Tiếng Anh lớp 4 lesson 3 trang 22

Chúng tôi xin giới thiệu hướng dẫn giải bài tập Tiếng Anh 4 unit 13 lesson 3 được biên soạn bởi đội ngũ chuyên gia giàu kinh nghiệm chia sẻ với nội dung dịch rõ ràng và chính xác. Hỗ trợ các em tiếp thu bài mới và trau dồi vốn từ vựng hiệu quả.

Listen and repeat. (Nghe và đọc lại.)

Bài nghe:

"f"

beef: My favourite food is beef.

leaf: The leaf is yellow.

"sh"

fish: Would you like some fish?

dish: That's a big dish of fish.

Hướng dẫn dịch:

Đồ ăn ưa thích nhất của tôi là thịt bò.

Chiếc lá màu vàng.

Bạn dùng một ít có nhé?

Đó là một đĩa cá lớn.

Listen and circle...(Nghe và khoanh tròn. Sau đó viết và đọc lớn.)

Bài nghe:

1. My favourite food is fish.

2. Would you like some beef?

3. What colour is this leaf, Mummy?

4. She likes this dish very much.

Let’s chant. (Cùng nhau ca hát.)

Bài nghe:

Would you like some fish?

Would you like some fish?

Yes, please. I love fish.

It's my favourite food.

Would you like some milk?

Yes, please. I love milk.

It's my favourite drink.

Hướng dẫn dịch:

Bạn dùng một ít cá nhé?

Bạn dùng một ít cá nhé?

Vâng, mình sẵn lòng. Mình thích cá.

Đó là thức ăn mình ưa thích nhất.

Bạn dùng một ít sữa nhé?

Vâng, mình sẵn lòng. 

Mình thích sữa. Đó là thức uống mình ưa thích nhất.

Read and complete.(Đọc và hoàn thiện.)

  Favourite food Favourite drink
Linda beef Orange juice
Peter Chicken lemonade

Hướng dẫn dịch:

Xin chào. Mình tên là Linda. Mình thích thịt bò. Đó là món ăn mình ưa thích nhất. Thức uống ưa thích nhất của mình là nước cam ép. Mình không thích rau. Em trai mình là Peter không thích thịt bò. Cậu ấy thích thịt gà. Đó là món ăn ưa thích nhất của cậu ấy. Cậu ấy cũng thích nước chanh. Nước chanh là thức uống ưa thích nhất của cậu ấy. Cậu ấy uống nó mỗi ngày.

Write about you.(Viết về bạn.)

My name is Lam.  I love chicken. It's my favourite food. I like lemonade, it's my favourite drink.

Hướng dẫn dịch:

Tên mình là Lâm. Mình thích thịt gà. Đó là món ăn ưa thích nhất của mình. Mình thích nước chanh. Đó là thức uống ưa thích nhất của mình.

Project. (Dự án.)

Interview your classmates about their favorite food and drink. Then report the results to the class. (Phỏng vấn các bạn của em về những món ăn và thức uống họ ưa thích nhất. Sau đó báo cáo lại kết quả với cả lớp.)

Name Favourite food Favourite drink
1. Thu Huong Chicken Milk
2. Vu Lam Beef Orange juice
3. Duy Manh Fish Lemonade
4. Khai Pork chops Sugarcane juice

Hướng dẫn dịch:

Tên Đồ ăn yêu thích Thức uống yêu thích
1. Thu Hương Thịt gà Sữa
2. Vũ Lâm Thịt bò Nước cam
3. Duy Mạnh Nước chanh
4. Khải Sườn xào Nước mía

►► CLICK NGAY vào đường dẫn dưới đây để TẢI VỀ lời giải bài tập SGK Tiếng Anh lớp 4 Unit 13 Lesson 3 trang 22, 23 ngắn gọn, đầy đủ nhất file word, file pdf hoàn toàn miễn phí từ chúng tôi, hỗ trợ các em ôn luyện giải đề đạt hiệu quả nhất.

Đánh giá bài viết



  • Tiếng Anh lớp 4 lesson 3 trang 22
    Đồng giá 250k 1 khóa học lớp 3-12 bất kỳ tại VietJack!

Video giải Tiếng Anh 4 Unit 3: Lesson 3 - Cô Nguyễn Minh Hiền (Giáo viên VietJack)

1. Listen and repeat. (Nghe và đọc lại.)

Quảng cáo

Bài nghe:

- ir first: My birthday is on the first of July.

- ur Thursday: I have English on Thursdays.

- er her: Mr Loc is her English teacher.

Hướng dẫn dịch:

Sinh nhật của tôi vào ngày 1 tháng 7.

Tôi có môn tiếng Anh vào những ngày thứ Năm.

Thầy Lộc là giáo viên tiếng Anh của cô ấy.

2. Listen and circle...(Nghe và khoanh tròn. Sau đó viết và đọc lớn.)

Quảng cáo

Hướng dẫn dịch:

1. My birthday is on the first of July.

2. We have English on Wednesdays and Thursdays.

3. This is her class.

Hướng dẫn dịch:

1. Sinh nhật của tôi là vào ngày đầu tiên của tháng Bảy.

2. Chúng tôi có tiếng Anh vào thứ Tư và thứ Năm.

3. Đây là lớp của cô ấy.

3. Let’s chant. (Cùng hát)

Quảng cáo

Bài nghe:

What do you do on...?

What day is it today?

It's Friday.

What do you do on Fridays?

I go to school in the morning.

How about in the afternoon?

I go swimming.

What day is it tomorrow?

It's Saturday.

Do you go to school on Saturdays?

No, I don't.

I go to the zoo in the morning. What do you do on Saturdays?

I help my parents in the afternoon.

Hướng dẫn dịch:

Bạn làm gì vào...?

Hôm nay là thứ mấy?

Hôm nay là thứ Sáu.

Bạn làm gì vào những ngày thứ Sáu?

Tôi đi học vào buổi sáng.

Còn buổi chiều thì sao?

Tôi đi bơi.

Ngày mai là thứ mấy?

Ngày mai là thứ Bảy.

Bạn có đi học vào những ngày thứ Bảy không?

Không, tôi không đi học.

Bạn làm gì vào những ngày thứ Bảy?

Tôi đi sở thú vào buổi sáng.

Tôi phụ giúp ba mẹ vào buổi chiều.

4. Read and answer. (Đọc và trả lời)

1. Her name is Mai. 

2. Today is Monday. 

3. No. She goes to school on Mondays, Tuesdays, Wednesdays, Thursdays and Fridays.

4. She goes swimming on Saturdays and visit her grandparents on Sundays.

Hướng dẫn dịch:

Tôi tên là Mai. Hôm nay là thứ Hai. Hôm nay là ngày đi học. Tôi đi học vào những ngày thứ Hai, thứ Ba, thứ Tư, thứ Năm và thứ Sáu. Tôi không đi học vào cuối tuần. Tôi đi bơi vào thứ Bảy và thăm ông bà tôi vào Chủ nhật.

1. Cô ấy tên là gì?

Cô ây tên là Mai.

2. Hôm nay là thứ mấy?

Hôm nay là thứ Hai.

3. Cô ấy đi học mỗi ngày phải không?

Không. Cô ấy đi học vào những ngày thứ Hai, thứ Ba, thứ Tư, thứ Năm và thứ Sáu.

4. Cô ấy làm gì vào những ngày thứ Bảy và Chủ nhật?

Cô ấy đi bơi vào những ngày thứ Bảy và thăm ông bà của cô ấy vào Chủ nhật.

5. Write about you. (Viết về em)

- What class are you in?

→ I'm in 4A. 

- What day is it today? 

→ Today is Wednesday. 

- What do you do at the weekend? 

→ I go to the zoo on Saturday morning and play the piano on Saturday afternoon.

I visit my grandparents on Sunday morning and go swimming on Sunday afternoon.

Hướng dẫn dịch:

- Bạn học lớp nào?

→Tôi học lớp 4A.

- Hôm nay là ngày thứ mấy?

→Hôm nay là Thứ Tư.

- Bạn làm gì vào cuối tuần?

→Tôi đến sở thú vào sáng thứ bảy và chơi piano vào chiều thứ bảy.

Tôi đến thăm ông bà của tôi vào sáng chủ nhật và đi bơi vào chiều Chủ Nhật.

6. Project. (Dự án)

Dat plays football on Saturday morning and does his homework on Saturday afternoon. He visits her grandparents on Sunday morning and helps her parents on Sunday afternoon.

Hung goes swimming on Saturday morning and listens to music on Saturday afternoon. He visits his friends on Sunday morning and plays the guitar on Sunday afternoon.

Hướng dẫn dịch:

Đạt chơi bóng đá vào sáng thứ Bảy và làm bài tập về nhà vào chiều thứ bảy. Anh đến thăm ông bà vào sáng chủ nhật và giúp cha mẹ vào chiều Chủ Nhật.

Hưng đi bơi vào sáng thứ bảy và nghe nhạc vào chiều thứ bảy. Anh ấy thăm bạn bè vào sáng chủ nhật và chơi guitar vào chiều Chủ Nhật.

Các bài giải bài tập Tiếng Anh 4 khác:

Xem thêm các bài học Tiếng Anh 4 hay khác:

  • Tiếng Anh lớp 4 lesson 3 trang 22
    Hỏi bài tập trên ứng dụng, thầy cô VietJack trả lời miễn phí!

  • Hơn 20.000 câu trắc nghiệm Toán,Văn, Anh lớp 3-4-5 có đáp án

Tiếng Anh lớp 4 lesson 3 trang 22

Tiếng Anh lớp 4 lesson 3 trang 22

Tiếng Anh lớp 4 lesson 3 trang 22

Đã có app VietJack trên điện thoại, giải bài tập SGK, SBT Soạn văn, Văn mẫu, Thi online, Bài giảng....miễn phí. Tải ngay ứng dụng trên Android và iOS.

Tiếng Anh lớp 4 lesson 3 trang 22

Tiếng Anh lớp 4 lesson 3 trang 22

Theo dõi chúng tôi miễn phí trên mạng xã hội facebook và youtube:

Loạt bài Giải bài tập Tiếng Anh lớp 4 | Soạn Tiếng Anh 4 của chúng tôi được biên soạn bám sát nội dung sgk Tiếng Anh 4 Tập 1 và Tập 2.

Nếu thấy hay, hãy động viên và chia sẻ nhé! Các bình luận không phù hợp với nội quy bình luận trang web sẽ bị cấm bình luận vĩnh viễn.

unit-3-what-day-is-it-today.jsp