Tiếng Anh cơ bản cho người mất gốc PDF

Trong quá trình học tiếng Anh, việc học ngữ pháp tiếng Anh là một điều không thể thiếu. Bởi nẳm chắc ngữ pháp, bạn mới có thể nói đúng, nói chuẩn. Nếu bạn muốn bắt đầu học tiếng Anh, hãy download cuốn ebook tổng hợp ngữ pháp tiếng Anh dành cho người mất gốc dưới đây.

Cuốn ebook này thực sự cần thiết với những ai mới học, hoặc đã học tiếng Anh nhưng mất gốc, không hiệu quả và muốn bắt đầu lại. Đây thực sự là một bước khởi đầu căn bản nhất giúp chúng ta đến với tiếng Anh.

Giới thiệu sơ lược về cuốn ebook Ngữ pháp tiếng Anh

Tiếng Anh cơ bản cho người mất gốc PDF

PHẦN 1: LÝ THUYẾT

Đây là trọng tâm của bộ tài liệu và cũng chiếm phần lớn nội dung. Với những người mất gốc, thậm chí đã có nền tảng, tài liệu này sẽ cho bạn một cách nhìn tổng quan và hoàn chỉnh nhất về toàn bộ ngữ pháp trong tiếng Anh. Cụ thể:

1. Kiến thức được tóm tắt ngắn gọn, dễ hiểu

Chúng ta sẽ được học 46 chủ điểm cơ bản trong ngữ pháp tiếng Anh, trong đó lại chia ra rất nhiều các phần nhỏ. Song, trọn bộ tài liệu chỉ có hơn 100 trang. Bạn có thể nghĩ như vậy thì thật là nhiều. Tuy nhiên, tất tần tật kiến thức ngữ pháp tiếng Anh mà chúng ta đã học 5 năm, 10 năm còn chưa thể thông thạo thì nay đã được tổng hợp trong một bộ tài liệu. Nắm chắc tài liệu này, chắc chắn bạn không còn phải lo kiến thức ngữ pháp nữa. Vậy thì chẳng phải quá nhanh, gọn hay sao?

Các bạn có thể DOWNLOAD cuốn ebook ngữ pháp tiếng Anh căn bản này TẠI ĐÂY.

2. Cung cấp đầy đủ các cấu trúc ngữ pháp

Từ kiến thức cơ bản nhất như từ loại (danh từ, động từ, tính từ…) đến các thì trong tiếng anh, đại từ, tân ngữ, câu phủ định, khẳng định…  Bất kể một kiến thức gì đang khiến bạn phân vân đều có thể tìm thấy tại đây. Bạn có thể sẽ choáng ngợp với khối lượng cấu trúc ngữ pháp đồ sộ này. Tuy nhiên, nếu chịu khó, tích lũy dần dần kết hợp với thực hành, bạn sẽ thấy rằng, thực ra chúng không quá khó nắm bắt mà khá logic và liên quan mật thiết tới nhau để người học có thể dễ dàng suy luận.

Tiếng Anh cơ bản cho người mất gốc PDF

PHẦN 2: BÀI TẬP

Cuốn ebook không chỉ chia sẻ những nội dung lý thuyết một chiều mà bên cạnh đó còn cung cấp các bài tập luyện thêm. Điều đặc biệt ở đây là những "mẹo" để làm bài tập trắc nghiệm ngữ pháp. Đây là một nội dung mà chúng ta gặp rất nhiều trong các bài kiểm tra hay kì thi. Vậy thì còn gì hay hơn khi có một tài liệu chia sẻ cách xử lý nhanh, gọn chúng. Các bạn cũng không nên chủ quan lơ đãng đi nội dung quan trọng này nhé!

PHẦN 3: KIẾN THỨC BỔ SUNG

Ngoài những nội dung chính như trên, ebook này cũng rất "chu đáo" khi còn mở rộng thêm những chú ý và phụ lục cần thiết để hoàn thiện nền tảng ngữ pháp tiếng Anh thực sự vững chắc. Cuối tài liệu, bạn có thể thấy:

1. Tổng hợp 300 câu Giao tiếp thông dụng (full PDF + adio)

Để giao tiếp tiếng Anh thông thạo, chúng ta cần luyện tập thường xuyên và đều đặn. Tài liệu này của Ms Hoa Giao Tiếp sẽ giúp các bạn luyện nghe và nói theo các mẫu câu để luyện phản xạ và tự tin bắt ngay vào các tình huống giao tiếp nhé!

Tiếng Anh cơ bản cho người mất gốc PDF

TẢI FULL AUDIO + PDF TẠI ĐÂY

2. Những từ dễ gây nhầm lẫn

Tiếng Anh cũng khá phong phú, đa dạng, trong đó có nhiều từ dễ gây nhầm lẫn. Đây là một nội dung cần thiết nhưng lại ít được chia sẻ. Tuy nhiên, cuốn ebook này sẽ giúp bạn điều đó. Có những nhóm từ tuy đơn giản nhưng lại thường bị nhầm với nhau khiến bạn có thể rơi vào những tình huống giao tiếp dở khóc dở cười, thậm chí đem lại hậu quả khó lường. Vì vậy, hãy nắm trọn cách phân biệt và sử dụng chúng nhé!

>>>>Tìm hiểu thêm: Một số từ phát âm khó trong tiếng Anh

Tiếng Anh cơ bản cho người mất gốc PDF

3. Bảng động từ bất quy tắc

Cuốn sách kết thúc với bảng động từ bất quy tắc, một điều thường thấy trong các cuốn sách ngữ pháp tiếng Anh. Nhiệm vụ của các bạn là phải làm quen và nắm được bảng động từ bất quy tắc này để có thể sử dụng tiếng Anh một cách thành thạo.

Nhiều người nghĩ học ngữ pháp tiếng Anh là một điều rất khó khăn. Tất nhiên, học ngôn ngữ nào cũng vậy, bạn đều phải trải qua một quá trình học tập, rèn luyện lâu dài. Không ai giỏi ngay từ lần đầu tiên. Điều quan trọng là phải tìm cho mình cảm hứng để học hiệu quả hơn. Để học tốt ngữ pháp tiếng Anh, ngoài cắm mặt vào cày các cuốn sách, làm bài tập, bạn cũng có thể học bằng cách đọc báo, xem phim bằng tiếng Anh, từ đó rút ra cách sử dụng, các mẫu câu người bản ngữ hay dùng.

Chúc các bạn luôn nỗ lực để có thể nắm chắc ngữ pháp tiếng Anh cũng như tạo được động lực trong quá trình học tập. Đặt cho mình một mục tiêu và học tập thường xuyên để đạt hiệu quả cao các bạn nhé. Nếu có khó khăn hoặc đang cần một môi trường luyện tập, đừng quên luôn có Ms Hoa Giao Tiếp đồng hành cùng bạn nhé. Chỉ cần click ĐĂNG KÝ phía dưới bạn sẽ nhận được những lời khuyên vô cùng hữu ích đấy. Chúc các bạn thành công.

Tiếng Anh cơ bản cho người mất gốc PDF

Tổng hợp Tài liệu Tiếng Anh Cho Người Mới Học ,Mất Gốc Căn Bản Hiệu Quả 100 %

Xin chào mọi người,những tài liệu sau đây hoàn toàn phù hợp và hiệu quả cho các bạn mất gốc,đi lên từ con số 0 hoặc tiếng anh chưa tốt ,mọi người thấy hay hãy like hoặc comment ở dưới nhé 1.Về Ngữ pháp : Ebook ngữ pháp tiếng anh cho người mất gốc

Tiếng Anh cơ bản cho người mất gốc PDF

Tiếng Anh cơ bản cho người mất gốc PDF

Tiếng Anh cơ bản cho người mất gốc PDF

Ngữ pháp tiếng Anh cho người mới bắt đầu – người mất gốc. Đây là một file tài liệu PDF tổng hợp những ngữ pháp tiếng Anh hữu dụng cho học sinh sinh viên các khoa, sinh viên khoa ngoại ngữ, người đi làm muốn học thêm ngôn ngữ Anh.

Ngữ pháp tiếng Anh cho người mới bắt đầu – người mất gốc – Tải File PDF

Các bạn thường hay đặt câu hỏi trong đầu mình là:

  • Người mất gốc tiếng Anh thì cần học gì?
  • Tài liệu cho người mới bắt đầu học tiếng Anh?
  • Làm sao để học tiếng Anh giỏi
  • Làm sao để học từ vựng tiếng Anh nhớ lâu
  • Làm sao để áp dụng ngữ pháp tiếng Anh đúng và nhớ lâu
  • .v.v.v.

Đây là những câu hỏi khiến các bạn đau đầu, vì học mãi mà vẫn chưa được hoặc là đã học trước đây và bây giờ thì quên một cách sạch sẽ.

Để nhằm hỗ trợ những điều khiến các bạn mệt mỏi, stress như trên thì nay mình xin chia sẻ đến các bạn file tài liệu Ngữ Pháp Tiếng Anh Cho người mới bắt đầu – người mất gốc.

Các bạn tham khảo một số trang bên dưới, nếu cần tải đầy đủ thì tải ở nút bên dưới cuối bài nha 🙂

Mục lục

Tóm tắt ngữ pháp tiếng Anh……………………………… 7

1. Cấu trúc chung của một câu trong tiếng Anh……………………….. 7

1.1  Subject (chủ ngữ)……………………………….. 7

1.2  Verb (động từ)……………………………………. 7

1.3  Complement (vị ngữ)…………………………………… 8

1.4  Modifier (trạng từ)………………………………. 8

2. Noun phrase (ngữ danh từ)………………………………… 8

2.1  Danh từ đếm được và không đếm được (Count noun/ Non-count noun)…………………… 8

2.2  Cách dùng quán từ không xác định “a” và “an”……………… 10

2.2.1  Dùng “an” với……………………………………. 10

2.2.2  Dùng “a” với……………………………… 10

2.3  Cách dùng quán từ xác định “The”………………………. 10

2.3.1  Sau đây là một số trường hợp thông dụng dùng The theo quy tắc trên……………… 11

2.3.2  Bảng sử dụng “the” và không sử dụng “the” trong một số trường hợp điển hình………… 12

2.4  Cách sử dụng another và other……………………………. 13

2.5  Cách sử dụng little, a little, few, a few………………………….. 14

2.6  Sở hữu cách……………………………………… 14

3. Verb phrase (ngữ động từ)……………………………….. 15

3.1  Present tenses (các thời hiện tại)………………………….. 16

3.1.1  Simple Present (thời hiện tại thường)……………………… 16

3.1.2  Present Progressive (thời hiện tại tiếp diễn)…………………….. 16

3.1.3  Present Perfect (thời hiện tại hoàn thành)………………… 17

3.1.3.1  Cách dùng SINCE và FOR……………………. 18

3.1.3.2  Cách dùng ALREADY và YET…………………….. 18

3.1.3.3  Thời hiện tại hoàn thành thường dược dùng với một số cụm từ chỉ thời gian như sau:… 18

3.1.4  Present Perfect Progressive (thời hiện tại hoàn thành tiếp diễn)………………… 19

3.2  Past tenses (các thời quá khứ)……………………………… 19

3.2.1  Simple Past (thời quá khứ thường)………………………… 19

3.2.2  Past Progresseive (thời quá khứ tiếp diễn)………………. 20

3.2.3  Past Perfect (thời quá khứ hoàn thành)…………………… 21

3.2.4  Past Perfect Progressive (thời quá khứ hoàn thành tiếp diễn)…………………… 22

3.3  Future tenses (các thời tương lai)…………………………. 22

3.3.1  Simple Future (thời tương lai thường)……………………. 23

3.3.2  Near Future (tương lai gần)………………………….. 23

3.3.3  Future Progressive (thời tương lai tiếp diễn)……………………. 23

3.3.4  Future Perfect (thời tương lai hoàn thành)………………. 24

  1. Sự hòa hợp giữa chủ ngữ và động từ………………………… 24

4.1  Các trường hợp chủ ngữ đứng tách khỏi động từ…………………… 24

4.2  Các từ luôn đi với danh từ hoặc đại từ số ít……………………. 25

4.3  Cách sử dụng None và No…………………………. 26

4.4  Cách sử dụng cấu trúc either… or (hoặc…hoặc) và neither… nor (không…mà cũng không)………… 26

4.5  V-ing làm chủ ngữ…………………………… 27

4.6 Các danh từ tập thể………………………….. 27

4.7 Cách sử dụng a number of, the number of…………………………… 28

4.8 Các danh từ luôn ở số nhiều……………………………… 28

4.9 Cách dùng there is, there are……………………………… 29

5. Đại từ………………………………….. 30

5.1  Subject pronoun (Đại từ nhân xưng chủ ngữ)………………………. 30

5.2  Complement pronoun (Đại từ nhân xưng tân ngữ)……………….. 31

5.3  Possessive pronoun (Đại từ sở hữu)……………………. 32

5.3.1  Possessive adjectives (Tính từ sở hữu)…………………………. 32

5.4  Reflexive pronoun (Đại từ phản thân)…………………………………. 32

6. Tân ngữ (complement / object) và các vấn đề liên quan……………… 33

6.1  Động từ dùng làm tân ngữ………………………………… 33

6.1.1.  Loại 1: Động từ nguyên thể làm tân ngữ (to + verb)………………………. 33

6.1.2.  Loại 2: Động từ Verb-ing dùng làm tân ngữ…………………. 33

6.1.3  Bảng dưới đây là những động từ mà tân ngữ sau nó có thể là một động từ nguyên thể hoặc  một verb-ing mà ngữ nghĩa không thay đổi…………………………………. 34

6.1.4  Bốn động từ đặc biệt………………………………….. 34

6.1.5  Động từ đứng sau giới từ……………………………. 35

6.1.5.1  Verb + preposition + verb-ing……………………………….. 35

6.1.5.2  Adjective + preposition + verb-ing………………………… 35

6.1.5.3  Noun + preposition + verb-ing………………………………. 36

6.1.6  Động từ đi sau tính từ………………………………… 36

6.2  Đại từ đứng trước động từ nguyên thể hoặc V-ing trong tân ngữ……………. 36

6.2.1  Trường hợp tân ngữ là động từ nguyên thể…………………… 37

6.2.2  Trường hợp tân ngữ là V-ing……………………… 37

  1. Một số động từ đặc biệt (need, dare, to be, get)………………………….

4.1  Need……………………………… 37

4.1.1  Need dùng như một động từ thường……………………………. 37

4.1.2  Need dùng như một trợ động từ………………………………….. 38

4.2  Dare (dám)……………………………………… 38

4.2.1  Dùng như một nội động từ…………………………. 38

4.2.2  Dùng như một ngoại động từ………………………. 39

4.3  Cách sử dụng to be trong một số trường hợp……………………….. 39

4.4  Cách sử dụng to get trong một số trường hợp……………………… 40

7.4.1.  To get + P2……………………………… 40

7.4.2.  Get + V-ing = Start + V-ing: Bắt đầu làm gì………………… 40

7.4.3.  Get sb/smt +V-ing: Làm cho ai/ cái gì bắt đầu………………. 40

7.4.4.  Get + to + verb…………………………. 40

7.4.5.  Get + to + Verb (về hành động) = Come + to + Verb (về nhận thức) = Gradually = dần dần40 8. Câu hỏi      41

8.1  Câu hỏi Yes/ No……………………………… 41

8.2  Câu hỏi lấy thông tin (information question)………………………… 41

8.2.1  Who hoặc What: câu hỏi chủ ngữ………………………………… 41

8.2.2  Whom hoặc What: câu hỏi tân ngữ………………………………. 42

8.2.3 When, Where, How và Why: Câu hỏi bổ ngữ  42   

8.3.  Câu hỏi phức (embedded question)……………………. 42

8.4  Câu hỏi đuôi (tag questions)………………………………. 43

  1. Lối nói phụ họa…………………………………….. 44

9.1  Phụ hoạ câu khẳng định……………………………………. 44

9.2  Phụ hoạ câu phủ định………………………………………. 45

  1. Câu phủ định (negation)………………………………………. 45

10.1  Some/any……………………………………… 46

10.2  Một số các câu hỏi ở dạng phủ định lại mang ý nghĩa khác (không dùng dấu ?)…….. 46

10.3  Hai lần phủ định……………………………. 46

10.4  Phủ định kết hợp với so sánh…………………………… 46

10.5  Cấu trúc phủ định song song……………………………. 46

10.6  Phủ định không dùng thể phủ định của động từ…………………. 47

10.7  Thể phủ định của một số động từ đặc biệt…………………………. 47

10.8  No matter……………………………………… 47

10.9  Cách dùng Not … at all; at all………………………….. 48

  1. Câu mệnh lệnh……………………………………. 48

11.1  Mệnh lệnh thức trực tiếp…………………………………. 48

11.2  Mệnh lệnh gián tiếp……………………………………….. 48

11.3  Dạng phủ định của câu mệnh lệnh……………………. 48

  1. Các trợ động từ (Modal Auxiliaries)………………………. 49

12.1  Câu phủ định dùng trợ động từ………………………… 49

12.2  Câu nghi vấn dùng trợ động từ………………………… 50

  1. Câu điều kiện……………………………………… 50

13.1  Điều kiện có thể thực hiện được (điều kiện có thực hay điều kiện dạng I)……………… 50

13.2  Điều kiện không thể thực hiện được (điều kiện không có thực hay điều kiện dạng II, III)………… 51

13.2.1  Điều kiện không có thực ở hiện tại (dạng II)……………….. 51

13.2.2  Điều kiện không có thực trong quá khứ (dạng III)……………………….. 51

13.3  Cách sử dụng will, would, could, should trong một số trường hợp khác……………….. 52

13.4  Cách sử dụng if trong một số trường hợp khác………………….. 52

13.5  Cách sử dụng Hope và Wish…………………………… 54

13.5.1  Wish ở tương lai……………………………………… 54

13.5.2  Wish ở hiện tại………………………… 55

13.5.3  Wish ở quá khứ………………………………………. 55

13.6  Cách sử dụng as if, as though (cứ như là, như thể là)…………………………. 55

13.6.1  Ở thời hiện tại…………………………. 56

13.6.2  Thời quá khứ………………………….. 56

13.7  Cách sử dụng used to, (to be/get) used to………………………….. 56

13.7.1  Used to + Verb……………………………………….. 56

13.7.2  To be/ to get used to + V-ing/ Noun: Trở nên quen với………………… 57

13.8  Cách sử dụng would rather……………………………… 57

13.8.1  Loại câu có một chủ ngữ…………………………… 58

13.8.1.1  Thời hiện tại……………………………………… 58

13.8.1.2  Thời quá khứ……………………………………. 58

13.8.2  Loại câu có hai chủ ngữ……………………………. 58

13.8.2.1  Câu cầu kiến ở hiện tại (present subjunctive)…………………………. 58

13.8.2.2  Câu giả định đối lập với thực tế ở hiện tại…………………………….. 58

13.8.2.3  Câu giả định trái ngược với thực tế ở quá khứ………………………. 59

  1. Cách dùng một số trợ động từ hình thái ở thời hiện tại……………… 59

14.1  Cách sử dụng Would + like…………………………….. 59

14.2  Cách sử dụng could/may/might……………………….. 60

14.3  Cách sử dụng Should……………………………………… 60

14.4  Cách sử dụng Must………………………… 61

14.5  Cách sử dụng have to…………………………………….. 61

  1. Dùng trợ động từ để diễn đạt tình huống quá khứ (modal + perfective)………………………. 61

15.1  Could, may, might + have + P2 = có lẽ đã…………………………. 61

15.2  Should have + P2 = Lẽ ra phải, lẽ ra nên……………………………. 62

15.3  Must have + P2 = chắc là đã, hẳn là đã……………………………… 62

  1. Cách dùng should trong một số trường hợp cụ thể khác…………………………… 62
  2. Tính từ và phó từ………………………………… 63

17.1  Tính từ…………………………………………. 63

17.2  Phó từ………………………………………….. 64

17.2.1  Adverb of manner……………………………………. 65

17.2.2  Adverb of place………………………………………. 66

17.2.3  Adverb of time………………………… 67

17.2.4  Adverb of frequency………………………………… 67

17.2.5  Disjunctive adverb…………………………………… 67

  1. Liên từ (linking verb)…………………………… 67
  2. Các dạng so sánh của tính từ và phó từ………………………………….. 68

19.1  So sánh ngang bằng……………………………………….. 68

19.2  So sánh hơn kém…………………………… 70

19.3  Phép so sánh không hợp lý……………………………… 72

19.3.1  Sở hữu cách……………………………. 72

19.3.2  Dùng thêm that of cho danh từ số ít……………………………. 72

19.3.3  Dùng thêm those of cho các danh từ số nhiều………………. 72

19.4  Các tính từ và phó từ đặc biệt………………………….. 73

19.5  So sánh bội số……………………………….. 73

19.6  So sánh kép…………………………………… 74

19.7  Cấu trúc No sooner… than (Vừa mới … thì đã…)………………… 75

19.8  So sánh hơn kém không dùng than (giữa 2 đối tượng)……………………….. 75

19.9  So sánh bậc nhất (từ 3 đối tượng trở lên)…………………………… 76

  1. Danh từ dùng làm tính từ……………………………………… 76

20.1  Khi nào dùng danh từ làm tính từ, khi nào dùng tính từ của danh từ đó?……………….. 77

  1. Cách dùng Enough……………………………… 77
  2. Much, many, a lot of và lots of – trong một số trường hợp khác………………… 77

22.1  Much & many……………………………….. 77

22.2  Phân biệt alot/ lots of/ plenty/ a great deal với many/ much………………….. 79

22.3  More & most…………………………………. 79

22.4  Long & (for) a long time…………………………………. 80

  1. Các cụm từ nối mang tính quan hệ nhân quả…………………………… 81

23.1  Because, Because of………………………………………. 81

23.2  So that………………………………………….. 81

23.3  So và such…………………………………….. 82

23.3.1  Dùng với tính từ và phó từ……………………….. 82

23.3.2  Dùng với danh từ đếm được số nhiều…………………………. 82

23.3.3    Dùng với danh từ không đếm được…………………………… 82

23.3.4    Dùng với danh từ đếm được số ít……………………………… 83

23.3.5  Dùng such trước tính từ + danh từ……………………………… 83

23.4  Một số cụm từ nối khác………………………………….. 83

23.4.1  Even if + negative verb: cho dù…………………………………. 83

23.4.2  Whether or not + positive verb: dù có hay không………………………….. 83

23.4.3  Các từ nghi vấn đứng đầu câu dùng làm từ nối……………………………. 83

23.4.4  Một số các từ nối có quy luật riêng…………………………….. 84

23.4.5  Unless + positive = if … not: Trừ phi, nếu không…………………………. 84

23.4.6  But for that + unreal condition: Nếu không thì……………… 84

23.4.7  Otherwise + real condition: Kẻo, nếu không thì……………………………. 84

23.4.8  Otherwise + unreal condition: Kẻo, nếu không thì………………………… 84

23.4.9  Provided/Providing that: Với điều kiện là, miễn là ( = as long as)………………….. 84

23.4.10  Suppose/Supposing = What … if : Giả sử …. thì sao, Nếu ….. thì sao……………… 84

23.4.11  If only + S + simple present/will + verb = hope that: hi vọng rằng………………… 85

23.4.12  If only + S + simple past/past perfect = wish that (Câu đ/k không thực = giá mà)…………… 85

23.4.13  If only + S + would + V…………………………. 85

23.4.14  Immediately = as soon as = the moment (that) = the instant that = directly: ngay lập tức/ ngay khi mà        85

  1. Câu bị động (passive voice)………………………………….. 85
  2. Một số cấu trúc cầu khiến (causative)…………………….. 87

25.1  To have sb do sth = to get sb to do sth = Sai ai, khiến ai, bảo ai làm gì………………….. 87

25.2  To have/to get sth done = làm một việc gì bằng cách thuê người khác…………………… 87

25.3  To make sb do sth = to force sb to do sth = Bắt buộc ai phải làm gì………………………. 88

25.4.1  To make sb + P2 = làm cho ai bị làm sao……………………. 88

25.4.2  To cause sth + P2 = làm cho cái gì bị làm sao……………… 88

25.5  To let sb do sth = to permit/allow sb to do sth = để cho ai, cho phép ai làm gì………… 88

25.6  To help sb to do sth/do sth = Giúp ai làm gì………………………. 88

25.7  Ba động từ đặc biệt: see, watch, hear……………………………….. 89

  1. Câu phức hợp và đại từ quan hệ……………………………. 89

26.1  That và which làm chủ ngữ của mệnh đề phụ…………………….. 89

26.2  That và which làm tân ngữ của mệnh đề phụ……………………… 89

26.3  Who làm chủ ngữ của mệnh đề phụ…………………………………. 90

26.4  Whom làm tân ngữ của mệnh đề phụ………………………………… 90

26.5  Mệnh đề phụ bắt buộc và không bắt buộc…………………………. 90

26.5.1  Mệnh đề phụ bắt buộc……………………………… 90

26.5.2  Mệnh đề phụ không bắt buộc…………………….. 90

26.5.3  Tầm quan trọng của việc sử dụng dấu phẩy đối với mệnh đề phụ…………………… 91

26.6  Cách sử dụng All, Both, Some, Several, Most, Few + Of + Whom/ Which…………….. 91

26.7  Cách loại bỏ đại từ quan hệ trong mệnh đề phụ………………….. 92

  1. Cách sử dụng một số cấu trúc P1…………………………… 92
  2. Cách sử dụng một số cấu trúc P2…………………………… 93
  3. Những cách sử dụng khác của that………………………… 94

29.1  That dùng với tư cách là một liên từ (rằng)………………………… 94

29.1.1  Trường hợp không bắt buộc phải có that……………………. 94

29.1.2  Trường hợp bắt buộc phải có that……………………………… 94

29.2  Mệnh đề that…………………………………. 94

29.2.1  Dùng với chủ ngữ giả it và tính từ……………………………… 94

29.2.2  Dùng với động từ tạo thành một mệnh đề độc lập………………………… 95

  1. Câu giả định (subjunctive)……………………………………. 95

30.1  Dùng với would rather that……………………………… 95

30.2  Dùng với động từ………………………….. 96

30.3  Dùng với tính từ……………………………. 96

30.4  Thể giả định trong một số trường hợp khác……………………….. 97

  1. Lối nói bao hàm (inclusive)…………………………………… 98

31.1  Not only ….. but also (không những … mà còn)…………………. 98

31.2  As well as (vừa … vừa …)……………………………….. 99

31.3 Both ….. and… (vừa … vừa)…………………………….. 99

  1. to know, to know how…………………………. 99
  2. Mệnh đề thể hiện sự nhượng bộ………………………….. 100

33.1  Despite/Inspite of (bất chấp, cho dù, …)………………………….. 100

33.2  Although/Even though/Though (mặc dầu)………………………. 100

33.3  However + adj + S + linkverb = dù có …. đi chăng nữa thì………………… 101

33.4  Although/ Albeit + Adjective/ Adverb/ Averbial Modifier…………………. 101

  1. Những động từ dễ gây nhầm lẫn…………………………. 101
  2. Một số các động từ đặc biệt khác………………………… 103
  3. Sự phù hợp về thời giưa hai vế của một câu…………………………. 103
  4. Cách sử dụng to say, to tell…………………………………. 104
  5. One và You………………………………………. 105

38.1 One……………………………………………. 105

38.2 You……………………………………………. 106

  1. Đi trước đại từ phải có một danh từ tương ứng với nó……………………………. 106
  2. Sử dụng V-ing, to + verb để mở đầu một câu……………………….. 107

40.1  Sử dụng Verb-ing………………………… 107

40.2  Động từ nguyên thể (to + verb) mở đầu câu…………………….. 109

  1. Động từ (V-ing, V-ed) dùng làm tính từ……………………………….. 109
  2. Thông tin thừa (redundancy)………………………………. 110
  3. Cấu trúc song song trong câu………………………………. 110
  4. Chuyển đổi vị trí tân ngữ trực tiếp và gián tiếp………………………. 111
  5. Câu trực tiếp và câu gián tiếp………………………………. 112
  6. Khi phó từ đứng đầu câu để nhấn mạnh, phải đảo cấu trúc câu……………….. 113

Cách làm bài trắc nghiệm ngữ pháp………………………………. 116

Những từ dễ gây nhầm lẫn………………………….. 117

  1. Cách sử dụng giới từ…………………………. 120
  2. Một số ngữ động từ thường gặp………………………….. 123

Bảng các động từ bất quy tắc……………………………………….. 124 

Tiếng Anh cơ bản cho người mất gốc PDF
ngữ pháp tiếng anh cho người mất gốc – mới bắt đầu
Tiếng Anh cơ bản cho người mất gốc PDF
ngữ pháp tiếng anh cho người mất gốc – mới bắt đầu

Các bạn tải file đầy đủ tại đây —> Ngữ pháp tiếng Anh cho người mất gốc – người mới bắt đầu

Các bạn Comment để lại Gmail bên dưới để mình gửi tài liệu nha

Thư viện Bài mẫu báo cáo thực tập