Tiểu thịt tươi tiếng trung là gì

Soái ca tiếng Trung 帅哥 /shuài gē/ là thuật ngữ được các bạn trẻ Trung Quốc hay dùng trên mạng xã hội để chỉ người đẹp trai. Trong bài viết ngày, trung tâm dạy học tiếng Trung Ngoại Ngữ You Can sẽ giới thiệu đến bạn các từ vựng tiếng Trung để thả thính các soái ca. Ngoài ra nhanh tay đăng ký ngay khoá học tiếng Trung chất lượng của YOUCAN để có thể học cũng những chàng trai soái ca người Việt nói tiếng Hoa nữa nhé.

Tiểu thịt tươi tiếng trung là gì

Thuật ngữ soái ca xuất phát từ truyện ngôn tình, ý nghĩa soái ca là người đàn ông hoàn hảo trong mắt phái đẹp, là người vừa có tài, vừa có ý chí và có tình yêu vô cùng dễ thương. Hảo soái tiếng Trung giống như những anh chàng hot boy như mà mọi người hay dùng.

Cụm từ soái ca thường thấy trong truyện ngôn tình Trung Quốc với những cái tên điển hình như An Dĩ Phong, Giang Thần, Dư Hoài, Hà Dĩ Thâm, Cảnh Mạc Vũ, Ngôn Nhất Trì,…

Trong tiếng Trung, soái ca 帅哥 được đọc là shuai gē.

Từ “Shuai” dịch từ Hán Việt sang “soái” nghĩa của nó là đẹp. Từ “Gē” dịch từ Hán Việt thành “ca”, 2 từ / shuai gē / soái ca có nghĩa là khen đẹp trai bằng tiếng Trung.

Một cách dễ nhớ khác, chữ 帅哥 nói lên một hình ảnh đẹp lịch lãm, luôn dành thời gian quan tâm, chia sẻ với người yêu mà phiên âm của mình là shuái gē và đọc là “soái ca” gần giống với các soái ca Việt Nam.

\>> Học bá trong tiếng Trung là gì?

Từ vựng tiếng Trung chủ đề soái ca và mẫu câu thông dụng

Tiểu thịt tươi tiếng trung là gì

Cũng giống như Việt Nam, ngoài thuật ngữ 帅哥, có rất nhiều từ vựng tiếng Trung cơ bản dùng để miêu tả một người đẹp trai, giàu có, ấm áp, chu đáo, anh tuấn,…Hãy cùng nhau học thêm những từ vựng tiếng Trung Quốc về chủ đề này nhé.

  • 帅哥 / Shuài gē/ Soái ca
  • Đẹp trai tiếng Trung là gì? 帅气 /Shuài qì/ Đẹp trai
  • Hảo soái là gì? 真好帅 / Zhēn hǎo shuài/ Hảo soái, thật đẹp
  • 会笑的眼睛 /Huì xiào de yǎn jīng/ Đôi mắt biết cười
  • 眼睛炯炯有神 / Yǎn jīng jiǒng jiǒng yǒu shén/ Con mắt long lanh có hồn
  • 帅气逼人 /Shuài qì bī rén/ Đẹp đến bức người
  • 高富帅 / Gāo fù shuài/ Cao phú soái (Cao ráo, giàu có, soái)
  • 绅士 / Shēnshì/ Ga lăng
  • 小虎牙 / Xiǎo hǔ yá/ Răng hổ
  • 乌黑的眼珠 /Wū hēi de yǎn zhū/ Con ngươi đen láy
  • 小酒窝 / Xiǎo jiǔ wō/ Lúm đồng tiền
  • 既酷又帅 /Jì kù yòu shuài/ Vừa ngầu vừa đẹp
  • 浓浓的眉毛 /Nóng nóng de méi máo/ Lông mày rậm
  • 明澈的眼睛 /Míng chè de yǎn jīng/ Đôi mắt sáng, trong
  • 英俊的侧脸 /Yīng jùn de cè liǎn/ Mặt nhìn nghiêng rất đẹp
  • 单眼皮帅哥 /Dān yǎn pí shuài gē / Trai mắt một mí (Đẹp như Hàn Quốc)
  • 挺直的鼻梁 /Tǐng zhí de bí liáng/ Sống mũi thẳng
  • 身形高大强壮 /Shēn xíng gāo dà qiáng zhuàng/ Thân hình cao lớn cường tráng
  • 帅得让人神魂颠倒 /Shuài dé ràng rén shén hún diān dǎo/ Đẹp trai tới mức người, thần, hồn đều điên đảo
  • 帅到没天理 /Shuài dào méi tiān lǐ/ Đẹp trai đến mức không còn thiên lý gì nữa
  • 别人家的男朋友 / Bié rén jiā de nán péng yǒu/ Bạn trai nhà người ta
  • 英俊洒脱 / Yīng jùn sǎ tuō/ Tuấn tú, khôi ngô, hào hiệp
  • 小哥哥,你真帅 / Xiǎo gēgē, nǐ zhēn shuài/ Tiểu ca ca, anh thật soái
  • 高颜值 / Gāo yán zhí/ Có nhan sắc
  • 你穿着件衬衫真好看啊 / Nǐ chuānzhuó jiàn chènshān zhēn hǎokàn a/ Bạn mặc áo sơ mi đẹp lắm
  • 气质不凡 / Gì zhì bù fán/ Khí chất bất phàm
  • 脸如雕刻 /Liǎn rú diāo kè/ Mặt như điêu khắc
  • 绝美的面容 /Jué měi de miàn róng/ Khuôn mặt tuyệt mỹ
  • 充满魅力 / Chōng mǎn mèi lì/ Tràn đầy mị lực
  • 长腿欧巴 / Cháng tuǐ ōu bā/ Oppa chân dài
  • 有男人味 / Yǒu nán rén wèi/ Men lỳ, có khí chất đàn ông
  • 一米八男神 /Yī mǐ bā nán shén/ Nam thần mét tám
  • 六块腹肌小哥 / Liù kuài fù jī xiǎo gē/ Anh trai sáu múi
  • 阳光男孩 / Yáng guāng nán hái/ Chàng trai ánh mặt trời (Người ấm áp và tỏa nắng)
  • 八块腹肌小哥 / Bā kuài fù jī xiǎo gē/ Con trai tám múi
  • 白马皇子 /Bái mǎ huáng zǐ / Bạch mã hoàng tử
  • 五官端正 /Wǔ guān duān zhèng/ Ngũ quan, đường nét cân đối
  • 酷 / Kù/ Cool ngầu
  • 暖男 /Nuǎn nán/ Chàng trai ấm áp
  • 国民男神 /Guó mín nán shén/ Chàng trai quốc dân
  • 男神 /Nán shén/ Nam thần
  • 君子好逑 /Jūn zǐ hǎo qiú/ Quân tử hảo cầu
  • 妖孽 /Yāo niè/ Yêu nghiệt (Đẹp đến nỗi không phải người nữa rồi)
  • 风流才子 / Fēng liú cái zǐ/ Phong lưu tài tử
  • 风度 / Fēng dù/ Phong độ
  • 才貌双全 / Cái mào shuāng quán/ Tài mạo song toàn
  • 俊美 /Jùn měi/ Tuấn mỹ
  • 风流倜傥 / Fēng liú tì tǎng/ Phong lưu phóng khoáng
  • 品貌非凡 / Pǐn mào fēi fán/ Nhân phẩm và tướng mạo phi phàm
  • Soái đại thúc nghĩa là gì? 帅大叔 / Shuài dà shū/ Soái đại thúc (Chỉ những người đàn ông đã đứng tuổi nhưng vẫn đẹp trai)
  • 英俊潇洒 / Yīng jùn xiāo sǎ/ Anh tuấn tiêu sái
  • 小鲜肉 / Xiǎo xiān ròu/ Tiểu thịt tươi (Tên gọi các bạn nam trẻ tuổi đẹp trai và đang nổi)
  • 帅死我了 / Shuài sǐ wǒle/ Đẹp trai chết đi được
  • 妈呀,帅呆了 / Mā yā,shuài dāi le/ Má ơi đẹp trai quá!
  • 360度无死角 /360 dù wú sǐ jiǎo/ 360 độ không góc chết
  • 豪爽 /Háoshuǎng/ Hào sảng
  • 玉树临风 /Yù shù lín fēng/ Ngọc thụ lâm phong (Chỉ những người có phong độ)

\>> Cố lên trong tiếng Trung

Soái tỷ tiếng Trung là gì?

Tiểu thịt tươi tiếng trung là gì

Bên cạnh soái ca, giới trẻ Trung Quốc còn có thêm cụm từ soái tỷ. Vậy cụm từ này có nghĩa tiếng Việt thế nào?

Soái Tỷ là một cô gái tài năng, xinh đẹp và đầy cá tính. Nhưng nhìn một cách thoáng hơn, có thể thấy Soái Tỷ là một người phụ nữ hoàn hảo và hấp dẫn.

Tuy nhiên từ Soái tỷ ít được sử dụng hơn vì để chỉ người con gái hoàn hảo thì chúng ta đã có từ “Ngự Tỷ” rồi. Nên đôi lúc sẽ có những tranh cãi về ngự tỷ và soái tỷ.

Hy vọng với bài viết soái ca tiếng Trung của trung tâm tiếng Trung Ngoại Ngữ You Can sẽ giúp bạn có thêm nhiều vốn từ vựng để giao tiếp thành thạo tiếng Trung Quốc. Liên hệ với chúng tôi để tham khảo các khóa học tiếng Trung từ cơ bản đến nâng cao nhé.