Toán 3 các số có 4 chữ số

Như những bài học trước chúng ta đã đều đã học về số có một chữ số , hai chữ số , ba chữ số . Vậy còn số có bốn chữ số sẽ như thế nào nhỉ ? Gồm những thành phần gì , cách đọc , cách viết như thế nào ? Chắc hẳn các bạn đang tò mò lắm phải không nào . Bài học hôm nay sẽ giúp các bạn giải đáp những thắc mắc đó . Bài học : Các số có bốn chữ số của chúng ta đến đây là kết thúc rồi ! Itoan mong rằng với bài giảng của mình sẽ giúp các bạn nhỏ đơn giản hóa việc học toán và coi đó là niềm vui . Những giờ học vui vẻ và tràn đầy năng lượng sẽ làm tăng sự hứng thú với các môn học nói chung và môn toán nói riêng và đó cũng chính là mục tiêu của Itoan khi hướng đến một môi trường học tập chất lượng nhất . Itoan sẽ luôn đồng hành bên bạn trên con đường phát triển tri thức rộng lớn này . Ngoài ra , các bạn có thể xem thêm các bài giảng hay khác tại //www.toppy.vn/ . Hẹn gặp lại các bạn trong những giờ học sau .Chúc các bạn học tốt !

1.1. Các số có bốn chữ số

.png)

Số gồm 1 nghìn, 4 trăm, 2 chục, 3 đơn vị.

Viết là : 1423. Đọc là : Một nghìn bốn trăm hai mươi ba.

1.2. Các số có bốn chữ số (tiếp theo)

HÀNG VIẾT SỐ ĐỌC SỐ Nghìn Trăm Chục Đơn vị 2 0 0 0 2000 hai nghìn 2 7 0 0 2 7 5 0 2 0 2 0 2 4 0 2 2 0 0 5

1.3. Các số có bốn chữ số (tiếp theo)

Viết số thành tổng :

5247 = 5000 + 200 + 40 + 7

9683 = ... + ... + ... + ...

3095 = 3000 + 0 + 90 + 5 = 3000 + 90 + 5

7070 = ... + ... + ... + ...

8102 = ... + ... + ... + ...

6790 = ... + ... + ... + ...

4400 = ... + ... + ... + ...

2005 = ... + ... + ... + ...

1.4. Giải bài tập Sách giáo khoa trang 92, 93

Bài 1: Viết (theo mẫu)

  1. Mẫu :

Hàng

Nghìn

Trăm

Chục

Đơn vị

1000

1000

1000

1000

100

100

10

10

10

1

4

2

3

1

Viết số: 4321. Đọc số: Bốn nghìn hai trăm ba mươi mốt.

b)

Hàng

Nghìn

Trăm

Chục

Đơn vị

1000

1000

1000

100

100

100

100

10

10

10

10

1

1

Hướng dẫn giải:

  • Viết chữ số thích hợp của từng hàng trên bảng đã cho.
  • Viết và đọc số có bốn chữ số thích hợp.

Hàng

Nghìn

Trăm

Chục

Đơn vị

1000

1000

1000

100

100

100

100

10

10

10

10

1

1

3

4

4

2

Viết số: 3442. Đọc số: Ba nghìn bốn trăm bốn mươi hai.

Bài 2: Viết (theo mẫu)

HÀNG VIẾT SỐ ĐỌC SỐ Nghìn Trăm Chục Đơn vị 8 5 6 3 Tám nghìn năm trăm sáu mươi ba 5 9 4 7 9 1 7 4 2 8 3 5

Hướng dẫn giải:

  • Viết số: Viết các chữ số của hàng nghìn, trăm, chục, đơn vị lần lượt từ trái sang phải.
  • Đọc số: Đọc số có bốn chữ số vừa viết được, chú ý cách đọc số có hàng đơn vị là 4 hoặc 5. HÀNG VIẾT SỐ ĐỌC SỐ Nghìn Trăm Chục Đơn vị 8 5 6 3 8563 Tám nghìn năm trăm sáu mươi ba 5 9 4 7 5947 Năm nghìn chín trăm bốn mươi bảy 9 1 7 4 9174 Chín nghìn một trăm bảy mươi tư 2 8 3 5 2835 Hai nghìn tám trăm ba mươi lăm

Bài 3: Số ?

.jpg)

Hướng dẫn giải:

  • Đếm xuôi các số liên tiếp, bắt đầu từ số ở ô đầu tiên rồi điền số còn thiếu vào chỗ trống.

1.5. Giải bài tập Sách giáo khoa trang 95

Bài 1: Đọc các số: 7800; 3690; 6504; 4081; 5005 (theo mẫu)

Mẫu: 7800 đọc là bảy nghìn tám trăm.

Hướng dẫn giải:

  • Đọc số có bốn chữ số lần lượt từ hàng nghìn đến hàng đơn vị.

+ 3690 đọc là ba nghìn sáu trăm chín mươi.

+ 6504 đọc là sáu nghìn năm trăm linh tư

+ 4081 đọc là bốn nghìn không trăm tám mươi mốt

+ 5005đọc là năm nghìn không trăm linh năm.

Bài 2: Số ?

.jpg)

Hướng dẫn giải:

  • Đếm xuôi các số liên tiếp, bắt đầu từ số đầu tiên rồi điền số thích hợp vào chỗ trống.

.jpg)

Bài 3: Viết số thích hợp vào chỗ chấm

  1. 3000, 4000, 5000, … , … , …
  1. 9000, 9100, 9200, … , … , …
  1. 4420, 4430, 4440, … , … , …

Hướng dẫn giải:

  • Đếm xuôi các số tròn nghìn, bắt đầu từ 3000 rồi điền số thích hợp vào chỗ trống.
  • Đếm xuôi các số tròn trăm, bắt đầu từ 9000 rồi điền số còn thiếu vào chỗ trống.
  • Đếm xuôi các số tròn chục, bắt đầu từ 4420 rồi điền số còn thiếu vào chỗ trống.
  1. 3000; 4000; 5000; 6000; 7000; 8000.
  1. 9000; 9100; 9200; 9300; 9400; 9500.
  1. 4420; 4430; 4440; 4450; 4460; 4470.

1.6. Giải bài tập Sách giáo khoa trang 96

Bài 1: Viết các số (theo mẫu)

  1. 9731; 1952; 6845; 5757; 9999.

Mẫu: 9731 = 9000+700+30+1

  1. 6006; 2002; 4700; 8010; 7508.

Mẫu: 6006 = 6000+6

Hướng dẫn giải:

  • Phân tích số có bốn chữ số thành tổng số nghìn, trăm, chục và đơn vị.
  • Chữ số của hàng nào bằng 0 thì không cần viết giá trị của hàng đó khi phân tích số thành tổng.
  1. 1952 = 1000+900+50+2

6845 = 6000+800+40+5

5757 = 5000+700+50+7

9999 = 9000+900+90+9

  1. 2002 = 2000+2

4700 = 4000+700

8010 = 8000+10

7508 = 7000+500+8

Bài 2: Viết các tổng (theo mẫu)

  1. 4000+500+60+7

3000+600+10+2

7000+900+90+9

8000+100+50+9

5000+500+50+5

Mẫu : 4000+500+60+7 = 4567

  1. 9000+10+5

4000+400+4

6000+10+2

2000+20

5000+9

Mẫu : 9000+10+5 = 9015

Hướng dẫn giải:

  • Thực hiện phép tính tổng các số rồi viết thành số có bốn chữ số tương ứng.
  1. 3000+600+10+2 = 3612

7000+900+90+9 = 7999

8000+100+50+9 = 8159

5000+500+50+5 = 5555

  1. 4000+400+4 = 4404

6000+10+2 = 6012

2000+20 = 2020

5000+9 = 5009

Bài 3: Viết số, biết số đó gồm

  1. Tám nghìn, năm trăm, năm chục, năm đơn vị;
  1. Tám nghìn, năm trăm, năm chục;
  1. Tám nghìn, năm trăm.

Hướng dẫn giải:

  • Xác định các chữ số của từng hàng nghìn, trăm, chục, đơn vị trong cách đọc đã cho rồi viết thành số có bốn chữ số.
  1. 8555
  1. 8550
  1. 8500

Bài 4: Viết các số có bốn chữ số, các chữ số của mỗi số đều giống nhau

Hướng dẫn giải:

  • Liệt kê đủ các số có bốn chữ số sao cho các chữ số của số đó giống nhau.
  • Nên sử dụng các chữ số theo thứ tự lần lượt từ 1 đến 9 khi viết số.

Các số là : 1111; 2222; 3333; 4444; 5555; 6666; 7777; 8888; 9999.

Chủ đề