Tiếng Anh lớp 3 Unit 17 Lesson 1 sách Mềm

  • Tiếng Anh lớp 3 Unit 17 Lesson 1 sách Mềm
    Đồng giá 250k 1 khóa học lớp 3-12 bất kỳ tại VietJack!

1. Look, listen and repeat. (Nhìn, nghe và lặp lại).

Quảng cáo

Bài nghe:

a)   Do you like toys?

Yes, I do.

b)  What toys do you like?

I like ships.

Hướng dẫn dịch:

a)   Bạn thích đồ chơi không?

Vâng, mình có.

b)  Bạn thích đồ chơi gì?

Mình thích thuyền.

Quảng cáo

2. Point and say. (Chỉ và nói).

a)  What toys do you like?

Mike trucks.

b)  What toys do you like?

I like dolls.

c)  What toys do you like?

I like kites.

d)  What toys do you like?

I like planes.

Hướng dẫn dịch:

a)  Bạn thích món đồ chơi gì?

Mình thích những chiếc xe tải.

b)  Bạn thích món đồ chơi gì?

Mình thích những con búp bê

c)  Bạn thích món đồ chơi gì?

Mình thích những con diều.

d) Bạn thích món đồ chơi gì?

Mình thích những chiếc máy bay.

3. Let’s talk. (Chúng ta cùng nói).

Quảng cáo

→ What toys do you like?

I like planes.

→ What toys do you like?

I like ships.

→ What toys do you like?

I like dolls.

→ What toys do you like?

I like cars.

Hướng dẫn dịch:

→ Bạn thích món đồ chơi nào?

Tớ thích máy bay.

→ Bạn thích món đồ chơi nào?

Tớ thích tàu thủy.

→ Bạn thích món đồ chơi nào?

Tớ thích búp bê.

→ Bạn thích món đồ chơi nào?

Tớ thích ô tô.

Quảng cáo

4. Listen and tick. (Nghe và đánh dấu tick).

Bài nghe:

Nội dung bài nghe:

1. Mai: Do you like toys?

Nam: Yes, I do.

Mai: What toys do you like?

Nam: I like planes.

2. Nam: Do you like robots?

Mai: No, I don't.

Nam: What toys do you like?

Mai: I like kites.

3. Nam: Do you like ships?

Tony: No, I don't.

Nam: What toys do you like?

Tony: I like trucks.

Hướng dẫn dịch:

1. Bạn có thích đồ chơi không?

Có, tớ có thích.

Bạn thích đồ chơi nào?

Tớ thích máy bay.

2. Bạn có thích rô-bốt không?

Không, tớ không thích.

Bạn thích đồ chơi nào?

Tớ thích diều.

3. Bạn có thích tàu thủy không?

Không, tớ không thích.

Bạn thích đồ chơi nào?

Tớ thích xe tải.

5. Read and write. (Nghe và lặp lại).

1. The children are in the playroom.

2. Nam likes planes.

3. Mai likes dolls.

4. Quan and Phong like ships.

5. Linda likes kites.

6. Peter and Tony like trucks.

Hướng dẫn dịch:

Xin chào. Tên của mình là Nam. Mình ở trong phòng chơi với các bạn của mình. Mình thích những chiếc máy bay. Mai thích những con búp bê. Quân và Phong thích những chiếc thuyền. Linda thích những con diều. Peter và Tony thích những chiếc xe tải. Chúng mình có rất nhiều niềm vui trong phòng chơi này.

1. Những đứa trẻ ở trong phòng vui chơi.

2. Nam thích những chiếc máy bay.

3. Mai thích những con búp bê.

4. Quân và Phong thích những chiếc thuyền.

5. Linda thích những con diều.

6. Peter và Tony thích những chiếc xe tải.

6. Let’s write. (Chúng ta cùng viết).

1. I have a truck, a ball, a plane, a train and a car.

2. I like trucks.

3. I keep my toys in the toy cupboard.

Hướng dẫn dịch:

1. Tôi có một chiếc xe tải, một quả bóng, một chiếc máy bay, một chiếc tàu lửa và một chiếc ô tô.

2. Tôi thích những chiếc xe tải.

3. Tôi cất những món đồ chơi của tôi trong tủ đồ chơi.

Xem thêm các bài giải bài tập Tiếng Anh 3 hay khác:

Đã có lời giải bài tập lớp 3 sách mới:

Đã có app VietJack trên điện thoại, giải bài tập SGK, SBT Soạn văn, Văn mẫu, Thi online, Bài giảng....miễn phí. Tải ngay ứng dụng trên Android và iOS.

Tiếng Anh lớp 3 Unit 17 Lesson 1 sách Mềm

Tiếng Anh lớp 3 Unit 17 Lesson 1 sách Mềm

Theo dõi chúng tôi miễn phí trên mạng xã hội facebook và youtube:

Loạt bài Giải Tiếng Anh lớp 3 | Soạn Tiếng Anh lớp 3 của chúng tôi được biên soạn bám sát nội dung sgk Tiếng Anh lớp 3 của cả ba bộ sách Kết nối tri thức, Cánh diều và Chân trời sáng tạo.

Nếu thấy hay, hãy động viên và chia sẻ nhé! Các bình luận không phù hợp với nội quy bình luận trang web sẽ bị cấm bình luận vĩnh viễn.

unit-17-what-toys-do-you-like.jsp

Bài 3. Let’s talk

(Chúng ta cùng nói).

What toys does he like?

(Cậu ấy thích đồ chơi gì?)

He likes trucks.

(Cậu ấy thích những chiếc xe tải.)

What toys does she like?

(Cô ấy thích đồ chơi gì?)

She likes dolls.

(Cô ấy thích những con búp bê.)

What toys does he like?

(Cậu ấy thích đồ chơi gì?)

He likes ships. 

(Cậu ấy thích những chiếc thuyền.)

What toys does he like?

(Cậu ấy thích đồ chơi gì?)

He likes planes.

(Cậu ấy thích những chiếc máy bay.)

What toys does she like?

(Cô ấy thích đồ chơi gì?)

She likes kites.

(Cô ấy thích những con diều.)

What toys does he like?

(Cậu ấy thích đồ chơi gì?)

He likes cars.

(Cậu ấy thích những chiếc xe hơi.)