Tiếng anh đồng hồ là gì

Hôm nay chúng tôi sẽ cùng các bạn bàn về chủ đề đồng hồ - đồng hồ tiếng anh là gì? Clock là gì hay watch là gì, chúng có thực sự giống nhau hay không? Và đồng hồ analog và những lợi khi sử dụng đồng hồ analog là gì?

Nội dung chính Show

Định nghĩ về đồng hồ - clock watch đồng hồ analog

  1. Clock là gì?

Nghĩa danh từ:

  • Đường chỉ viền ở cạnh bít tất

  • Đồng hồ

Nghĩa động từ:

  • Bấm giờ

  • Ghi giờ

Cụm từ:

  • Oclock: Giờ

  • Like a clock: Trôi chảy.

  1. Watch là gì?

Nghĩa danh từ:

  • Đồng hồ (đồng hồ quả quýt, đồng hồ đeo tay)

  • Sự canh gác, sự canh phòng

  • Người canh gác, người căn phòng, người trực.

Tiếng anh đồng hồ là gì


Nghĩa động từ:

  • Thức canh, gác đêm

  • Trông nom

  • Theo dõi

  • Quan sát

  1. Đồng hồ tiếng anh là gì?

Đồng hồ tiếng Anh là watch, hiểu chung là nhiều loại đồng hồ khác nhau (đồng hồ đeo tay, đồng hồ bỏ túi, các loại đồng hồ cỡ nhỏ). Ngoài ra thì còn có thể dùng các từ khác ngoài từ Watch ra như: watches, timepiece, wristwatch...đều có thể gọi là đồng hồ.

Còn đồng hồ đeo tay trong tiếng anh là gì? Chúng được gọi là wristwatch

  1. Đồng hồ analog là gì?

Analog có nghĩa là tương tự. Và đồng hồ analog ở đây bạn có thể hiểu là đồng hồ kim, hay còn gọi là đồng hồ truyền thống. Tức là chiếc đồng hồ này hiện thị giờ giấc bằng 3 kim quay trên mặt đồng hồ và giờ sẽ được nhìn theo các con số trên mặt đồng hồ đó.

Vì sao lại gọi là đồng hồ analog? Bởi Analog được đặt ra với mục đích phân biệt dòng đồng hồ điện tử với dòng đồng hồ thông minh (không có kim chỉ giờ). Thuật ngữ đồng hồ analog thường được sử dụng trong giới chơi đồng hồ.

  1. Đặc điểm của đồng hồ analog là gì?

Đồng hồ analog là mẫu đồng hồ hiển thị thời gian bằng 3 cây kim. Cụ thể các cây kim trong đó là: Kim giờ, kim phút, và kim dây. Trên bề mặt đồng hồ sẽ không hiển thị ra giờ cụ thể như đồng hồ thông minh hay là đồng hồ điện tử.

Vị trí trọng tâm của 3 cây kim cố định là ở chính giữa mặt đồng hồ. Kim giờ có chiều dài ngắn nhất, kim giây là có chiều dài dài nhất, còn kim phút có độ dài trung bình. Các kim chuyển động theo hướng từ trái qua phải.Thông thường thì đồng hồ analog này hoạt động theo bộ máy quartz hoặc bộ máy cơ automatic. Trong đó hoạt động theo bộ máy quartz tức là kim di chuyển theo từng nấc 1, còn bộ máy cơ automatic thì kim lại di chuyển liên tục.

  1. Những lợi ích khi sử dụng đồng hồ analog

Những chiếc đồng hồ analog thường được nhiều người yêu thích hơn đồng hồ điện tử ở chỗ là đồng hồ analog rất sang trọng, quý phái, mang những nét rất truyền thống, cổ điển. Mặc dù không hề có những tính năng hiện đại, chỉ có chức năng duy nhất là xem thời gian. Tuy nhiên vẫn còn một số lợi ích tuyệt vời mà mẫu đồng hồ này mang đến như:

  • Có rất nhiều mẫu mã sang trọng, đẳng cấp, thời thượng để phù hợp với sở thích người dùng.

  • Có thể phối hợp với nhiều trang phục để toát lên vẻ cao quý của mình.

  • Bất để độ tuổi nào cũng có thể đeo, không hạn chế như bên dòng điện tử.

  • Dễ dàng điều chỉnh và sử dụng.

Tạm kết: Với những thông tin mà chúng tôi chia sẻ cho các bạn như trên đã cho bạn hiểu rõ các định nghĩa về đồng hồ nghĩa theo tiếng anh như thế nào. Bên cạnh đó bạn đã biết thêm về đồng hồ analog và những lợi ích mà chúng mang lại. Cảm ơn bạn đã quan tâm đến nội dung bài viết này!

Đồng hồ đeo tay tiếng Anh là wristwatch, phiên âm là ˈrɪst.wɑːtʃ. Ngày nay đồng hồ đeo tay không chỉ để xem giờ, mà còn là trang sức biểu trưng rõ nhất cho tính cách và giá trị của người đeo.

Đồng hồ đeo tay tiếng Anh là wristwatch, phiên âm là ˈrɪst.wɑːtʃ. Việc đeo đồng hồ thể hiện bạn là người xem trọng giờ giấc, biết quản lý thời gian của bản thân. Đồng hồ đeo tay ngoài tác dụng xem thời gian còn là phụ kiện thời trang thể hiện phong cách và đẳng cấp của người đeo.

Từ vựng tiếng Anh liên quan đến đồng hồ đeo tay.

Hour hand /aʊr hænd/: Kim giờ.

Clock face /klɒk feɪs/: Mặt đồng hồ.

Tiếng anh đồng hồ là gì

Clock knob /klɒk nɒb/: Núm vặn đồng hồ.

Seconds hand /ˈsek·əndz hænd/: Kim giây.

Watch strap /wɒtʃ stræp/: Dây đeo đồng hồ.

Watch case /wɒtʃ keɪs/: Vỏ đồng hồ đeo tay.

Adjust clock /əˈdʒʌst klɒk/: Điều chỉnh đồng hồ.

Electronic clock /ˌel.ekˈtrɒn.ɪk klɒk/: Đồng hồ điện tử.

Time divider /taɪm dɪˈvaɪdər/: Vạch chia thời gian.

Watch movement /wɒtʃ ˈmuːv.mənt/: Bộ máy đồng hồ.

Waterproof watch /ˈwɔː.tə.pruː wɒtʃ/: Đồng hồ chống nước.

Ý nghĩa của đồng hồ đeo tay bằng tiếng Anh.

On your hand a watch, in any situation, you can view the time politely.

Trên tay bạn một chiếc đồng hồ, trong mọi tình huống, bạn có thể xem thời gian một cách lịch sự.

The watch will look like a companion, telling the personality, even the occupation of its owner.

Chiếc đồng hồ sẽ giống như một người bạn đồng hành, nói lên tính cách, thậm chí cả nghề nghiệp của chủ nhân.

Đồng hồ đeo tay bằng tiếng Anh là gì?

Wrist watch được hiểu là đồng hồ đeo tay tiếng Anh. Mechanical watch là thuật ngữ tiếng Anh chỉ chung chung các loại đồng hồ cơ.

Clock & watch là gì?

Đồng hồ kỹ thuật số (Tiếng Anh: Digital clock/watch, ở Việt Nam đôi khi gọi chung đồng hồ điện tử) tên gọi của loại đồng hồ hiển thị thời gian bằng các màn hình điện tử hoặc các chữ số.

Đồng hồ báo thức trong tiếng Anh là gì?

Đó là đồng hồ báo thức mà. It's an alarm clock.

Con của anh trai tiếng Anh gọi là gì?

Cousin (Anh/ em họ): Con của dì hoặc chú bạn. Nephew (Cháu trai): Con trai của chi gai/ anh trai. Niece niːs (Cháu gái): Con gái của chị gái/ anh trai. Nếu muốn nói về anh hoặc em trai của ông/ bà, bạn có thể dùng great-uncle.