1. Động từ nối
Taste có thể được dùng như một động từ nối có tính từ hoặc danh từ theo sau để nói thứ gì đó có hương vị ra sao. Không dùng hình thức tiếp diễn. Ví dụ:
This tastes nice. What’s in it?
(Món này vị ngon đấy. Có gì bên trong vậy?)The wine tastes funny.
(Rượu này vị khá lạ.)
Trước danh từ, ta dùng taste of và taste like. Ví dụ:
The fish soup tasted mostly of garlic.
(Món súp cá chủ yếu là vị tỏi.)Her lips tasted like wild strawberries.
(Môi của cô ấy có vị như dâu rừng.)
2. Ngoại động từ: 'nhận biết'
Taste có thể được dùng với tân ngữ theo sau để nói về hương vị mà chúng ta cảm nhận được. Chúng ta thường dùng can taste và không dùng hình thức tiếp diễn trong trường hợp này. Ví dụ:
I can taste onion and mint in the sauce.
(Tối có thể nếm được vị hành và bạc hà trong nước sốt này.)
3. Ngoại động từ: kiểm tra
Taste còn có thể được dùng như 1 ngoại động từ để nói chúng ta dùng vị giác để tìm ra điều gì. Có thể dùng hình thức tiếp diễn trong trường hợp này. Ví dụ:
Stop eating the cake. ~ I'm just tasting it to see if it's OK.
(Ngừng ăn bánh đi. ~ Tớ chỉ nếm để xem nó có ổn không thôi.)
Thêm vào từ điển của tôi danh từ vị
to have no taste
không có vị, nhạt (rượu)
vị giác
sự nếm; sự nếm mùi, sự thưởng thức, sự trải qua, sự hưởng
he got a taste of her tantrum
anh ấy đã được biết cái cơn tam bành của mụ ta
một chút (đồ ăn)
a taste of sugar
một chút đường
sở thích, thị hiếu
to have a taste for music
thích nhạc
matter of taste
vấn đề sở thích, vấn đề thị hiếu
everyone to his taste
tuỳ sở thích riêng của mỗi người
to add salt to taste
thêm muối theo sở thích
khiếu thẩm mỹ
a man of taste
người có khiếu thẩm mỹ
động từ
nếm
nếm mùi, thưởng thức, hưởng
to taste the joy of freedom
hưởng niềm vui sướng của tự do
ăn uống ít, ăn uống qua loa, nhấm nháp
the sick boy hadn't tasted food for three days
em bé ốm đã ba ngày không ăn tí gì
có vị
to taste bitter
có vị đắng
the sweets taste of mint
kẹo này vị bạc hà
(nghĩa bóng) nếm mùi, biết mùi, hưởng, trải qua
to taste of happiness
hưởng hạnh phúc
Từ gần giống
tasteless distaste aftertaste taster tastelessnessLiên hệ hỗ trợ: 0988.993.486
Dưới đây là khái niệm, định nghĩa và giải thích cách dùng từ taste trong tiếng Anh. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ taste tiếng Anh nghĩa là gì.
taste /teist/* danh từ- vị=sweet taste+ vị ngọt=to have no taste+ không có vị, nhạt (rượu)- vị giác- sự nếm; sự nếm mùi, sự thưởng thức, sự trải qua, sự hưởng=he got a taste of her tantrum+ anh ấy đã được biết cái cơn tam bành của mụ ta- một chút (đồ ăn)=a taste of sugar+ một chút đường- sở thích, thị hiếu=to have a taste for music+ thích nhạc=matter of taste+ vấn đề sở thích, vấn đề thị hiếu=everyone to his taste+ tuỳ sở thích riêng của mỗi người=to add salt to taste+ thêm muối theo sở thích- khiếu thẩm mỹ=a man of taste+ người có khiếu thẩm mỹ* ngoại động từ- nếm=to taste sugar+ nếm đường- nếm mùi, thưởng thức, hưởng=to taste the joy of freedom+ hưởng niềm vui sướng của tự do- ăn uống ít, ăn uống qua loa, nhấm nháp=the sick boy hadn't tasted food for three days+ em bé ốm đã ba ngày không ăn tí gì* nội động từ- có vị=to taste bitter+ có vị đắng=the sweets taste of mint+ kẹo này vị bạc hà- (nghĩa bóng) nếm mùi, biết mùi, hưởng, trải qua=to taste of happiness+ hưởng hạnh phúc
- fireproofs tiếng Anh là gì?
- split ticket tiếng Anh là gì?
- delay-frequency distortion tiếng Anh là gì?
- full-mouthed tiếng Anh là gì?
- hydrologic tiếng Anh là gì?
- gravimetric tiếng Anh là gì?
- enceintes tiếng Anh là gì?
- outspanning tiếng Anh là gì?
- public ownership tiếng Anh là gì?
- hoodooed tiếng Anh là gì?
- open-mindedness tiếng Anh là gì?
- imputations tiếng Anh là gì?
Tóm lại nội dung ý nghĩa của taste trong tiếng Anh
taste có nghĩa là: taste /teist/* danh từ- vị=sweet taste+ vị ngọt=to have no taste+ không có vị, nhạt (rượu)- vị giác- sự nếm; sự nếm mùi, sự thưởng thức, sự trải qua, sự hưởng=he got a taste of her tantrum+ anh ấy đã được biết cái cơn tam bành của mụ ta- một chút (đồ ăn)=a taste of sugar+ một chút đường- sở thích, thị hiếu=to have a taste for music+ thích nhạc=matter of taste+ vấn đề sở thích, vấn đề thị hiếu=everyone to his taste+ tuỳ sở thích riêng của mỗi người=to add salt to taste+ thêm muối theo sở thích- khiếu thẩm mỹ=a man of taste+ người có khiếu thẩm mỹ* ngoại động từ- nếm=to taste sugar+ nếm đường- nếm mùi, thưởng thức, hưởng=to taste the joy of freedom+ hưởng niềm vui sướng của tự do- ăn uống ít, ăn uống qua loa, nhấm nháp=the sick boy hadn't tasted food for three days+ em bé ốm đã ba ngày không ăn tí gì* nội động từ- có vị=to taste bitter+ có vị đắng=the sweets taste of mint+ kẹo này vị bạc hà- (nghĩa bóng) nếm mùi, biết mùi, hưởng, trải qua=to taste of happiness+ hưởng hạnh phúc
Đây là cách dùng taste tiếng Anh. Đây là một thuật ngữ Tiếng Anh chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2022.
Cùng học tiếng Anh
Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ taste tiếng Anh là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.
Từ điển Việt Anh
taste /teist/* danh từ- vị=sweet taste+ vị ngọt=to have no taste+ không có vị tiếng Anh là gì? nhạt (rượu)- vị giác- sự nếm tiếng Anh là gì? sự nếm mùi tiếng Anh là gì? sự thưởng thức tiếng Anh là gì? sự trải qua tiếng Anh là gì? sự hưởng=he got a taste of her tantrum+ anh ấy đã được biết cái cơn tam bành của mụ ta- một chút (đồ ăn)=a taste of sugar+ một chút đường- sở thích tiếng Anh là gì? thị hiếu=to have a taste for music+ thích nhạc=matter of taste+ vấn đề sở thích tiếng Anh là gì? vấn đề thị hiếu=everyone to his taste+ tuỳ sở thích riêng của mỗi người=to add salt to taste+ thêm muối theo sở thích- khiếu thẩm mỹ=a man of taste+ người có khiếu thẩm mỹ* ngoại động từ- nếm=to taste sugar+ nếm đường- nếm mùi tiếng Anh là gì? thưởng thức tiếng Anh là gì? hưởng=to taste the joy of freedom+ hưởng niềm vui sướng của tự do- ăn uống ít tiếng Anh là gì? ăn uống qua loa tiếng Anh là gì? nhấm nháp=the sick boy hadn't tasted food for three days+ em bé ốm đã ba ngày không ăn tí gì* nội động từ- có vị=to taste bitter+ có vị đắng=the sweets taste of mint+ kẹo này vị bạc hà- (nghĩa bóng) nếm mùi tiếng Anh là gì? biết mùi tiếng Anh là gì? hưởng tiếng Anh là gì?trải qua=to taste of happiness+ hưởng hạnh phúc