Trường đại học y khoa Vinh thông báo chỉ tiêu tuyển sinh hệ Đại học chính quy với 6 ngành đào tạo chính thuộc lĩnh vực y khoa. Chi tiết mã ngành, chỉ tiêu và tổ hợp xét tuyển từng ngành thí sinh xem tại đây
Trường Đại Học Y Khoa Vinh thông báo chỉ tiêu tuyển sinh hệ Đại học chính quy với các nội dung cụ thể như sau:
1. Các ngành tuyển sinh
Chi Tiết Các Tổ Hợp Xét Tuyển
Các tổ hợp xét tuyển vào Đại học Y khoa Vinh gồm các khối ngành:
- Khối A00 gồm các môn ( Toán, Lý, Hóa)
- Khối B00 gồm các môn ( Toán, Hóa, Sinh)
Trường Đại Học Y Khoa Vinh Là Trường Công Hay Tư ?
Đại Học Y Khoa Vinh là trường đại học công lập nằm trong hệ thống giáo dục quốc dân nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam. Đào tạo đa ngành, đa cấp đáp ứng nhu cầu nguồn nhân lực y tế, góp phần bảo vệ, chăm sóc và nâng cao sức khỏe cho nhân dân.
Trường Đại Học Y Khoa Vinh Ở Đâu ?
- Tên trường Tiếng Việt: Đại Học Y khoa Vinh
- Tên trường tiếng Anh: Vinh Medical University (VMU)
- Địa chỉ: 161 Nguyễn Phong Sắc – Thành phố Vinh – Nghệ An
- Điện thoại: 0238 3524 062
- Email:
- Web: //www.vmu.edu.vn
- Fanpage: //www.facebook.com/DAIHOCYKHOAVINH.VinhMedicalUniversity
Lời kết: Trên đây là thông tin tuyển sinh Trường Đại Học Y Khoa Vinh mới nhất do kênh tuyển sinh 24h.vn cập nhật.
Nội Dung Liên Quan:
Trường Đại học Y Khoa Vinh đã chính thức công bố điểm chuẩn. Thông tin chi tiết điểm chuẩn năm 2021 các bạn hãy xem nội dung dưới đây.
Điểm Chuẩn Xét Học Bạ - Xét Tuyển Thẳng 2021:
Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn |
7720110 | Y học dự phòng | B00 | 22,55 |
7720601 | Kỹ thuật Xét nghiệm Y học | B00 | 24,45 |
7720301 | Điều dưỡng | B00 | 20,50 |
Điểm Chuẩn Xét Kết Quả Kỳ Thi Tốt Nghiệp THPT 2021:
Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn |
7720101 | Y khoa | B00 | 25.7 |
7720110 | Y học dự phòng | B00 | 19 |
7720201 | Dược học | B00; A00 | 24 |
7720301 | Điều dưỡng | B00 | 19 |
7720701 | Y tế Công cộng | B00 | 19 |
7720601 | Kỹ thuật Xét nghiệm Y học | B00 | 22.5 |
THAM KHẢO ĐIỂM CHUẨN CÁC NĂM TRƯỚC
ĐIỂM CHUẨN ĐẠI HỌC Y KHOA HỌC VINH 2020
Điểm Chuẩn Xét Kết Quả Kỳ Thi Tốt Nghiệp THPT 2020:
Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn |
7720101 | Y khoa (Bác sỹ đa khoa) | B00 | 25.4 |
7720101 | Y khoa (BSĐK) liên thông | B00 | 22 |
7720110 | Y học dự phòng | B00 | 19 |
7720301 | Điều dưỡng | B00 | 19 |
7720701 | Y tế Công cộng | B00 | 19 |
7720601 | Kỹ thuật Xét nghiệm Y học | B00 | 21 |
7720201 | Dược học | B00; A00 | 23.5 |
ĐIỂM CHUẨN ĐẠI HỌC Y KHOA VINH 2019
Trường đại học y khoa vinh tuyển sinh theo phương thức:
- Xét tuyển dựa trên kết quả thi THPT Quốc Gia.
- Xét tuyển dựa theo kết quả học tập tại PTTH và tổ chức thi liên thông đối với hệ cao đẳng.
- Xét tuyển thẳng đối với thí sinh đủ điều kiện do Bộ GD&ĐT quy định.
Cụ thể điểm chuẩn Đại học Y Khoa Vinh như sau:
Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn |
Y khoa | B00 | 20.75 |
Y học dự phòng | B00 | 16 |
Dược học | A00, B00 | 19.25 |
Điều dưỡng | B00 | 16.75 |
Kỹ thuật xét nghiệm y học | B00 | 18 |
Y tế công cộng | B00 | Xét học bạ 18.5 |
Y khoa liên thông CQ | B00 | 17.25 |
Điều dưỡng (Cao đẳng) | Xét học bạ lấy 16.75 điểm | |
Dược học (Cao đẳng) | Xét học bạ lấy 17.25 điểm |
Các thí sinh trúng tuyển đợt 1 đại học y khoa Vinh có thể nộp hồ sơ nhập học theo hai cách.
Thí sinh có thể nộp trực tiếp hoặc qua đường bưu điện theo địa chỉ:
Phòng Đào tạo - Trường Đại Học Y Khoa Vinh
-Số 161 Nguyễn Phong Sắc - Phường Hưng Dũng - TP Vinh - Nghệ An.
-Điện thoại: 0383.524.062; 0383.597.502; 0942581967.
🚩Thông Tin Tuyển Sinh Đại Học Vinh Mới Nhất.
PL.
TIN LIÊN QUAN
xem toàn bộTHÔNG BÁO TUYỂN SINH
TRƯỜNG ĐẠI HỌC Y KHOA VINH
Căn Cứ vào quyết định của bộ giáo dục và đào tạo, Căn Cứ vào nhu cầu ứng tuyển cũng như nhu cầu về nguồn nhân lực ngày càng tăng. Trường Đại Học Y Khoa Vinh là trường đại học chuyên ngành y khao tại Việt nam Tổ Chức Tuyển Sinh Đại Học Cao Đẳng Hệ chính quy như sau:
TUYỂN SINH CÁC NGÀNH
Giáo dục chính trị Mã ngành: 7140205 Chỉ tiêu tuyển sinh: 20 Tổ hợp xét tuyển: C00, C19, C20, D01 |
Giáo dục mầm non Mã ngành: 7140201 Chỉ tiêu tuyển sinh: 250 Tổ hợp xét tuyển: M00, M01, M10, M13 |
Giáo dục Quốc phòng – An ninh Mã ngành: 7140208 Chỉ tiêu tuyển sinh: 33 Tổ hợp xét tuyển: A00, C00, C19, D01 |
Giáo dục thể chất Mã ngành: 7140206 Chỉ tiêu tuyển sinh: 55 Tổ hợp xét tuyển: T00, T01, T02, T05 |
Giáo dục tiểu học Mã ngành: 7140202 Chỉ tiêu tuyển sinh: 520 Tổ hợp xét tuyển: A00, C00, C20, D01 |
Quản lý giáo dục Mã ngành: 7140114 Chỉ tiêu tuyển sinh: 60 Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, C00, D01 |
Sư phạm Địa lý Mã ngành: 7140219 Chỉ tiêu tuyển sinh: 33 Tổ hợp xét tuyển: C00, C04, C20, D15 |
Sư phạm Hóa học Mã ngành: 7140212 Chỉ tiêu tuyển sinh: 260 Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, B00, D07 |
Sư phạm Lịch sử Mã ngành: 7140218 Chỉ tiêu tuyển sinh: 22 Tổ hợp xét tuyển: C00, C19, C20, D01 |
Sư phạm Ngữ văn Mã ngành: 7140217 Chỉ tiêu tuyển sinh: 110 Tổ hợp xét tuyển: C00, C20, D01, D15 |
Sư phạm Sinh học Mã ngành: 7140213 Chỉ tiêu tuyển sinh: 22 Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, B00, B08 |
Sư phạm Tiếng Anh Mã ngành: 7140231 Chỉ tiêu tuyển sinh: 215 Tổ hợp xét tuyển: D01, D14, D15, D66 |
Sư phạm Tiếng Anh (lớp tài năng) Mã ngành: 7140231C Chỉ tiêu tuyển sinh: 35 Tổ hợp xét tuyển: D01, D14, D15, D66 |
Sư phạm Tin học Mã ngành: 7140210 Chỉ tiêu tuyển sinh: 33 Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01, D07 |
Sư phạm Toán học (Chất lượng cao) Mã ngành: 7140209 Chỉ tiêu tuyển sinh: 35 Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, B00, D01 |
Sư phạm Vật lý Mã ngành: 7140211 Chỉ tiêu tuyển sinh: 27 Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, B00, A10 |
Kế toán Mã ngành: 7340301 Chỉ tiêu tuyển sinh: 600 Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01, D07 |
Luật Mã ngành: 7380101 Chỉ tiêu tuyển sinh: 155 Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, C00, D01 |
Luật kinh tế Mã ngành: 7380107 Chỉ tiêu tuyển sinh: 121 Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, C00, D01 |
Quản trị kinh doanh Mã ngành: 7340101 Chỉ tiêu tuyển sinh: 400 Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01, D07 |
Quản trị kinh doanh (Chất lượng cao) Mã ngành: 7340101 Chỉ tiêu tuyển sinh: 35 Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01, D07 |
Tài chính – Ngân hàng Mã ngành: 7340201 Chỉ tiêu tuyển sinh: 154 Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01, D07 |
Thương mại điện tử Mã ngành: 7340122 Chỉ tiêu tuyển sinh: 55 Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01, D07 |
Công nghệ sinh học Mã ngành: 7420201 Chỉ tiêu tuyển sinh: 40 Tổ hợp xét tuyển: B00, B02, B04, B08 |
Khoa học dữ liệu và thống kê Mã ngành: 7460202_ĐHV Chỉ tiêu tuyển sinh: 40 Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, B00, D01 |
Chăn nuôi Mã ngành: 7620105 Chỉ tiêu tuyển sinh: 38 Tổ hợp xét tuyển: A00, B00, B08, D01 |
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử Mã ngành: 7510301 Chỉ tiêu tuyển sinh: 110 Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, B00, D01 |
Công nghệ kỹ thuật nhiệt Mã ngành: 7510206 Chỉ tiêu tuyển sinh: 55 Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, B00, D01 |
Công nghệ kỹ thuật ô tô Mã ngành: 7510205 Chỉ tiêu tuyển sinh: 110 Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, B00, D01 |
Công nghệ thông tin Mã ngành: 7480201 Chỉ tiêu tuyển sinh: 265 Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01, D07 |
Công nghệ thông tin (Chất lượng cao) Mã ngành: 7480201 Chỉ tiêu tuyển sinh: 35 Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01, D07 |
Công nghệ thực phẩm Mã ngành: 7540101 Chỉ tiêu tuyển sinh: 65 Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, B00, D07 |
Khoa học máy tính Mã ngành: 7480101 Chỉ tiêu tuyển sinh: 100 Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01, D07 |
Kinh tế xây dựng Mã ngành: 7580301 Chỉ tiêu tuyển sinh: 44 Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, B00, D01 |
Kỹ thuật điện tử, viễn thông Mã ngành: 7520207 Chỉ tiêu tuyển sinh: 60 Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, B00, D01 |
Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa Mã ngành: 7520216 Chỉ tiêu tuyển sinh: 120 Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, B00, D01 |
Kỹ thuật phần mềm Mã ngành: 7480103 Chỉ tiêu tuyển sinh: 100 Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01, D07 |
Kỹ thuật xây dựng Mã ngành: 7580201 Chỉ tiêu tuyển sinh: 250 Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, B00, D01 |
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông Mã ngành: 7580205 Chỉ tiêu tuyển sinh: 50 Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, B00, D01 |
Kỹ thuật xây dựng công trình thủy Mã ngành: 7580202 Chỉ tiêu tuyển sinh: 33 Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, B00, D01 |
Nông học Mã ngành: 7620109 Chỉ tiêu tuyển sinh: 55 Tổ hợp xét tuyển: A00, B00, B08, D01 |
Ngành Nuôi trồng thủy sản Mã ngành: 7620301 Chỉ tiêu tuyển sinh: 60 Tổ hợp xét tuyển: A00, B00, B08, D01 |
Thú y Mã ngành: 7640101 Chỉ tiêu tuyển sinh: 50 Tổ hợp xét tuyển: A00, B00, B08, D01 |
Điều dưỡng Mã ngành: 7720301 Chỉ tiêu tuyển sinh: 110 Tổ hợp xét tuyển: B00, B08, D07, D13 |
Báo chí Mã ngành: 7320101 Chỉ tiêu tuyển sinh: 75 Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, C00, D01 |
Chính trị học Mã ngành: 7310201 Chỉ tiêu tuyển sinh: 45 Tổ hợp xét tuyển: A01, C00, C19, D01 |
Công tác xã hội Mã ngành: 7760101 Chỉ tiêu tuyển sinh: 50 Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, C00, D01 |
Du lịch Mã ngành: 7810101 Chỉ tiêu tuyển sinh: 250 Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, C00, D01 |
Kinh tế Mã ngành: 7310101 Chỉ tiêu tuyển sinh: 110 Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, B00, D01 |
Ngôn ngữ Anh Mã ngành: 7220201 Chỉ tiêu tuyển sinh: 300 Tổ hợp xét tuyển: D01, D14, D15, D66 |
Quản lý đất đai Mã ngành: 7850103 Chỉ tiêu tuyển sinh: 25 Tổ hợp xét tuyển: A00, B00, B08, D01 |
Quản lý nhà nước Mã ngành: 7310205 Chỉ tiêu tuyển sinh: 25 Tổ hợp xét tuyển: C00, D01, A00, A01 |
Quản lý tài nguyên và môi trường Mã ngành: 7850101 Chỉ tiêu tuyển sinh: 45 Tổ hợp xét tuyển: A00, B00, B08, D01 |
Quản lý văn hóa Mã ngành: 7229042 Chỉ tiêu tuyển sinh: 25 Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, C00, D01 |
Việt Nam học Mã ngành: 7310630 Chỉ tiêu tuyển sinh: 100 Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, C00, D01 |
Tổ hợp môn xét tuyển
- Tổ hợp khối A00: Toán - Vật lý - Hóa học.
- Tổ hợp khối A01: Toán - Vật lý - Tiếng anh.
- Tổ hợp khối B00: Toán - Hóa học - Sinh học.
- Tổ hợp khối B08: Toán - Sinh học - Tiếng anh.
- Tổ hợp khối B02: Toán - Sinh học - Địa lí.
- Tổ hợp khối B04: Toán - Sinh học - Giáo dục công dân.
- Tổ hợp khối C00: Ngữ văn - Lịch sử - Địa lí.
- Tổ hợp khối C19: Ngữ văn - Lịch sử - Giáo dục công dân.
- Tổ hợp khối C20: Ngữ văn - Địa lí - Giáo dục công dân.
- Tổ hợp khối D01: Ngữ văn - Toán - Tiếng anh.
- Tổ hợp khối D07: Toán - Hóa học - Tiếng anh.
- Tổ hợp khối D14: Ngữ văn - Lịch sử - Tiếng anh.
- Tổ hợp khối D15: Ngữ văn - Địa lí - Tiếng anh.
- Tổ hợp khối D66: Ngữ văn - Giáo dục công dân - Tiếng anh.
- Tổ hợp khối T00: Toán - Sinh học- Năng khiếu thể dục thể thao.
- Tổ hợp khối T01: Toán - Ngữ văn - Năng khiếu thể dục thể thao
- Tổ hợp khối T02: Ngữ văn - Sinh học - Năng khiếu thể dục thể thao.
- Tổ hợp khối T05: Ngữ văn - Giáo dục công dân - Năng khiếu thể dục thể thao.
- Tổ hợp khối M00: Ngữ văn - Toán - Đọc diễn cảm - Hát.
- Tổ hợp khối M01: Ngữ văn - Lịch sử - Năng khiếu.
- Tổ hợp khối M10: Toán - Tiếng anh - Năng khiếu 1.
- Tổ hợp khối M13: Toán - Sinh học - Năng khiếu.
1. Ngành Đào Tạo:
Xét tuyển theo kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2020 hoặc xét điểm bảo lưu kết quả thi tốt nghiệp THPT quốc gia từ năm 2016 đến năm 2019 Hoặc xét học bạ THPT hoặc tương đương dựa vào kết quả tổng kết năm lớp 12/cuối cấp
3. Đối tượng tuyển sinh:
- Tốt nghiệp THPT hoặc tương đương
4. Phạm vi tuyển sinh:
Toàn quốc
5. Phương thức tuyển sinh:
- Xét tuyển; *Ghi chú: Xét tuyển theo kết quả thi THPT quốc gia.
6.Thời gian tuyển sinh:
-Thời gian theo quy định của Bộ GD&ĐT
-Hình thức: Online; phát nhanh hoặc trực tiếp tại trường.
7. Chính sách ưu tiên:
- Tuyển thẳng: Giải 3 trở lên kỳ thi Quốc gia môn Sinh.
8. Lệ Phí xét tuyển- học tập:
-Theo quyết định số 89/2017/QĐ/UBND Tỉnh Nghệ An
-Đại Học: 290.000/ tháng
-Cao Đẳng: 740.000/ tháng
🚩Điểm Chuẩn Đại Học Y Khoa Vinh Mới Nhất, Chính Xác Nhất
🚩Học Phí Đại Học Y Khoa Vinh Mới Nhất
Biên Tập: Đỗ Thanh