Tiền sử bệnh Tiếng Anh là gì

Nghĩa của từ tiền sử

trong Từ điển Việt - Anh
@tiền sử
* noun
- prehistory
* adj
- prehistorical, prehistoric

Những mẫu câu có liên quan đến "tiền sử"

Dưới đây là những mẫu câu có chứa từ "tiền sử", trong bộ từ điển Tiếng Việt - Tiếng Anh. Chúng ta có thể tham khảo những mẫu câu này để đặt câu trong tình huống cần đặt câu với từ tiền sử, hoặc tham khảo ngữ cảnh sử dụng từ tiền sử trong bộ từ điển Tiếng Việt - Tiếng Anh

1. Làm gì có tiền sử viêm khớp.

There's no record of arthritis.

2. Khu vực tự nhiên thời tiền sử.

Natural history of the area.

3. Và lấy các tiền sử bệnh khác.

And take another history.

4. Người tiền sử đều sống đời du mục.

The cavemen... they were all nomas.

5. Thường thì có tiền sử bệnh di truyền.

There's usually genetic history.

6. Gia đình không có tiền sử bệnh thần kinh.

No family history of mental illness.

7. Không có tiền sử về bệnh mất trí nhớ.

No history of dementia.

8. Không có tiền sử về vấn đề hô hấp.

No history of respiratory problems.

9. Với bệnh nhân có tiền sử nghiện ngập, chúng tôi...

Well, any patient with a history of addictive behavior-

10. Tôi không áp dụng cùng một tiền sử bệnh nữa.

I don't take the same history.

11. Gia đình anh có tiền sử bệnh tâm thần không?

Any family history of mental illness?

12. Đúng nhưng tiền sử đã theo chế độ phụ hệ

Yes, but prehistory was strongly patriarchal.

13. Nhiều địa điểm tiền sử ở khu vực Pang Mapha.

Several prehistoric sites are known within the Pang Mapha area.

14. Cậu có tiền sử cao huyết áp hay bệnh tim không?

You got any history of, uh, high blood pressure or heart disease?

15. Có tiền sử bệnh án được fax đến ở đó không?

You get her medical records faxed over?

16. * có tiền sử cá nhân bị nứt xương ở tuổi trưởng thành

* personal history of fracture as an adult

17. Làng chúng tôi đã sở hữu miếng đất này từ thời tiền sử.

Our village has owned this land since before history.

18. Hiển nhiên, điều đó đúng đối với hầu hết người thời tiền sử.

Certainly that's true for most of human prehistory.

19. Bất cứ tiền sử nào về thân kinh, trầm cảm... khủng hoảng thần kinh?

Any history of mental illness, depression, panic attacks?

20. Có bằng chứng về âm nhạc hiện diện tại Ireland từ thời tiền sử.

Music has been in evidence in Ireland since prehistoric times.

21. Thời tiền sử của nhiều hòn đảo Micronesia như Yap không được biết nhiều.

The prehistories of many Micronesian islands such as Yap are not known very well.

22. Người tiền sử chưa có dụng cụ, thế mà người ta cho gáo vào.

Homo habilis can't use tools yet, and they've got him with clay pots?

23. Lidocaine an toàn cho những người có tiền sử dị ứng với tetracaine hoặc benzocaine.

It is generally safe to use in those allergic to tetracaine or benzocaine.

24. Rùa da và thằn lằn tiền sử là những loài còn lại từ thời kỳ đó.

Leatherbacks and tuataras are echoes from that era.

25. Niềm tin vào khả năng chữa bệnh của nước khoáng bắt đầu từ thời tiền sử.

The belief in the curative powers of mineral waters goes back to prehistoric times.

26. - thông tin về dị ứng , dược phẩm , tiêm chủng , và tiền sử sức khoẻ của trẻ

- a record of kids ' allergies , medications , vaccinations , and medical history

27. Người có tiền sử bị sỏi thận nên tham khảo ý kiến của bác sĩ trước .

People with a history of kidney stones should check with a doctor , first .

28. Người tiền sử, cái tên mà chúng ta gọi, có nghĩa là "người ở trong hang động."

Pan troglodytes, the name we give him, means "cave dweller."

29. Động vật có vú tiền sử này có liên quan đến voi, và xa hơn, bò biển.

These prehistoric mammals are related to the elephant and, more distantly, sea cows and hyraxes.

30. Trong số những người có tiền sử co giật, sẽ có nguy cơ bị co giật thêm.

Among those with a history of seizures, there is a risk of further seizures.

31. Điều tôi thấy là một người đang cai nghiện rượu với tiền sử lạm dụng ma túy.

What I see is a recovering alcoholic with a history of drug abuse.

32. Không thấy tiền sử gì về nhiễm trùng, không du lịch ra nước ngoài trong vòng 12 tháng...

The donor has no history of unusual infections, no international travel in the 12 months...

33. Nhưng những chế tác hấp dẫn nhất của thời tiền sử thậm chí còn xưa hơn thời đó.

But the most intriguing prehistoric artifacts are older even than this.

34. Chào mừng bạn đến với Trung tâm Sáng tạo, nơi công nghệ và thời tiền sử giao thoa.

Welcome to the Innovation Center, where technology meets prehistory.

35. Không phải cậu vừa ra lệnh cho tôi lấy tiền sử bệnh một cách tinh vi đấy chứ?

Did you just ever so subtly order me to get her medical history?

36. Anh muốn bọn tôi soi hết cả tám năm tiền sử bệnh chỉ với triệu chứng là gầm gừ?

You want us to dissect eight years of medical history with grunting in the differential?

37. Nó có diện tích 26 km vuông và là trung tâm của các di tích thời tiền sử Stonehenge.

It covers an area of 26 square km and is centred on the prehistoric monument of Stonehenge.

38. Hồi còn ngoài mặt trận, tôi toàn nằm nền đất lấy đá làm gối, y chang người tiền sử.

When I was over there, I'd sleep on the ground, use rock for pillows, like a caveman.

39. Hãy bắt đầu bằng việc xem lại các bệnh án của tất cả bệnh nhân với tiền sử bạo lực.

Let's start by reviewing the files of every inmate with a history of violence.

40. Chẩn đoán thường bắt đầu bằng kiểm tra tiền sử y học, khám sức khoẻ cùng với xét nghiệm máu.

Diagnosis typically begins with a medical history and physical examination, along with blood tests.

41. Ủy ban đã ghi nhận 50 địa điểm khảo cổ thời tiền sử có lịch sử lên đến 4.500 năm.

The evaluation committee noted 50 prehistoric archaeological sites, spanning 4,500 years.

42. Một cặp vợ chồng gọi là vô sinh nguyên phát nếu trong tiền sử họ chưa có thai lần nào.

A married couple who no longer have sex are left with unanswered questions when the wife mysteriously becomes pregnant.

43. Tuyến đường này của chính quyền là như vậy ưa thích ở phụ nữ có tiền sử bệnh thrombo-tắc mạch.

This route of administration is thus preferred in women with a history of thromboembolic disease.

44. Nhà Trắng mong đợi chấn chỉnh lại và muốn một chiến thắng... trước bọn người tiền sử mặc áo pajama đen đó.

The White House anticipates a buildup and wants a victory. Over cavemen, in black pajamas.

45. Bài chi tiết: Lịch sử Sumer Các thành bang Sumer nổi lên nắm quyền lực trong các giai đoạn tiền sử Ubaid và Uruk.

The Sumerian city-states rose to power during the prehistoric Ubaid and Uruk periods.

46. 1 phụ nữ 38 tuổi chưa từng có triệu chứng hoặc tiền sử bệnh án trong quá khứ hiện đang mắc chứng tắc mạch máu.

A 38-year-old woman with no previous symptoms or history... presents with deep vein thrombosis.

47. Có ai đó đang tái tạo lại bọn khủng long bằng cách trích xuất tế bào ADN của chúng từ hổ phách thời tiền sử.

Someone is re- engineering dinosaurs by extracting their DNA from prehistoric amber.

48. Các yếu tố nguy cơ nhiễm trùng bao gồm tuổi cao, tiền sử hút thuốc lá, bệnh phổi mãn tính, và chức năng miễn dịch kém.

Risk factors for infection include older age, a history of smoking, chronic lung disease, and poor immune function.

49. "Moxifloxacin chống chỉ định ở người có tiền sử mẫn cảm với moxifloxacin, thuốc thuộc nhóm quinolone hoặc bất kỳ của thành phần nào của thuốc."

"Moxifloxacin is contraindicated in persons with a history of hypersensitivity to moxifloxacin, any member of the quinolone class of antimicrobial agents, or any of the product components."

50. Năm 1910, Heinrich Harder miêu tả một nhóm Iguanodon trong các thẻ thu thập cổ điển Đức về động vật hoang dã và tiền sử "Tiere der Urwelt".

In 1910 Heinrich Harder portrayed a group of Iguanodon in the classic German collecting cards about extinct and prehistoric animals "Tiere der Urwelt".