Tính giá trị của biểu thức a = 3 mũ 2 x 3 mũ 3 + 2 mũ 3 nhân 2 mũ 2

 Trước khi vào bài học chúng ta hãy cùng coi 1 video ngắn nhé

 Rút ra bài học

1. Lũy thừa với số mũ tự nhiên

Người ta viết gọn:

Ta gọi 23  và a4 là một lũy thừa.

a4 đọc là a mũ bốn hoặc a lũy thừa bốn hay lũy thừa bậc bốn của a.

Định nghĩa: Lũy thừa bậc n của a là tích của n thừa số bằng nhau mỗi thừa số bằng a

an = a.a.a.a.a.a…………..a ( n thừa số a, n # 0)

a: cơ số;            n: số mũ

Phép nhân nhiều thừa số bằng nhau gọi là phép nâng lên lũy thừa.

Chú ý:

  • a2 còn được gọi là a bình phương (hay bình phương của a)
  • a3 là a lập phương (hay lập phương của a)
  • Quy ước: a1 = a.

2. Nhân hai lũy thừa cùng cơ số

Ví dụ: 23.22 = (2.2.2).(2.2) = 25 = 2(3+2)

Tổng quát: am.an = am+n

Chú ý: Khi nhân hai lũy thừa cùng cơ số, ta giữ nguyên cơ số và cộng các số mũ.

3. Bài tập

Bài 56. (Trang 27 SGK Toán lớp 6 tập 1)

Viết gọn các tích sau bằng cách dùng lũy thừa:

a) 5 . 5 . 5 . 5 . 5 . 5;                          b) 6 . 6 . 6 . 3 . 2;

c) 2 . 2 . 2 . 3 . 3;                               d) 100 . 10 . 10 . 10.

Bài 57. (Trang 28 SGK Toán lớp 6 tập 1)

Tính giá trị các lũy thừa sau:
a)23, 24, 25, 26, 27, 28, 29, 210;                 b) 32, 33, 34, 35;

c) 42, 43, 44;                                                        d) 52, 53, 54;                e) 62, 63, 64

Bài 58. (Trang 28 SGK Toán lớp 6 tập 1)

a) Lập bảng bình phương của các số tự nhiên từ 0 đến 20.

b) Viết mỗi số sau thành bình phương của một số tự nhiên: 64; 169; 196.

Bài 59. (Trang 28 SGK Toán lớp 6 tập 1)

a) Lập bảng lập phương của các số tự nhiên từ 0 đến 10.

b) Viết mỗi số sau thành lập phương của một số tự nhiên: 27; 125; 216.

27 = 33;       125 = 53;       216 = 63.

Bài 60. (Trang 28 SGK Toán lớp 6 tập 1)

Viết kết quả mỗi phép tính sau dưới dạng một lũy thừa.

a) 3. 34 ;                        b) 52 . 57;                      c) 75 . 7.

Bài 61. (Trang 28 SGK Toán lớp 6 tập 1)

Trong các số sau, số nào là lũy thừa của một số tự nhiên với số mũ lớn hơn 1 (chú ý rằng có những số có nhiều cách viết dưới dạng lũy thừa):

8, 16, 20, 27, 60, 64, 81, 90, 100 ?

Bài 62. (Trang 28 SGK Toán lớp 6 tập 1)

a) Tính: 102 ; 103; 104; 105; 106

b) Viết mỗi số sau dưới dạng lũy thừa của 10:

1000;             1 000 000;               1 tỉ;               1 00…0 (12 chữ số 0)

Bài 63. (Trang 28 SGK Toán lớp 6 tập 1)

Điền dấu “x” vào ô thích hợp:

Câu

Đúng

Sai

a)      23 . 22 = 26

b)      23 . 22 = 25

c)      54 . 5 = 54


Bài 64. (Trang 28 SGK Toán lớp 6 tập 1)

Viết kết quả phép tính dưới dạng một lũy thừa:

a)  23 . 22 . 24;                              b) 102 . 103 . 105;

c)  x . x5;                                        d) a3 . a2 . a5

Bài 65. (Trang 28 SGK Toán lớp 6 tập 1)

Bằng cách tính, em hãy cho biết số nào lớn hơn trong hai số sau ?

a)    23 và 32

b)    24 và 42

c)    25 và 52

d)    210 và 100.

Bài 66. (Trang 28 SGK Toán lớp 6 tập 1)

Ta biết 112 = 121;    1112 = 12321.

Hãy dự đoán: 11112 bằng bao nhiêu ? Kiểm tra lại dự đoán đó.

Hãy luôn nhớ cảm ơnvote 5*
nếu câu trả lời hữu ích nhé!

  • Nguthicogisai
  • Câu trả lời hay nhất!
  • 25/08/2021

  • Cảm ơn 2
  • Báo vi phạm


XEM GIẢI BÀI TẬP SGK TOÁN 6 - TẠI ĐÂY

Tìm giá trị của các biểu thức sau:

a) 2 mũ 7 x 9 mũ 3/6 mũ 5 x 8 mũ 2

d)6 mũ 3+3x6 mũ 2+3 mũ 3/-13

Loga Toán lớp 7

Toán Lớp 7: Cầu 24 Giá trị của biểu thức 2 mũ 20 x 3 mũ 3 phần 6 mũ 3 nhân 4 mũ ba là A 2 mũ 10 B 2 mũ 11 C 10 mũ 2

D 11 mũ 2, hướng dẫn giải giúp em bài này ạ, em cảm ơn thầy cô và các bạn nhiều.

tính giá trị biểu thức sau: 3 mũ 2 x 3 mũ 3 + 2 mũ 3 x 2 mũ 2

mọi người giúp mình với ạ, mình đang cần gấp

Các câu hỏi tương tự

Xem chi tiết

Xem chi tiết

tính giá trị biếu thức A 3 mũ 10 . 11 3 mũ 10 . 5 trên 3 mũ 9 . 2 mũ 4giúp mình với mình cần gấp dấu chấm là nhân nha

Xem chi tiết

Xem chi tiết

Xem chi tiết

Xem chi tiết

Xem chi tiết

Cho C = 1/1 mũ 2 + 1/2 mũ 2 + 1/3 mũ 2 + … + 1/50 mũ 2. Chứng tỏ C < 173/100 ( giúp mình với mình đang cần gấp ạ )

Xem chi tiết

Xem chi tiết

Video liên quan

Chủ đề