguyên Khôi tìm hiểu những câu chúc Tết bằng tiếng Trung cho năm mới ý nghĩa nhé!
1. Những câu chúc tết bằng tiếng Trung đơn giản
Bằng những lời chúc tuy đơn giản ngắn gọn nhưng lại bày tỏ được suy nghĩ của mình dành cho đối phương thật dễ dàng. Dưới đây là những câu chúc Tết bằng tiếng Trung cho năm mới đơn giản mà chúng ta có thể sử dụng để dành tặng cho tất cả mọi người khi đón giao thừa ngay trong năm nay.
STT Tiếng Trung Phiên âm Nghĩa Tiếng Việt 1 新年快乐 xīn nián kuài lè Chúc mừng năm mới. 2 大吉大利 dà jí dà lì Đại cát đại lợi. 3 安康盛旺 ānkāng shèng wàng An khang thịnh vượng 4 恭喜发财 gōng xi fā cái Cung hỷ phát tài. 5 马到成功 mǎ dào chéng gōng Mã đáo thành công. 6 吉祥如意 jí xiáng rú yì Như ý cát tường. 7 万事如意 wàn shì rú yì Vạn sự như ý. 8 一帆风顺 yī fān fēng shùn Thuận buồm xuôi gió. 9 一切顺利 yī qiē shùn lì Mọi việc thuận lợi. 10 心想事成 xīn xiăng shì chéng Muốn gì được nấy, muốn sao được vậy. 11 恭祝新春 gōng zhù xīn chūn Cung chúc tân xuân. 12 家庭幸福 jiā tíng xìng fú Gia đình hạnh phúc. 13 从心所欲 cóng xīn suo yù Muốn gì được nấy. 14 身壮力健 shēn zhuàng lì jiàn Thân thể khỏe mạnh.
2. Mẫu câu chúc Tết bằng tiếng Trung cho năm mới ý nghĩa với người thân
Gia đình, bạn bè, người thân là những người quan trọng trong cuộc đời của chúng ta, vì vậy không thể quên được dành cho họ những lời chúc tết với những mong muốn tốt đẹp, tuyệt vời và ý nghĩa nhất bằng tiếng Trung nhé.
STT Tiếng Trung Phiên âm Nghĩa Tiếng Việt 1 祝你春节快乐 zhù nǐ chūn jié kuài lè Chúc bạn mùa xuân vui vẻ. 2 过年好 guò nián hǎo Chúc bạn năm mới vui vẻ. 3 长寿白命 cháng shòu bǎi míng Sống lâu trăm tuổi. 4 一团和气 yī tuán hé qì Cả nhà hòa thuận, anh em hòa thuận. 5 祝你学习进步 zhù nǐ xué xí jìn bù Chúc bạn học hành tiến bộ. 6 万寿无疆 wàn shòu wú jiāng Sống trăm tuổi. 7 年年吉祥 nián nián jí xiáng Quanh năm cát tường. 8 祝你年年有余 zhù nǐ nián nián yǒu yú Chúc bạn quanh năm dư giả. 9 祝你早生贵子 zhù nǐ zǎo shēng guì zǐ Chúc bạn sớm sinh quý tử. 10 祝 你 身 壮 力 健, 意 兴 隆 zhù nǐ shēn zhuàng lì jiàn, yì xīng lóng Chúc bạn sức khỏe dồi dào, làm ăn phát tài. 11 祝 您对 孩 子 们 满 意 zhù nín duì hái zi men mǎn yì Chúc ông/ bà hạnh phúc với con cháu. 12 一元复始 yī yuán fù shǐ Nhất nguyên phúc thủy. 13 祝你好运 zhù ni hăo yùn Chúc bạn may mắn. 14 祝你健康 zhù nǐ jiàn kāng Chúc thân thể mạnh khỏe. 15 合家平安 hé jiā píng ān Cả nhà bình an.
3. Chúc tết tiếng Trung lịch sự xã giao và cách đáp lại
Đối với mối quan hệ xã giao hay ở công ty, nơi làm việc lời chúc cần phải mang nét lịch sự phép tắc đúng mực nhằm thể hiện sự thân tình với mọi người. Hãy lưu lại ngay những câu chúc Tết bằng tiếng Trung cho năm mới ở bên dưới nhé.
STT Tiếng Trung Phiên âm Nghĩa Tiếng Việt 1 祝你工作顺利! zhù nǐ gōng zuò shùn lì! Chúc bạn thuận lợi trong công việc! 2 祝你生意兴隆! zhù nǐ shēn gyì xīng lóng! Chúc bạn năm mới phát tài! 3 生意兴隆! shēng yì xīng lóng! Mua may bán đắt! 4 大展宏图 dà zhăn hóng tú Sự nghiệp phát triển. 5 东成西就! dōng chéng xī jiù! Thành công mọi mặt. 6 一本万利 yī běn wàn lì Một vốn bốn lời. 7 祝你步步升官 zhù nǐ bù bù shēng guān Chúc bạn sự nghiệp thăng tiến. 8 祝你升官发财 zhù nǐ shēng guān fā cái Chúc bạn thăng quan phát tài. 9 祝您万事大吉 zhù nín wànshìdàjí Chúc ngài vạn sự đại cát. 10 祝你加一岁加有新成绩 zhù nǐ jiā yí suì jiā yǒu xīn chéng jì Chúc bạn thêm tuổi thêm nhiều thành tích mới. 11 生意发财 shēng yì fā cái Làm ăn phát tài. 12 十全十美 shí quán shí měi Thập toàn thập mỹ.
Bên cạnh đó chúng ta cũng nên đừng ngại đáp lại bằng những câu thể hiện thành ý cảm ơn bằng những câu tiếng Trung khi nhận được lời chúc năm mới của ai đó phía dưới bạn nhé!
Lời chúc mừng năm mới tiếng Trung ý nghĩa là một trong những cách thể hiện ấn tượng của người Trung Quốc đối với tất cả mọi người. Cũng giống như Việt Nam, mỗi dịp Tết đến Xuân về, họ thường gửi lời chúc mừng năm mới đến mọi người kèm theo câu chúc thuận buồm xuôi gió. Trong bài viết hôm nay, PREP sẽ bật mí cho bạn những câu chúc Tết tiếng Trung ý nghĩa nhất nhé!
I. Chúc mừng năm mới tiếng Trung là gì?
Tết Nguyên Đán là một trong những dịp lễ quan trọng nhất trong năm của người Việt nam và người Trung Quốc. Đây là thời điểm để mọi người trở về sum vầy bên gia đình và cùng trao nhau lời chúc mừng năm mới suôn sẻ, thuận lợi. Vậy chúc mừng năm mới tiếng Trung là gì?
Câu chúc mừng năm mới tiếng Trung thông dụng nhất đó là:
祝你新年快乐!/Zhù nǐ xīnnián kuàilè!/ hoặc 祝你春节快乐 /zhù nǐ chūnjié kuàilè/.
II. Từ vựng chủ đề chúc mừng năm mới tiếng Trung
Để có thể gửi đến lời chúc mừng năm mới tiếng Trung ý nghĩa nhất đến với mọi người thì bạn cần phải có vốn từ vựng về chủ đề này. Học thêm các từ vựng tiếng Trung về ngày Tết được PREP tổng hợp lại dưới đây!
STT
Từ vựng chúc mừng năm mới tiếng Trung
Phiên âm
Nghĩa
1
新年快乐
xīnnián kuàilè
Chúc mừng năm mới.
2
大吉大利
dàjí dàlì
Đại cát đại lợi.
3
安康盛旺
ānkāng shèngwàng
An khang thịnh vượng
4
恭喜发财
gōngxi fācái
Cung hỷ phát tài.
5
马到成功
mǎdào chénggōng
Mã đáo thành công.
6
吉祥如意
jíxiáng rúyì
Như ý cát tường
7
万事如意
wànshì rúyì
Vạn sự như ý
8
一帆风顺
yīfān fēngshùn
Thuận buồm xuôi gió.
9
一切顺利
yīqiē shùnlì
Mọi việc thuận lợi
10
心想事成
xīnxiăng shìchéng
Cầu được ước thấy
11
恭祝新春
gōngzhù xīnchūn
Cung chúc tân xuân.
12
家庭幸福
jiātíng xìngfú
Gia đình hạnh phúc.
13
从心所欲
cóngxīnsuǒyù
Muốn gì được nấy
14
身壮力健
Shēn zhuàng lì jiàn
Thân thể khỏe mạnh.
III. Những mẫu câu chúc mừng năm mới tiếng Trung ý nghĩa
Bạn đã biết gửi lời chúc mừng năm mới bằng tiếng Trung hay chưa? Nếu chưa thì hãy để PREP giúp tổng hợp lại những mẫu câu chúc mừng năm mới tiếng Trung ý nghĩa nhé!
1. Lời chúc mừng năm mới tiếng Trung dành cho gia đình
Lời chúc mừng năm mới tiếng Trung dành cho gia đình luôn nhận được sự quan tâm của mọi người. Bạn có thể tham khảo một số mẫu câu chúc mừng năm mới những người thân mà PREP đã tổng hợp lại trong bảng sau:
STT
Mẫu câu chúc mừng năm mới tiếng Trung
Phiên âm
Tiếng Việt
1
祝你春节快乐
zhù nǐ chūnjié kuàilè
Chúc con/cháu năm mới vui vẻ
2
过年好
guò nián hǎo
Chúc con năm mới vui vẻ.
3
祝爷爷长寿白命
Zhù yéyé chángshòu bái mìng
Cháu chúc cụ sống lâu trăm tuổi ạ
4
祝家庭一团和气
Zhù jiātíng yītuánhéqì
Chúc gia đình sống hòa thuận
5
祝你学习进步
zhù nǐ xuéxí jìnbù
Chúc em học hành tiến bộ.
6
祝奶奶万寿无疆
Zhù nǎinai wànshòuwújiāng
Cháu chúc bà sống trăm tuổi ạ
7
祝阿姨年年吉祥
niánnián jíxiáng
Con chúc dì may mắn quanh năm
8
祝你年年有余
zhù nǐ niánnián yǒuyú
Chúc con quanh năm dư giả.
9
祝姐姐早生贵子
Zhù jiějiě zǎoshēng guìzǐ
Chúc chị sớm sinh quý tử nhé!
10
祝你身壮力健,意兴隆
Zhù bà mā shēn zhuàng lì jiàn, shēngyì xīnglóng
Chúc bố mẹ sức khỏe dồi dào, làm ăn phát đạt ạ.
11
祝您对孩子们满意
Zhù nín duì háizimen mǎnyì
Chúc ông/bà hạnh phúc với con cháu.
13
爸妈祝你好运
Bà mā zhù nǐ hǎo yùn
Bố mẹ chúc con may mắn.
14
祝你健康
zhù nǐ jiànkāng
Chúc con khỏe mạnh.
15
合家平安
héjiā píngān
Cả nhà bình an.
3. Mẫu câu chúc mừng năm mới tiếng Trung xã giao lịch sự
Đối với đồng nghiệp hay những người lớn tuổi hơn, bạn có thể sử dụng những mẫu câu chúc mừng năm mới tiếng Trung mang sắc thái lịch sự, nghiêm túc. Và PREP cũng đã tổng hợp lại những câu chúc mừng năm mới ý nghĩa bằng tiếng Trung mà bạn có thể tham khảo:
STT
Tiếng Trung
Phiên âm
Tiếng Việt
1
祝你工作顺利!
zhù nǐ gōngzuò shùn lì!
Chúc anh công việc thuận lợi nhé
2
祝你生意兴隆!
Zhù nǐ shēngyì xīnglóng
Chúc anh làm ăn phát đạt
3
生意兴隆!
shēngyì xīnglóng
Buôn may bán đắt
4
大展宏图
Zhù nǐ dà zhǎn hóngtú
Chúc anh sự nghiệp phát triển
5
东成西就!
dōng chéng xī jiù!
Chúc anh thành công mọi mặt
6
一本万利
yīběnwànlì
Chúc buôn một lãi mười
7
祝你步步升官
Zhù nǐ bù bù shēngguān
Chúc bạn sự nghiệp thăng tiến.
8
祝你升官发财
Zhù nǐ shēngguān fācái
Chúc anh sự nghiệp phát triển
9
祝您万事大吉
zhù nín wànshìdàjí
Chúc sếp vạn sự đại cát.
10
祝你加一岁加有新成绩
Zhù nǐ jiā yī suì jiā yǒu xīn chéngjī
Chúc bạn sang năm mới đạt thành tựu mới
3. Mẫu câu chúc mừng năm mới tiếng Trung thông dụng
Đôi khi chỉ cần lời chúc đơn giản, ngắn gọn nhưng vẫn có thể bày tỏ được tấm lòng, suy nghĩ tấm lòng của bạn dành cho người nhận. Nếu bạn thuộc tuýp người đơn giản thì có thể tham khảo một số mẫu câu chúc mừng năm mới tiếng Trung thông dụng để dành tặng cho mọi người dưới đây nhé!
STT
Mẫu câu chúc mừng năm mới tiếng Trung
Phiên âm
Tiếng Việt
1
值此新春佳节之际,祝你及家人幸福吉祥, 身体健康,乐驰千里马,更上一层楼!
Zhí cǐ xīnchūn jiājié zhī jì, zhù nǐ jí jiārén xìngfú jíxiáng, shēntǐ jiànkāng, yuèchí qiānlǐmǎ, gèng shàng yī céng lóu!
Nhân dịp đầu xuân năm mới, tôi chúc bạn và gia đình hạnh phúc, cát tường và sức khỏe dồi dào, sự nghiệp ngày càng thăng tiến.
2
新年辞旧岁,祝你在新的一年里,有新的开始,有新的收获,新年快乐,万事如意!
Xīnnián cí jiù suì, zhù nǐ zài xīn de yī nián lǐ, yǒu xīn de kāishǐ, yǒu xīn de shōuhuò, xīnnián kuàilè, wànshì rúyì!
Chia tay năm cũ đón chào năm mới, chúc bạn có một khởi đầu mới, mùa vụ mới và một năm mới hạnh phúc vạn sự như ý.
3
新年辞旧岁,祝你在新的一年里,有新的开始,有新的收获,新年快乐,万事如意!
Xīnnián cí jiù suì, zhù nǐ zài xīn de yī nián lǐ, yǒu xīn de kāishǐ, yǒu xīn de shōuhuò, xīnnián kuàilè, wànshì rúyì!
Năm cũ đã qua, năm mới lại đến, tớ chúc cậu có một khởi đầu mới, thuận lợi mới, một năm mới hạnh phúc và mọi điều tốt đẹp nhất trong năm mới.
4
祝你新年快乐,家庭幸福,万事如意,身体健康.
Zhù nǐ xīnnián kuàilè, jiātíng xìngfú, wànshì rúyì, shēntǐ jiànkāng.
Chúc bạn năm mới vui vẻ, gia đình hạnh phúc, vạn sự như ý, sức khỏe dồi dào.
5
祝愿你在新的一年里,所有的希望都能如愿,所有的梦想都能实现,所有的等候都能出现,所有的付出都能兑现。
Zhùyuàn nǐ zài xīn de yī nián lǐ, suǒyǒu de xīwàng dōu néng rúyuàn, suǒyǒu de mèngxiǎng dōu néng shíxiàn, suǒyǒu de děnghòu dōu néng chūxiàn, suǒyǒu de fùchū dōu néng duìxiàn
Chúc cậu năm mới mọi ước muốn có thể trở thành hiện thực, mọi ước mơ đều thành hiện thực, mọi sự chờ đợi sẽ đến và mọi cố gắng đều được đền đáp xứng đáng
6
2024新年好!新年到,好事全到了!祝您及全家新年快乐!身体健康!工作顺利!吉祥如意.
2024 Xīnnián hǎo! Xīnnián dào, hǎoshì quán dàole! Zhù nín jí quánjiā xīnnián kuàilè! Shēntǐ jiànkāng! Gōngzuò shùnlì! Jíxiáng rúyì.
Chúc mừng năm mới 2024. Năm mới đến rồi, vạn sự như ý. Chúc mừng năm mới bạn và gia đình. Chúc sức khỏe, công việc thuận lợi. Cát tường như ý!
7
新年的钟声即将敲响,愿君吉祥如意,万事顺心,新年大吉,健康平安,心想事成,事事顺利!
Xīnnián de zhōng shēng jíjiāng qiāo xiǎng, yuàn jūn jíxiáng rúyì, wànshì shùnxīn, xīnnián dàjí, jiànkāng píng’ān, xīn xiǎng shì chéng, shì shì shùnlì!
Chuông báo năm mới sắp đến, chúc các bạn may mắn, vạn sự như ý, dồi dào sức khỏe, bình an, mọi điều thuận lợi.
8
新年将至,辞旧迎新,新的开端在等待您,那样的阳光灿烂!诚挚的祝福您–新年快乐,幸福常伴!
Xīnnián jiāng zhì, cí jiù yíngxīn, xīn de kāiduān zài děngdài nín, nàyàng de yángguāng cànlàn! Chéngzhì de zhùfú nín–xīnnián kuàilè, xìngfú cháng bàn!
Năm mới đang đến gần, cùng gác lại cái cũ và đón chào năm mới, khởi đầu mới đang chờ đợi anh. Gửi lời chúc chân thành đến anh, năm mới vui vẻ và luôn hạnh phúc!
IV. Học tiếng Trung qua bài hát chúc mừng năm mới
Học tiếng Trung qua bài hát luôn được xem là cách học thông minh, vừa mang tính giải trí vừa mang lại hiệu quả cao. Với chủ đề chúc mừng năm mới tiếng Trung, bạn có thể củng cố từ vựng và ngữ pháp qua bài “Cung hỷ phát tài”. Sở dĩ, PREP chọn bài hát vì lời bài hát có chứa rất nhiều câu chúc ý nghĩa về năm mới mà bạn có thể tham khảo nhé!
Lời bài hát tiếng Trung
Phiên âm
Dịch nghĩa
我恭喜你发财
我恭喜你精彩
最好的请过来
不好的请走开
礼多人不怪
我祝满天下的女孩
嫁一个好男孩
两小口永远在一块
我祝满天下的小孩
聪明胜过秀才
智商充满你脑袋
我祝尊敬的奶奶
三十六圈的比赛
气不喘面容不改
我祝三叔公的买卖
生意扬名四海财运亨通住豪宅
大摇大摆
乐天替你消灾
恭喜发财要喊得够豪迈
恭喜发财
我恭喜你发财(我恭喜恭喜你发财)
我恭喜你精彩(恭喜恭喜你精彩)
最好的请过来
不好的请走开
礼多人不怪
我祝大家笑口常开
用心把爱去灌溉
明天呀我们更厉害
我祝在世界的舞台
跑得比那黑人更快
岁岁年年出人才
wǒ gōngxǐ nǐ fācái
wǒ gōngxǐ nǐ jīngcǎi
zuì hǎo de qǐng guòlái
bù hǎo de qǐng zǒu kāi
lǐ duō rén bù guài
wǒ zhù mǎn tiān xià de nǚ hái
jià yī gè hǎo nán hái
liǎng xiǎo kǒu yǒng yuǎn zài yí kuài
wǒ zhù mǎn tiān xià de xiǎohái
cōng míng shèng guò xiù cái
zhì shāng chōngmǎn nǐ nǎo dài
wǒ zhù zūn jìng de nǎinai
sān shí liù quān de bǐ ài
qì bù chuǎn miànróng bù gǎi
wǒ zhù sān shū gōng de mǎi mài
shēngyì yáng míng sì hǎi cáiyùn hēng tōng zhù háo zhái
dà yáo dà bǎi
lètiān tì nǐ xiāozāi
gōngxǐ f cái yào hǎn dé gòu háo mài
gōngxǐ fācái
wǒ gōngxǐ nǐ fācái ( wǒ gōngxǐ gōngxǐ nǐ fācái)
wǒ gōng xǐ nǐ jīng cǎi (gōng xǐ gōng xǐ nǐ jīng cǎi )
zuì hǎo de qǐng guòlái
bù hǎo de qǐng zǒu kāi
lǐ duō rén bù guài
wǒ zhù dàjiā xiào kǒu cháng kāi
yòng xīn bǎ ài qù guàn gài
míngtiān yā wǒmen gēng lìhài
wǒ zhù zài shì jiè de wǔ tái
pǎo dé bǐ nà hēi rén gēng kuài
suìsuì niánnián chū rén cái
Tôi chúc mừng bạn phát tài
Tôi chúc mừng bạn xuất sắc
Những gì tốt đẹp nhất xin hãy tới
Những gì không tốt xin hãy rời đi
Nhiều quà người không trách
Tôi chúc tất cả các cô gái
Gả cho một người con trai tốt
Hai vợ chồng mãi mãi ở bên nhau.
Tôi chúc mọi đứa trẻ
Thông minh hơn cả tú tài
Bộ não tràn đầy trí thông minh
Con chúc bà ngoại kính yêu
Ba mươi sáu vòng đấu
Không thở dốc mặt cũng không biến sắc
Con chúc cho việc làm ăn của chú
Nổi danh bốn phương tài vận hanh thông ở nhà cao cấp
Nghênh ngang
Ngày vui giúp bạn xua đi tai ương
cung hỉ phát tài phải hô cho thật khí phách
Cung hỉ phát tài
Tôi chúc mừng bạn phát tài (tôi chúc mừng bạn phát tài)
Tôi chúc mừng bạn tuyệt vời (chúc mừng bạn xuất sắc)
Những gì tốt đẹp nhất hãy đến
Những thứ không tốt xin hãy rời đi
Quà nhiều người không trách
Tôi chúc mọi người luôn vui cười
Dùng trái tim để lan tỏa tình yêu
Ngày mai chúng ta càng lợi hại
Tôi chúc cho tất cả các sân khấu trên thế giới
Chạy nhanh hơn hắc nhân kia
Tuế tuế niên niên xuất nhân tài
Như vậy, PREP đã chia sẻ cho bạn từ vựng kèm mẫu câu chúc mừng năm mới tiếng Trung thông dụng cho người thân, bạn bè, đồng nghiệp. Hy vọng, những kiến thức mà bài viết chia sẻ giúp ích cho quá trình học tiếng Trung của các bạn.