Trong bài thứ tư này, các bạn sẽ được PGS.TS Vũ Quang Hiển hướng dẫn ôn thi nội dung “Mĩ, Tây Âu, Nhật Bản (1945 – 2000)”.
A. Mục tiêu
– Trình bày được quá trình phát triển về kinh tế, khoa học – kĩ thuật của nước Mĩ từ sau Chiến tranh thế giới thứ hai, giải thích được nguyên nhân dẫn đến sự phát triển đó.
– Nêu được những nét nổi bật trong chính sách đối ngoại của Mĩ trong và sau thời kì “Chiến tranh lạnh”, đánh giá tác động của chính sách đó đối với thế giới.
– Trình bày được những nét chính về sự phát triển kinh tế, khoa học – kĩ thuật của Tây Âu từ sau Chiến tranh thế giới thứ hai, giải thích được nguyên nhân dẫn đến sự phát triển đó. Trình bày được quá trình hình thành và phát triển của Liên minh châu Âu (EU).
– Trình bày được sự phát triển của nền kinh tế Nhật Bản nửa sau thế kỉ XX và nguyên nhân của nó. Khái quát được chính sách đối ngoại của Nhật Bản từ sau chiến tranh thế giới thứ hai.
– Phân biệt được các loại hình tổ chức quốc tế: tổ chức liên minh quân sự, tổ chức liên kết chính trị – kinh tế, tổ chức đa phương mang tính đại diện toàn cầu.
B. Nội dung
I. Nước Mĩ
1. Về kinh tế
* Giai đoạn 1945-1973: phát triển mạnh mẽ
- Giá trị tổng sản lượng công nghiệp của Mĩ chiếm hơn một nửa công nghiệp thế giới (56,5%) (1948).
- Giá trị sản lượng nông nghiệp Mĩ bằng 2 lần giá trị tổng sản lượng nông nghiệp của 5 nước Anh, Pháp, Đức, Italia, Nhật Bản (1949).
- 50% tàu bè đi lại trên mặt biển là của Mĩ, 3/4 dự trữ vàng của thế giới tập trung ở Mĩ (1949).
- Mĩ chiếm gần 40% giá trị tổng sản phẩm kinh tế thế giới.
– Trong khoảng 20 năm sau Chiến tranh thế giới thứ hai, Mĩ trở thành trung tâm kinh tế – tài chính duy nhất trên thế giới.
– Những nhân tố thúc đẩy sự phát triển kinh tế Mĩ:
- Lãnh thổ nước Mĩ rộng lớn, tài nguyên thiên nhiên phong phú.
- Có nguồn nhân lực dồi dào, trình độ kĩ thuật cao.
- Mĩ tham gia chiến tranh thế giới thứ hai muộn hơn, tổn thất ít hơn so với nhiều nước khác; hơn nữa, Mĩ còn lợi dụng chiến tranh để bán vũ khí thu nhiều lợi nhuận.
- Mĩ là nước khởi đầu cuộc cách mạng khoa học – kĩ thuật hiện đại; áp dụng thành công những tiến bộ khoa học – kĩ thuật để nâng cao năng xuất lao động, hạ giá thành sản phẩm và điều chỉnh hợp lí cơ cấu sản xuất.
- Trình độ tập trung tư bản và sản xuất rất cao, các tổ hợp công nghiệp – quân sự, các công ti và các tập đoàn tư bản lũng đoạn Mĩ có sức sản xuất, cạnh tranh lớn và hiệu quả.
– Các chính sách và biện pháp điều tiết của nhà nước có vai trò quan trọng thúc đẩy kinh tế Mĩ phát triển.
* Giai đoạn 1973 – 1991: suy thoái.
- Năm 1973, do tác động của cuộc khủng hoảng năng lượng thế giới, kinh tế Mĩ lâm vào khủng hoảng, suy thoái kéo dài đến năm 1982. Năng suất lao động giảm, hệ thống tài chính bị rối loạn
- Năm 1983, nền kinh tế bắt đầu phục hồi. Tuy vẫn là nước đứng đầu thế giới về kinh tế – tài chính, nhưng tỷ trọng kinh tế Mĩ trong nền kinh tế thế giới giảm hơn so với trước.
* Giai đoạn 1991 – 2000:
- Phát triển xen kẽ suy thoái ngắn, nhưng vẫn là nước đứng đầu thế giới.
- Mĩ tạo ra được 25 % giá trị tổng sản phẩm trên toàn thế giới và có vai trò chi phối hầu hết các tổ chức kinh tế – tài chính quốc tế như WTO, WB, IMF.
2. Về khoa học – kĩ thuật
– Là một trong những nước đi đầu và đạt nhiều thành tựu to lớn, trong nhiều lĩnh vực như chế tạo công cụ sản xuất mới (máy tính điện tử, máy tự động), vật liệu mới (pôlime, vật liệu tổng hợp), năng lượng mới (năng lượng nguyên tử…), sản xuất vũ khí (bom nguyên tử, bom khinh khí, tên lửa đạn đạo), chinh phục vũ trụ (năm 1969 đưa tàu và người thám hiểm lên Mặt trăng, thám hiểm sao Hỏa), đi đầu cuộc “cách mạng xanh” trong nông nghiệp…
– Là nước có đội ngũ chuyên gia về khoa học – kĩ thuật đông nhất trên thế giới. Tính chung Mĩ chiếm 1/3 số lượng bản quyền sáng chế của toàn thế giới. Mĩ dẫn đầu thế giới về số người được nhận giải Nô-ben.
3. Về đối ngoại
* Thời kì Chiến tranh lạnh (1945 – 1991)
– Triển khai Chiến lược toàn cầu, được tuyên bố công khai trong diễn văn của Tổng thống H. Truman đọc trước Quốc hội Mĩ (3-1947), coi chủ nghĩa cộng sản là một nguy cơ và Mĩ có “sứ mệnh lãnh đạo thế giới tự do” chống lại nguy cơ đó. Các đời tổng thống Mĩ đều có những học thuyết cụ thể với những tên gọi khác nhau, nhưng đều nhằm 3 mục tiêu:
- Một là, ngăn chặn, đẩy lùi và tiến tới xóa bỏ hoàn toàn chủ nghĩa xã hội trên thế giới.
- Hai là, đàn áp phong trào giải phóng dân tộc, phong trào công nhân và cộng sản quốc tế, phong trào chống chiến tranh, vì hòa bình, dân chủ trên thế giới.
- Ba là, khống chế và chi phối các nước tư bản đồng minh phụ thuộc vào Mĩ.
Để thực hiện các mục tiêu trên, Mĩ sử dụng nhiều biện pháp khác nhau:
- Thiết lập các liên minh quân sự, chạy đua vũ trang, khởi xướng cuộc Chiến tranh lạnh, gây tình trạng đối đầu căng thẳng với Liên Xô và các nước xã hội chủ nghĩa.
- Trực tiếp gây ra hoặc tiếp tay cho nhiều cuộc bạo loạn, đảo chính lật đổ ở nhiều nơi, tiêu biểu là cuộc Chiến tranh xâm lược Việt Nam (1954 – 1975) và dính líu vào cuộc chiến tranh ở Trung Đông.
– Năm 1972, Mĩ điều chình chiến lược toàn cầu, thực hiện sách lược hoà hoãn với hai nước lớn (Liên Xô và Trung Quốc) để chống lại phong trào đấu tranh cách mạng của các dân tộc.
– Từ giữa những năm 80 (thế kỉ XX), trong xu thế đối thoại và hoà hoãn, Mĩ và Liên Xô chính thức tuyên bố chấm dứt Chiến tranh lạnh (12/1989).
* Thời kì sau Chiến tranh lạnh
– Sau khi tuyên bố chấm dứt Chiến tranh lạnh (1989) và trật tự thế giới hai cực Ianta tan rã (1991), chính quyền Mĩ đề ra Chiến lược Cam kết và Mở rộng với ba mục tiêu:
- Bảo đảm an ninh của Mĩ với lực lượng quân sự mạnh.
- Khôi phục sức mạnh của nền kinh tế Mĩ.
- Đề cao dân chủ và nhân quyền để can thiệp vào công việc nội bộ các nước khác.
– Mục tiêu bao trùm là Mĩ muốn thiết lập trật tự thế giới “đơn cực”, trong đó Mĩ là siêu cường duy nhất, đóng vai trò lãnh đạo thế giới. Nhưng trong tương quan lực lượng giữa các cường quốc, Mĩ không dễ gì thực hiện được tham vọng đó.
– Vụ khủng bố 11/9/2001 cho thấy, chủ nghĩa khủng bố là yếu tố khiến Mĩ phải thay đổi chính sách đối ngoại khi bước vào thế kỉ XXI.
II. Tây Âu
1. Kinh tế
* Từ 1945 đến nửa đầu những năm 70 của thế kỉ XX
– Sự phát triển:
- Trong Chiến tranh thế giới thứ hai, các nước châu Âu đều bị tàn phá nặng nề. Sau chiến tranh, với sự cố gắng của từng nước và sự viện trợ của Mĩ trong khuôn khổ của “Kế hoạch Mác-san”, tới năm 1950 nền kinh tế các nước Tây Âu cơ bản được khôi phục.
- Từ đầu những năm 50 đến đầu những năm 70 (thế kỷ XX), nền kinh tế các nước Tây Âu ổn định và phát triển nhanh. Nước Đức trở thành nước công nghiệp thứ ba, Anh trở thành nước công nghiệp thứ tư, Pháp trở thành nước công nghiệp thứ năm trong hệ thống tư bản chủ nghĩa (sau Mĩ và Nhật Bản). Từ đầu thập kỉ 70, Tây Âu đã trở thành một trong ba trung tâm kinh tế – tài chính lớn của thế giới.
- Các nước Tây Âu có nền khoa học – kĩ thuật phát triển cao, hiện đại.
- Quá trình liên kết khu vực ở Tây Âu diễn ra mạnh mẽ với sự hình thành Cộng đồng kinh tế châu Âu (EEC) năm 1957 và Cộng đồng châu Âu (EC) năm 1967.
– Những nhân tố của sự phát triển nền kinh tế Tây Âu là:
- Áp dụng những thành tựu của cuộc cách mạng khoa học – kĩ thuật hiện đại để nâng cao năng xuất lao động, hạ giá thành sản phẩm.
- Vai trò quan trọng của Nhà nước trong việc quản lí và điều tiết, thúc đẩy nền kinh tế.
- Tận dụng tốt cơ hội bên ngoài cho sự phát triển của đất nước như nguồn viện trợ Mĩ, tranh thủ giá nguyên liệu rẻ từ các nước đang phát triển, sự hợp tác có hiệu quả trong Cộng đồng châu Âu (EC).
* Từ năm 1973 đến năm 1991
– Đến đầu thập kỉ 90, kinh tế Tây Âu lâm vào tình trạng không ổn định, suy thoái kéo dài.
– Tuy vẫn là một trong ba trung tâm kinh tế – tài chính lớn của thế giới, nhưng kinh tế Tây Âu gặp không ít khó khăn: suy thoái, khủng hoảng, lạm phát và thất nghiệp. Quá trình liên hợp hóa trong khuôn khổ Cộng đồng châu Âu (EU) vẫn còn nhiều khó khăn trở ngại.
* Từ 1991 đến năm 2000
– Đầu thập niên 90 (thế kỉ XX), Tây Âu lâm vào cuộc suy thoái ngắn.
– Từ năm 1994, nền kinh tế bắt đầu phục hồi và phát triển trở lại. Tốc độ tăng trưởng tăng từ 2,9 đến 3,4%.
– Tây Âu là một trong ba trung tâm kinh tế – tài chính lớn nhất thế giới. Đến giữa thập niên 90 (thế kỷ XX), 15 nước thành viên EU đã chiếm 1/3 tổng sản phẩm công nghiệp toàn thế giới. Có nền khoa học – kĩ thuật hiện đại.
2. Chính sách đối ngoại
* Giai đoạn 1945 – 1950
– Những năm đầu sau Chiến tranh thế giới thứ hai, với mưu đồ khôi phục chế độ thuộc địa, các nước Tây Âu như Anh, Pháp, Hà Lan… đã tiến hành chiến tranh tái chiếm thuộc địa, nhưng cuối cùng đều thất bại.
– Liên minh chặt chẽ với Mĩ: nhiều nước Tây Âu đã tham gia khối quân sự NATO do Mĩ đứng đầu.
* Giai đoạn 1950 – 1973
– Trong bối cảnh Chiến tranh lạnh, đối đầu giữa hai phe, nhiều nước Tây Âu một mặt vẫn tiếp tục liên minh chặt chẽ với Mĩ, mặt khác đã nỗ lực mở rộng hơn nữa quan hệ đối ngoại.
– Các nước Tây Âu đã tham gia “ Kế hoạch Mác san”, gia nhập khối liên minh quân sự Bắc Đại Tây Dương (NATO, tháng 4/1949) nhằm chống lại Liên Xô và các nước xã hội chủ nghĩa, đứng về phía Mĩ trong cuộc Chiến tranh xâm lược Việt Nam, ủng hộ Ixaren trong các cuộc Chiến tranh Trung Đông.
– Chủ nghĩa thực dân cũ của Anh, Pháp, Hà Lan đã sụp đổ trên phạm vi toàn thế giới.
* Giai đoạn 1973 – 1991
– Từ năm 1973 trở đi, quan hệ giữa Mĩ và các nước Tây Âu cũng diễn ra những “trục trặc”, nhất là quan hệ Mĩ – Pháp…
– Tháng 8/1975, các nước Tây Âu cùng Liên Xô, các nước xã hội chủ nghĩa châu Âu và hai nước Mĩ, Canađa kí định ước Henxinki về an ninh và hợp tác châu Âu. Tình hình căng thẳng ở châu Âu dịu đi rõ rệt.
– Vào cuối năm 1989, ở châu Âu đã diễn ra những sự kiện to lớn mang tính đảo lộn: bức tường Béclin bị phá bỏ (tháng 11/1989), hai siêu cường Xô – Mĩ tuyên bố chấm dứt Chiến tranh lạnh (tháng 12/1989), nước Đức tái thống nhất (tháng 10/1990).
* Từ năm 1991 đến năm 2000
– Trong bối cảnh chiến tranh lạnh kết thúc, quá trình liên kết của các thành viên EU trở nên chặt chẽ hơn. Các nước Tây Âu đều chú ý mở rộng quan hệ quốc tế với các nước tư bản khác, các nước đang phát triển ở châu Á, châu Phi, khu vực Mĩ Latinh…
3. Liên minh châu Âu (EU)
* Quá trình hình thành:
– Sau Chiến tranh thế giới thứ hai, cùng với xu thế toàn cầu hoá, khuynh hướng liên kết khu vực diễn ra mạnh mẽ.
– Sáu nước Tây Âu (Pháp, CHLB Đức, Italia, Bỉ, Hà Lan và Lúcxămbua) cùng thành lập Cộng đồng Than – Thép châu Âu (1951), sau là Cộng đồng năng lượng nguyên tử châu Âu và Cộng đồng kinh tế châu Âu (EEC) (1957).
– Năm 1967, ba tổ chức trên hợp nhất thành Cộng đồng châu Âu (EC) và từ tháng 1/1993 đổi tên là Liên minh châu Âu (EU).
* Sự phát triển:
– Thành viên: Từ 6 nước ban đầu, đến năm 1995, EU đã phát triển thành 15 nước. Năm 2004, kết nạp thêm 10 nước Đông Âu, đến năm 2007 thêm 2 nước, nâng tổng số thành viên lên 27 nước.
– EU ra đời không chỉ nhằm hợp tác giữa các nước thành viên trong lĩnh vực kinh tế, tiền tệ mà còn liên minh trong lĩnh vực chính trị.
– Tháng 6/1979, đã diễn ra cuộc bầu cử Nghị viện châu Âu đầu tiên. Tháng 3/1995, bảy nước EU huỷ bỏ sự kiểm soát đối với việc đi lại của công dân các nước này qua biên giới của nhau. Tháng 1/2002, chính thức sử dụng đồng tiền chung EURO.
– Liên minh châu Âu là tổ chức liên kết chính trị – kinh tế lớn nhất hành tinh, chiếm hơn 1/4 GDP của thế giới.
– Quan hệ Việt Nam – EU được thiết lập năm 1990.
III. Nhật Bản
1. Kinh tế
* Giai đoạn 1945 – 1952
– Sự thất bại của Nhật trong Chiến tranh thế giới thứ hai để lại cho Nhật Bản hậu quả hết sức nặng nề (3 triệu người chết và mất tích; cơ sở vật chất bị phá huỷ nặng nề; 13 triệu người thất nghiệp); thảm hoạ đói rét đe doạ cả nước; là nơi Mĩ đóng quân từ năm 1945 đến năm 1952.
– Bộ chỉ huy tối cao lực lượng Đồng minh (SCAP) thực hiện ba cuộc cải cách lớn: 1- Thủ tiêu chế độ kinh tế tập trung, 2- Cải cách ruộng đất, 3- Dân chủ hoá lao động.
– Dựa vào viện trợ Mĩ, Nhật bản nỗ lực khôi phục kinh tế, đạt mức trước chiến tranh.
* Giai đoạn 1952 – 1973
– Từ năm 1953 đến năm 1960 có bước phát triển nhanh, từ năm 1960 đến năm 1973, kinh tế Nhật Bản bước vào giai đoạn phát triển “thần kì”, tốc độ tăng trưởng cao liên tục, nhiều năm đạt tới hai con số (1960 – 1969 là 10,8%). Nhật Bản trở thành một siêu cường kinh tế (sau Mĩ).
– Tới năm 1968, vươn lên là vương quốc kinh tế tư bản thứ hai sau Mĩ. Từ đầu những năm 70 trở đi, Nhật Bản trở thành một trong ba trung tâm kinh tế – tài chính lớn nhất thế giới (cùng Mĩ và Liên minh châu Âu).
– Nguyên nhân của sự phát triển kinh tế:
- Coi trọng yếu tố con người: được đào tạo chu đáo, có ý thức tổ chức kỉ luật, được trang bị kiến thức và nghiệp vụ, cần cù và tiết kiệm, ý thức cộng đồng…; được xem là vốn quí nhất, là “công nghệ cao nhất”, là nhân tố quyết định hàng đầu.
- Vai trò lãnh đạo, quản lí có hiệu quả của Nhà nước và các công ty Nhật Bản (như thông tin và dự báo về tình hình kinh tế thế giới; áp dụng các tiến bộ khoa học, kĩ thuật vào sản xuất nhằm nâng cao năng suất và sức cạnh tranh hàng hóa, tín dụng…).
- Các công ty của Nhật Bản năng động, có tầm nhìn xa, quản lý tốt nên có tiềm lực và sức cạnh tranh cao.
- Luôn áp dụng các thành tựu khoa học – kĩ thuật hiện đại, không ngừng nâng cao năng suất, cải tiến mẫu mã, hạ giá thành sản phẩm.
- Chi phí cho quốc phòng ít nên có điều kiện tập trung cho phát triển kinh tế.
- Tận dụng tốt các điều kiện bên ngoài như nguồn viện trợ Mĩ, các cuộc Chiến tranh Triều Tiên (1950 – 1953) và Việt Nam (1954 – 1975) để làm giàu.
2. Khoa học – kĩ thuật
– Nhật Bản rất coi trọng giáo dục và khoa học – kĩ thuật, tập trung chủ yếu là nghiên cứu về lĩnh vực sản xuất dân dụng.
– Sản xuất nhiều mặt hàng dân dụng nổi tiếng thế giới (tivi, tủ lạnh, ô tô…), các tàu chở dầu có tải trọng lớn (1 triệu tấn), xây dựng đường ngầm dưới biển dài 53,8 km nối liền hai đảo Hôn-su và Hốc-cai-đô, xây dựng cầu đường bộ đô dài 9,7 km nối hai đảo Hônsu và Sicôcư…
3. Chính sách đối ngoại
* Trong thời kì “Chiến tranh lạnh”
– Nền tảng chính sách đối ngoại của Nhật Bản là liên minh chặt chẽ với Mĩ, thể hiện ở việc ký Hiệp ước hòa bình Xan Phranxixcô và Hiệp ước An ninh Mĩ – Nhật (tháng 9/1951), về sau được gia hạn nhiều lần. Theo đó, Nhật Bản chấp nhận đứng dưới “chiếc ô” bảo hộ hạt nhân của Mĩ, cho Mĩ đóng quân và xây dựng căn cứ quân sự trên lãnh thổ Nhật Bản.
– Năm 1956, Nhật Bản bình thường hoá quan hệ với Liên Xô và tham gia Liên hợp quốc.
– Năm 1973, Nhật Bản thiết lập quan hệ ngoại giao với Việt Nam và bình thường hoá quan hệ với Trung Quốc. Năm 1978, Hiệp ước Hòa bình và Hữu nghị Nhật – Trung được kí kết.
– Tháng 8/1977, với học thuyết Phucưđa, đánh dấu sự “trở về” châu Á của Nhật Bản.
– Năm 1991, Nhật Bản đưa ra “Học thuyết Kaiphu” là tiếp tục phát triển “Học thuyết Phucưđa” trong hoàn cảnh lịch sử mới nhằm củng cố mối quan hệ về kinh tế, chính trị, văn hóa, xã hội với các nước Đông Nam Á.
* Sau thời kì “Chiến tranh lạnh”
– Tiếp tục liên minh chặt chẽ với Mĩ, tháng 4/1996, Hiệp ước An ninh Nhật – Mĩ được tái khẳng định kéo dài vĩnh viễn. Mặt khác, Nhật vẫn coi trọng quan hệ với Tây Âu và mở rộng đối ngoại với các nước trên phạm vi toàn cầu.
– Quan hệ hợp tác kinh tế giữa Nhật Bản với các nước NICs và ASEAN phát triển với tốc độ mạnh mẽ.
C. Câu hỏi ôn tập
Câu 1. Nêu sự phát triển kinh tế và khoa học – kĩ thuật của Mĩ trong thời gian 1945 – 1973 và những nhân tố thúc đẩy sự phát triển đó.
Câu 2. Trình bày và nhận xét chính sách đối ngoại của Mĩ trong và sau thời kì Chiến tranh lạnh? Nêu những thất bại và thành công của Mĩ trong chính sách đối ngoại từ năm 1945 đến năm 2000.
Câu 3. Từ năm 1945 đến năm 2000, nước Mĩ đã trải qua những giai đoạn phát triển kinh tế như thế nào? Trình bày tóm tắt sự phát triển đó.
Câu 4. Tóm tắt sự phát kinh tế, khoa học – kĩ thuật của Tây Âu từ năm 1945 đến năm 2000. Những nhân tố nào đã dẫn đến kết quả đó?
Câu 5. Kể tên các tổ chức liên minh quân sự và liên kết chính trị – kinh tế được học trong chương trình Trung học phổ thông. Trình bày quá trình hình thành và phát triển của tổ chức liên kết chính trị – kinh tế lớn nhất hành tinh. Nhận xét vai trò của tổ chức đó trong nền kinh tế thế giới.
Câu 6. Trình bày những thành tựu chủ yếu về kinh tế và khoa học – kĩ thuật của Nhật Bản trong giai đoạn phát triển thần kì. Những nhân tố nào đã tạo nên những thành tựu đó? Việt Nam có thể học tập những gì từ sự phát triển kinh tế của Nhật Bản?
Câu 7. Tóm tắt chính sách đối ngoại của Nhật Bản từ sau Chiến tranh thế giới thứ hai đến năm 2000.
Bài tập
Bài 1. Lập các bảng tóm tắt sự phát triển về kinh tế và chính sách đối ngoại của Mĩ, Tây Âu và Nhật Bản từ sau Chiến tranh thế giới thứ hai đến năm 2000
Giai đoạn | Kinh tế | Chính sách đối ngoại |
1945-1973 | ||
1973-1991 | ||
1991-2000 |
Bài 2. Tìm hiểu chính sách của Mĩ đối với Việt Nam từ sau Chiến tranh thế giới thứ hai đến giữa những năm 70 của thế kỷ XX.
Xem tiếp bài 5: Quan hệ quốc tế (1945 – 2000)
& nbsp; & Nbsp; Xuất bản: 2021-08-26T17: 35: 46Published: 2021-08-26T17:35:46
& nbsp; & Nbsp; Cập nhật: 2021-08-26T17: 35: 46Updated: 2021-08-26T17:35:46
Mùa 700
Giết xác nhận chiến thắng
Mùa cấp 1000
v & nbsp; • & nbsp; d & nbsp; • & nbsp; e
Thẻ gọi của loạt Call of Duty
Phường vô cực
Call of Duty: Modern Warfare 2 · Call of Duty: Modern Warfare 3 · Call of Duty: Ghosts · Call of Duty: Infinite Warfare · Call of Duty: Modern Warfare ·
TreyarchVZ5Y-KJ4CO-ECJ4 to be rewarded for your effort. You may need to restart your game before the card shows up in your in-game inventory.
- Call of Duty: Black Ops · Call of Duty: Black Ops ii · Call of Duty: Black Ops III · Call of Duty: Black Ops 4 · Call of Duty: Black Ops Cold War Black Ops Cold War players frustrated over misleading Season 5 battle pass
Trò chơi Sledgehammer
Bài báo tiếp tục sau quảng cáo
Nơi tìm mã khác
Mặc dù không có trung tâm cụ thể nào để tìm mọi mã mà các nhà phát triển phát hành, nhưng có một số diễn đàn nơi người hâm mộ đã biên soạn một danh sách các mã để người chơi đổi lấy.
Đăng ký nhận bản tin của chúng tôi để cập nhật mới nhất về esports, chơi game và nhiều hơn nữa.
- Đọc thêm: & NBSP; Chiến tranh lạnh tốt nhất MP5 Warzone Class Loadout
Dưới đây là một vài mã được thu thập từ các phát hiện trò chơi miễn phí Reddit vẫn đang hoạt động.
Black Ops Cold War mùa 5 Mã thẻ gọi
- GZ28T7TY5L618 & NBSP ;: Gói khuyến mại 5X Doritos: 5x Doritos Promotion Pack
- X5VCM8QW34170 & nbsp ;: Doritos Charm and Dew Biểu tượng : Doritos Charm and Dew Emblem
- DGKDVHQ11S2Z4 & NBSP ;: : “ANOTHER PAWN DOWN” Calling Card
- SX4G-73D55-RNJ7 & NBSP ;: Không chỉ là một thẻ gọi lý thuyết: “NOT JUST A THEORY” Calling Card
- 6679-S2JL9-55WB: Chúng ta sẽ chơi chứ? Thẻ điện thoại : “SHALL WE PLAY?” Calling Card
Nếu năm nay, sự kiện tích hợp Warzone War và Warzone năm nay là bất cứ điều gì được phán xét, thì các thông điệp khó hiểu sẽ chỉ tăng lên từ đây khi chúng ta tiến gần hơn đến việc phát hành Call of Duty: Vanguard.
Mặc dù điều này có thể không đáng kể khi so sánh, nhưng nó cho thấy một cam kết tìm kiếm những cách thú vị để tham gia với cộng đồng nói chung.
Bài báo tiếp tục sau quảng cáo
Trả lại Master Fire
Mất uy tín 5
Mất uy tín 6
Mất uy tín 4expand the article as well as you can!
Nemesis
Mùa cấp độ 400
Mất uy tín 9
Mất uy tín 8
Thẻ điện thoại | Sọ nơ | Wallscrapper Bundle | |
Circus Master | Chống lại | Trận chiến cứng rắn Bundle | |
Call of Duty: Black Ops 4 - Đất mất điện | Quý hiếm | Call of Duty League - Gói Dallas Empire 2021 Gói Bundle | |
Florida Mtineers 2021 | Quý hiếm | Call of Duty League - Florida Mutineers Pack 2021 Gói Bundle | |
La Guerrillas 2021 | Quý hiếm | Call of Duty League - Gói LA Guerrillas 2021 Gói Bundle | |
Los Angeles Thief 2021 | Quý hiếm | Call of Duty League - Los Angeles Thief Pack 2021 Gói Bundle | |
Hoàng gia Luân Đôn 2021 | Quý hiếm | Call of Duty League - Gói Royal Royal 2021 Bundle | |
Minnesota Røkkr 2021 | Quý hiếm | Call of Duty League - Minnesota Røkkr Pack 2021 Gói Bundle | |
Subliners New York 2021 | Quý hiếm | Call of Duty League - Gói Subliners New York 2021 Gói Bundle | |
Quang Chicago 2021 | Quý hiếm | Call of Duty League - Gói Optic Chicago 2021 Bundle | |
Legion Paris 2021 | Quý hiếm | Call of Duty League - Gói Legion Paris 2021 Gói Bundle | |
Seattle Surge 2021 | Quý hiếm | Call of Duty League - Gói Surge Surge 2021 Bundle | |
Toronto Ultra 2021 | Quý hiếm | Call of Duty League - Gói Toronto Ultra Pack 2021 Bundle | |
Trong sự tôn kính | Sử thi | Call of Duty Endowment (C.O.D.E.) - Gói Gói Challenger Bundle | |
Trường hợp làm việc | Sử thi | Call of Duty Endowment (C.O.D.E.) - Gói Gói Challenger Bundle | |
Trường hợp làm việc | Quý hiếm | Call of Duty: Black Ops Cold War - Gói Gói khởi động Bundle | |
Chall bản ngã | Quý hiếm | Call of Duty: Black Ops Cold War - Gói Gói khởi động Bundle | |
Chall bản ngã | Sử thi | Call of Duty Endowment (C.O.D.E.) - Gói Gói Challenger Bundle | |
Trường hợp làm việc | Sử thi | Call of Duty Endowment (C.O.D.E.) - Gói Gói Challenger Bundle | |
Trường hợp làm việc | Sử thi | Call of Duty Endowment (C.O.D.E.) - Gói Gói Challenger Bundle | |
Trường hợp làm việc | Sử thi | Call of Duty Endowment (C.O.D.E.) - Gói Gói Challenger Bundle | |
Trường hợp làm việc | Sử thi | Call of Duty Endowment (C.O.D.E.) - Gói Gói Challenger Bundle | |
Trường hợp làm việc | Sử thi | Call of Duty Endowment (C.O.D.E.) - Gói Gói Challenger Bundle | |
Trường hợp làm việc | Sử thi | Call of Duty Endowment (C.O.D.E.) - Gói Gói Challenger Bundle | |
Trường hợp làm việc | Sử thi | Call of Duty Endowment (C.O.D.E.) - Gói Gói Challenger Bundle | |
Trường hợp làm việc | Sử thi | Call of Duty Endowment (C.O.D.E.) - Gói Gói Challenger Bundle | |
Trường hợp làm việc | Quý hiếm | Call of Duty: Black Ops Cold War - Gói Gói khởi động Bundle | |
Chall bản ngã | Sử thi | Call of Duty Endowment (C.O.D.E.) - Gói Gói Challenger Bundle | |
Trường hợp làm việc | Sử thi | Call of Duty Endowment (C.O.D.E.) - Gói Gói Challenger Bundle | |
Trường hợp làm việc | Sử thi | Call of Duty Endowment (C.O.D.E.) - Gói Gói Challenger Bundle | |
Trường hợp làm việc | Sử thi | Call of Duty Endowment (C.O.D.E.) - Gói Gói Challenger Bundle | |
Trường hợp làm việc | Sử thi | Call of Duty Endowment (C.O.D.E.) - Gói Gói Challenger Bundle |
Trường hợp làm việc
Điểm truy cập có dây | Gói thất bại đầu cuối | Lửa theo ý muốn Bundle | |
Gói mô sẹo | Gói thất bại đầu cuối | Lửa theo ý muốn Bundle | |
Gói mô sẹo | Gói thất bại đầu cuối | Lửa theo ý muốn Bundle | |
Gói mô sẹo | Sử thi | Call of Duty Endowment (C.O.D.E.) - Gói Gói Challenger Bundle | |
Trường hợp làm việc | Sử thi | Call of Duty Endowment (C.O.D.E.) - Gói Gói Challenger Bundle | |
Trường hợp làm việc | Sử thi | Call of Duty Endowment (C.O.D.E.) - Gói Gói Challenger Bundle | |
Trường hợp làm việc | Sử thi | Call of Duty Endowment (C.O.D.E.) - Gói Gói Challenger Bundle | |
Trường hợp làm việc | Sử thi | Call of Duty Endowment (C.O.D.E.) - Gói Gói Challenger Bundle | |
Trường hợp làm việc | Gói thất bại đầu cuối | Lửa theo ý muốn Bundle | |
Gói mô sẹo | Sử thi | Call of Duty Endowment (C.O.D.E.) - Gói Gói Challenger Bundle | |
Trường hợp làm việc | Sử thi | Call of Duty Endowment (C.O.D.E.) - Gói Gói Challenger Bundle | |
Trường hợp làm việc | Sử thi | Call of Duty Endowment (C.O.D.E.) - Gói Gói Challenger Bundle | |
Trường hợp làm việc | Gói thất bại đầu cuối | Lửa theo ý muốn Bundle | |
Gói mô sẹo | Sử thi | Call of Duty Endowment (C.O.D.E.) - Gói Gói Challenger Bundle | |
Trường hợp làm việc | Gói thất bại đầu cuối | Lửa theo ý muốn Bundle | |
Gói mô sẹo | Gói thất bại đầu cuối | Lửa theo ý muốn Bundle |
Gói mô sẹo
Điểm truy cập có dây | Gói thất bại đầu cuối | Lửa theo ý muốn Bundle | |
Gói mô sẹo | Gói thất bại đầu cuối | Lửa theo ý muốn Bundle | |
Gói mô sẹo | Gói thất bại đầu cuối | Lửa theo ý muốn Bundle | |
Gói mô sẹo | Gói thất bại đầu cuối | Lửa theo ý muốn Bundle | |
Gói mô sẹo | Gói thất bại đầu cuối | Lửa theo ý muốn Bundle | |
Gói mô sẹo | Gói thất bại đầu cuối | Lửa theo ý muốn Bundle | |
Gói mô sẹo | Gói thất bại đầu cuối | Lửa theo ý muốn Bundle | |
Gói mô sẹo | Quý hiếm | Tiến hành thận trọng Bundle | |
Torqued lên bó | Quý hiếm | Tiến hành thận trọng Bundle | |
Torqued lên bó | Gói thất bại đầu cuối | Lửa theo ý muốn Bundle | |
Gói mô sẹo | Sử thi | Call of Duty Endowment (C.O.D.E.) - Gói Gói Challenger Bundle | |
Trường hợp làm việc | Sử thi | Call of Duty Endowment (C.O.D.E.) - Gói Gói Challenger Bundle | |
Trường hợp làm việc | Sử thi | Call of Duty Endowment (C.O.D.E.) - Gói Gói Challenger Bundle | |
Trường hợp làm việc | Sử thi | Call of Duty Endowment (C.O.D.E.) - Gói Gói Challenger Bundle | |
Trường hợp làm việc | Sử thi | Call of Duty Endowment (C.O.D.E.) - Gói Gói Challenger Bundle | |
Trường hợp làm việc | Sử thi | Call of Duty Endowment (C.O.D.E.) - Gói Gói Challenger Bundle | |
Trường hợp làm việc | Sử thi | Call of Duty Endowment (C.O.D.E.) - Gói Gói Challenger Bundle | |
Trường hợp làm việc | Sử thi | Call of Duty Endowment (C.O.D.E.) - Gói Gói Challenger Bundle | |
Trường hợp làm việc | Sử thi | Call of Duty Endowment (C.O.D.E.) - Gói Gói Challenger Bundle | |
Trường hợp làm việc | Sử thi | Call of Duty Endowment (C.O.D.E.) - Gói Gói Challenger Bundle | |
Trường hợp làm việc | Sử thi | Call of Duty Endowment (C.O.D.E.) - Gói Gói Challenger Bundle | |
Trường hợp làm việc | Sử thi | Call of Duty Endowment (C.O.D.E.) - Gói Gói Challenger Bundle | |
Trường hợp làm việc | Sử thi | Call of Duty Endowment (C.O.D.E.) - Gói Gói Challenger Bundle | |
Trường hợp làm việc | Gói thất bại đầu cuối | Lửa theo ý muốn Bundle | |
Gói mô sẹo | Gói thất bại đầu cuối | Lửa theo ý muốn Bundle | |
Gói mô sẹo | Sử thi | Call of Duty Endowment (C.O.D.E.) - Gói Gói Challenger Bundle | |
Trường hợp làm việc | Sử thi | Call of Duty Endowment (C.O.D.E.) - Gói Gói Challenger Bundle | |
Trường hợp làm việc | Sử thi | Call of Duty Endowment (C.O.D.E.) - Gói Gói Challenger Bundle | |
Trường hợp làm việc | Sử thi | Call of Duty Endowment (C.O.D.E.) - Gói Gói Challenger Bundle | |
Trường hợp làm việc | Gói thất bại đầu cuối | Lửa theo ý muốn Bundle | |
Gói mô sẹo | Sử thi | Call of Duty Endowment (C.O.D.E.) - Gói Gói Challenger Bundle | |
Trường hợp làm việc | Sử thi | Call of Duty Endowment (C.O.D.E.) - Gói Gói Challenger Bundle | |
Trường hợp làm việc | Sử thi | Call of Duty Endowment (C.O.D.E.) - Gói Gói Challenger Bundle |
Trường hợp làm việc
Tinh thần chiến đấu | Huyền thoại | Gói Tracer: Gói vận hành Salah Bundle | |
Máu | Huyền thoại | Gói Tracer: Gói vận hành Salah Bundle | |
Máu | Huyền thoại | Gói Tracer: Gói vận hành Salah Bundle | |
Máu | Huyền thoại | Gói Tracer: Gói vận hành Salah Bundle | |
Máu | Huyền thoại | Gói Tracer: Gói thợ dệt Weaver Bundle | |
Gấu ôm | Mẹ Nga bó | Từ ngọn lửa Bundle | |
Gói Tracer: Gói Firestorm Maxis Mastercraft | Mẹ Nga bó | Từ ngọn lửa Bundle | |
Gói Tracer: Gói Firestorm Maxis Mastercraft | Mẹ Nga bó | Từ ngọn lửa Bundle | |
Gói Tracer: Gói Firestorm Maxis Mastercraft | Mẹ Nga bó | Từ ngọn lửa Bundle | |
Gói Tracer: Gói Firestorm Maxis Mastercraft | Mẹ Nga bó | Từ ngọn lửa Bundle | |
Gói Tracer: Gói Firestorm Maxis Mastercraft | Huyền thoại | Bọ cạp nhìn chằm chằm Bundle | |
Gói II muốn nhất | Huyền thoại | Nửa đêm đi dạo Bundle | |
Sử thi | Mẹ Nga bó | Từ ngọn lửa Bundle | |
Gói Tracer: Gói Firestorm Maxis Mastercraft | Huyền thoại | Bọ cạp nhìn chằm chằm Bundle | |
Gói II muốn nhất | Huyền thoại | Bọ cạp nhìn chằm chằm Bundle | |
Gói II muốn nhất | Huyền thoại | Nửa đêm đi dạo Bundle | |
Sử thi | Mẹ Nga bó | Từ ngọn lửa Bundle | |
Gói Tracer: Gói Firestorm Maxis Mastercraft | Huyền thoại | Bọ cạp nhìn chằm chằm Bundle | |
Gói II muốn nhất | Huyền thoại | Nửa đêm đi dạo Bundle | |
Sử thi | Huyền thoại | Gói đồng hồ nghĩa địa Bundle | |
Phi công Ace | Huyền thoại | Ops đặc biệt: gói gói pro Bundle |
Lăn ra
Gói hướng dẫn du lịch | Huyền thoại | Dàn nhạc Bundle | |
Gói Tracer: Gói pháo hoa | Huyền thoại | Wicky Shred Bundle | |
Gói Mutagen | Mẹ Nga bó | Từ ngọn lửa Bundle | |
Gói Tracer: Gói Firestorm Maxis Mastercraft | Mẹ Nga bó | Từ ngọn lửa Bundle | |
Gói Tracer: Gói Firestorm Maxis Mastercraft | Huyền thoại | Bọ cạp nhìn chằm chằm Bundle | |
Gói II muốn nhất | Huyền thoại | Nửa đêm đi dạo Bundle | |
Sử thi | Huyền thoại | Gói đồng hồ nghĩa địa Bundle | |
Phi công Ace | Huyền thoại | Ops đặc biệt: gói gói pro Bundle | |
Lăn ra | Huyền thoại | Xuống băng Bundle | |
Ufoccult | Huyền thoại | Gói liên thiên hà Bundle | |
Khiêu vũ hồng hạc | Huyền thoại | Gói hướng dẫn du lịch Bundle | |
Dàn nhạc | Huyền thoại | Gói Tracer: Gói pháo hoa Bundle | |
Wicky Shred | Huyền thoại | Gói Mutagen Bundle | |
Cho chiến thắng | Mẹ Nga bó | Từ ngọn lửa Bundle | |
Gói Tracer: Gói Firestorm Maxis Mastercraft | Huyền thoại | Bọ cạp nhìn chằm chằm Bundle | |
Gói II muốn nhất | Mẹ Nga bó | Từ ngọn lửa Bundle | |
Gói Tracer: Gói Firestorm Maxis Mastercraft | Huyền thoại | Bọ cạp nhìn chằm chằm Bundle | |
Gói II muốn nhất | Nửa đêm đi dạo | Sử thi Bundle | |
Gói đồng hồ nghĩa địa | Huyền thoại | Phi công Ace Bundle | |
Ops đặc biệt: gói gói pro | Huyền thoại | Lăn ra Bundle | |
Xuống băng | Mẹ Nga bó | Từ ngọn lửa Bundle | |
Gói Tracer: Gói Firestorm Maxis Mastercraft | Mẹ Nga bó | Từ ngọn lửa Bundle | |
Gói Tracer: Gói Firestorm Maxis Mastercraft | Huyền thoại | Bọ cạp nhìn chằm chằm Bundle | |
Gói II muốn nhất | Huyền thoại | Nửa đêm đi dạo Bundle |
Sử thi
Gói hướng dẫn du lịch | Huyền thoại | Dàn nhạc Bundle | |
Gói Tracer: Gói pháo hoa | Huyền thoại | Wicky Shred Bundle | |
Gói Mutagen | Huyền thoại | Cho chiến thắng Bundle | |
Hat Trick Gói | Huyền thoại | SERENITY BLOSSOM Bundle | |
Gói Tracer: gói hoa anime | Mẹ Nga bó | Từ ngọn lửa Bundle | |
Gói Tracer: Gói Firestorm Maxis Mastercraft | Mẹ Nga bó | Từ ngọn lửa Bundle | |
Gói Tracer: Gói Firestorm Maxis Mastercraft | Huyền thoại | Bọ cạp nhìn chằm chằm Bundle | |
Gói II muốn nhất | Huyền thoại | Nửa đêm đi dạo Bundle | |
Sử thi | Huyền thoại | Gói đồng hồ nghĩa địa Bundle | |
Phi công Ace | Mẹ Nga bó | Từ ngọn lửa Bundle | |
Gói Tracer: Gói Firestorm Maxis Mastercraft | Mẹ Nga bó | Từ ngọn lửa Bundle | |
Gói Tracer: Gói Firestorm Maxis Mastercraft | Mẹ Nga bó | Từ ngọn lửa Bundle | |
Gói Tracer: Gói Firestorm Maxis Mastercraft | Mẹ Nga bó | Từ ngọn lửa Bundle | |
Gói Tracer: Gói Firestorm Maxis Mastercraft | Mẹ Nga bó | Từ ngọn lửa Bundle | |
Gói Tracer: Gói Firestorm Maxis Mastercraft | Huyền thoại | Bọ cạp nhìn chằm chằm Bundle | |
Gói II muốn nhất | Huyền thoại | Nửa đêm đi dạo Bundle | |
Gói Tracer: Gói pháo hoa | Huyền thoại | Wicky Shred Bundle | |
Gói Mutagen | Huyền thoại | Cho chiến thắng Bundle | |
Hat Trick Gói | Huyền thoại | SERENITY BLOSSOM Bundle | |
Gói Tracer: gói hoa anime | Huyền thoại | Hoa chết Bundle |
Người bảo vệ mạ vàng
Tuổi mạ vàng V: Gói phản ứng
Gói hướng dẫn du lịch | Mẹ Nga bó | Từ ngọn lửa | |
Gói Tracer: Gói Firestorm Maxis Mastercraft | Mẹ Nga bó | Từ ngọn lửa | |
Gói Tracer: Gói Firestorm Maxis Mastercraft | Mẹ Nga bó | Từ ngọn lửa | |
Gói Tracer: Gói Firestorm Maxis Mastercraft | Mẹ Nga bó | Từ ngọn lửa | |
Gói Tracer: Gói Firestorm Maxis Mastercraft | Mẹ Nga bó | Từ ngọn lửa | |
Gói Tracer: Gói Firestorm Maxis Mastercraft | Mẹ Nga bó | Từ ngọn lửa | |
Gói Tracer: Gói Firestorm Maxis Mastercraft | Mẹ Nga bó | Từ ngọn lửa |
Gói Tracer: Gói Firestorm Maxis Mastercraft
Gói hướng dẫn du lịch | Mẹ Nga bó | Từ ngọn lửa | |
Gói Tracer: Gói Firestorm Maxis Mastercraft | Huyền thoại | Từ ngọn lửa | |
Gói Tracer: Gói Firestorm Maxis Mastercraft | Huyền thoại | Từ ngọn lửa | |
Gói Tracer: Gói Firestorm Maxis Mastercraft | Mẹ Nga bó | Từ ngọn lửa | |
Gói Tracer: Gói Firestorm Maxis Mastercraft | Mẹ Nga bó | Từ ngọn lửa | |
Gói Tracer: Gói Firestorm Maxis Mastercraft | Mẹ Nga bó | Từ ngọn lửa | |
Gói Tracer: Gói Firestorm Maxis Mastercraft | Huyền thoại | Từ ngọn lửa |
Gói Tracer: Gói Firestorm Maxis Mastercraft
Gói hướng dẫn du lịch | Mẹ Nga bó | Từ ngọn lửa | |
Gói Tracer: Gói Firestorm Maxis Mastercraft | Huyền thoại | Từ ngọn lửa | |
Gói Tracer: Gói Firestorm Maxis Mastercraft | Mẹ Nga bó | Từ ngọn lửa | |
Gói Tracer: Gói Firestorm Maxis Mastercraft | Huyền thoại | Từ ngọn lửa | |
Gói Tracer: Gói Firestorm Maxis Mastercraft | Mẹ Nga bó | Từ ngọn lửa | |
Gói Tracer: Gói Firestorm Maxis Mastercraft | Huyền thoại | Từ ngọn lửa |
Gói Tracer: Gói Firestorm Maxis Mastercraft
Gói hướng dẫn du lịch | Mẹ Nga bó | Từ ngọn lửa | |
Gói Tracer: Gói Firestorm Maxis Mastercraft | Huyền thoại | Từ ngọn lửa | |
Gói Tracer: Gói Firestorm Maxis Mastercraft | Mẹ Nga bó | Từ ngọn lửa | |
Gói Tracer: Gói Firestorm Maxis Mastercraft | Huyền thoại | Từ ngọn lửa | |
Gói Tracer: Gói Firestorm Maxis Mastercraft | Mẹ Nga bó | Từ ngọn lửa | |
Gói Tracer: Gói Firestorm Maxis Mastercraft | Huyền thoại | Từ ngọn lửa |
Lăn ra
Gói hướng dẫn du lịch | Mẹ Nga bó | Từ ngọn lửa | |
Gói Tracer: Gói Firestorm Maxis Mastercraft | Huyền thoại | Từ ngọn lửa | |
Gói Tracer: Gói Firestorm Maxis Mastercraft | Mẹ Nga bó | Từ ngọn lửa | |
Gói Tracer: Gói Firestorm Maxis Mastercraft | Huyền thoại | Từ ngọn lửa | |
Gói Tracer: Gói Firestorm Maxis Mastercraft | Mẹ Nga bó | Từ ngọn lửa | |
Gói Tracer: Gói Firestorm Maxis Mastercraft | Huyền thoại | Từ ngọn lửa |
Sử thi
Pandamonium | Sử thi | Phần 2 | |
Mặt đất không ổn định | Huyền thoại | Cấp 33 | |
Cthulhu | Sử thi | Phần 2 | |
Mặt đất không ổn định | Huyền thoại | Cấp 33 | |
Cthulhu | Sử thi | Cấp 49 | |
Quái vật Hulking | Huyền thoại | Cấp 33 |
Cthulhu
Cấp 49
Quái vật Hulking
Cấp 92 | Nhiều người chơi | 3 | |
Sự nghiệp | Trại khởi động | 1 | |
Thách đấu | Sự mô tả | 1 | |
Tầng | Thẻ điện thoại | 1 | |
Rình rập con mồi | Giết 50 kẻ thù trong khi cúi xuống. | 1 | |
Ếch | Nhận 10 vụ giết người dưới nước. | 1 | |
Bầu trời rõ ràng | Phá hủy 10 điểm số Airbourne bằng một bệ phóng bằng cách bắn vào chúng. | 6 |
Nhóm thẻ
Cấp 92 | Nhiều người chơi | 3 | |
Sự nghiệp | Trại khởi động | 3 | |
Thách đấu | Sự mô tả | 3 | |
Tầng | Thẻ điện thoại | 1 | |
Rình rập con mồi | Giết 50 kẻ thù trong khi cúi xuống. | 1 | |
Ếch | Nhận 10 vụ giết người dưới nước. | 1 | |
Bầu trời rõ ràng | Phá hủy 10 điểm số Airbourne bằng một bệ phóng bằng cách bắn vào chúng. | 6 |
Nhóm thẻ
Cấp 92 | Nhiều người chơi | 3 | |
Sự nghiệp | Trại khởi động | 3 | |
Thách đấu | Sự mô tả | 3 | |
Tầng | Thẻ điện thoại | 3 | |
Rình rập con mồi | Giết 50 kẻ thù trong khi cúi xuống. | 1 | |
Ếch | Nhận 10 vụ giết người dưới nước. | 1 | |
Bầu trời rõ ràng | Phá hủy 10 điểm số Airbourne bằng một bệ phóng bằng cách bắn vào chúng. | 6 |
Nhóm thẻ
Cấp 92 | Nhiều người chơi | 3 | |
Sự nghiệp | Trại khởi động | 3 | |
Thách đấu | Sự mô tả | 1 | |
Tầng | Thẻ điện thoại | 1 | |
Rình rập con mồi | Giết 50 kẻ thù trong khi cúi xuống. | 1 | |
Ếch | Nhận 10 vụ giết người dưới nước. | 1 | |
Bầu trời rõ ràng | Phá hủy 10 điểm số Airbourne bằng một bệ phóng bằng cách bắn vào chúng. | 6 |
Nhóm thẻ
Cấp 92 | Nhiều người chơicitation needed] games or finish top 3 in games with Free-For-All or Squads vs. Squad rules. | 5 | |
Sự nghiệp | Trại khởi độngcitation needed] objective Eliminations in Objective Games. | 5 | |
Thách đấu | Sự mô tả | 5 | |
Tầng | Thẻ điện thoại | 5 | |
Rình rập con mồi | Giết 50 kẻ thù trong khi cúi xuống. | 3 | |
Ếch | Nhận 10 vụ giết người dưới nước. | 5 | |
Bầu trời rõ ràng | Phá hủy 10 điểm số Airbourne bằng một bệ phóng bằng cách bắn vào chúng. | 6 |
Nhóm thẻ
Nhận một vụ giết với cả vũ khí chính và vũ khí thứ cấp của bạn trong cùng một cuộc sống 10 lần.
Cấp 92 | Nhiều người chơi | 3 | |
Sự nghiệp | Trại khởi động | 3 | |
Thách đấu | Sự mô tả | 1 | |
Tầng | Thẻ điện thoại | Rình rập con mồicitation needed] | |
Giết 50 kẻ thù trong khi cúi xuống. | Ếch | Rình rập con mồicitation needed] | |
Giết 50 kẻ thù trong khi cúi xuống. | Ếch | 1 | |
Nhận 10 vụ giết người dưới nước. | Bầu trời rõ ràng | 6 |
Phá hủy 10 điểm số Airbourne bằng một bệ phóng bằng cách bắn vào chúng.
Cấp 92 | Nhiều người chơicitation needed] Quad Feed medals (4 uninterrupted kills in the kill feed). | 3 | |
Sự nghiệp | Trại khởi động | 1 | |
Thách đấu | Sự mô tả | 1 | |
Tầng | Thẻ điện thoại | 1 | |
Rình rập con mồi | Giết 50 kẻ thù trong khi cúi xuống. | 1 | |
Ếch | Nhận 10 vụ giết người dưới nước. | 1 | |
Bầu trời rõ ràng | Phá hủy 10 điểm số Airbourne bằng một bệ phóng bằng cách bắn vào chúng. | 6 |
Nhóm thẻ
Cấp 92 | Nhiều người chơicitation needed] Nosebreaker medals (killed an enemy with a Gun Butt). | 3 | |
Đánh dấu vào Boom | Nhận 50 huy chương gậy (giết kẻ thù bằng cách gắn chúng bằng Semtex). | 3 | |
Phản tác dụng | Nhận 100 huy chương backfire (giết kẻ thù bằng vũ khí của riêng họ). | 3 | |
Bất ngờ | Nhận huy chương trống 250 điểm (giết kẻ thù ở cự ly gần). | 3 | |
Nhấn công việc | Nhận 25 động tác hoàn thiện. | 3 [Cites cần thiết]citation needed] | |
Hành động xiếc | Nhận 5 Huy chương Bankshot (Tomahawk của bạn đã bật ra khỏi một bề mặt để giết kẻ thù). | 1 | |
Bậc thầy sỉ nhục | Hoàn thành tất cả các thách thức sỉ nhục. | 6 |
Độ chính xác
Hiệu trưởng | Nhận 5 huy chương đầu trong một trò chơi 25 lần. | 3 [Cites cần thiết]citation needed] | |
Hành động xiếc | Nhận 5 Huy chương Bankshot (Tomahawk của bạn đã bật ra khỏi một bề mặt để giết kẻ thù). | 3 [Cites cần thiết]citation needed] | |
Hành động xiếc | Nhận 5 Huy chương Bankshot (Tomahawk của bạn đã bật ra khỏi một bề mặt để giết kẻ thù). | 1 | |
Bậc thầy sỉ nhục | Hoàn thành tất cả các thách thức sỉ nhục. | 3 | |
Độ chính xác | Thách đấu | Sự mô tảcitation needed] | |
Tầng | Thẻ điện thoại | 1 | |
Hiệu trưởng | Nhận 5 huy chương đầu trong một trò chơi 25 lần. | 6 |
Một phát bắn giết
Hiệu trưởng | Nhận 5 huy chương đầu trong một trò chơi 25 lần. | 3 | |
Một phát bắn giết | Nhận 300 một cú sút, một huy chương giết chết. | 1 | |
Mưa đá Mary | Nhận một đường dài giết với Tomahawk. | 3 [Cites cần thiết]citation needed] | |
Hành động xiếc | Nhận 5 Huy chương Bankshot (Tomahawk của bạn đã bật ra khỏi một bề mặt để giết kẻ thù). | 3 | |
Bậc thầy sỉ nhục | Hoàn thành tất cả các thách thức sỉ nhục. | 1 | |
Độ chính xác | Thách đấu | 1 | |
Sự mô tả | Tầng | 6 |
Thẻ điện thoại
Hiệu trưởng | Nhận 5 huy chương đầu trong một trò chơi 25 lần. | |
Một phát bắn giết | Nhận 300 một cú sút, một huy chương giết chết. | |
Mưa đá Mary | Nhận một đường dài giết với Tomahawk. | |
Dừng lại | Nhận huy chương headshot và bắn, một huy chương giết người với cùng một cú sút 100 lần. | |
Tầm nhìn xa | Nhận 3 huy chương dài (giết kẻ thù bằng bắn đường dài) trong một cuộc đời. | |
1 [Cites cần thiết] | Hai vì một | |
Kiếm 5 huy chương thế chấp (giết 2 kẻ thù trở lên bằng một viên đạn). | Master chính xác | |
Hoàn thành tất cả các thách thức chính xác. | Trả lại lửa | |
Người giải quyết vấn đề | Giết 100 kẻ thù đang bắn vào bạn từ vỏ bọc một phần. | |
Chống lại | Có được một huy chương khát máu hoặc tốt hơn chống lại những kẻ tấn công trong khi bảo vệ một mục tiêu duy nhất (5 hoặc nhiều hơn giết chết mà không chết). | |
Đường đua tử thần | Giết kẻ thù bằng tiếng súng đang gây sát thương súng cho bạn 100 lần. | |
Không | Nhận được 50 loại trừ chống lại kẻ thù đã bắn bạn từ bên cạnh hoặc phía sau. | |
Lắc nó đi | Nhận được 10 vụ giết người chống lại kẻ thù đã lóe lên hoặc làm bạn choáng váng trong khi bạn bị lóe lên hoặc bị chấn động, không có mặt nạ chiến thuật được trang bị. | |
Khoai tây nóng | Giết 1 kẻ thù bằng một quả lựu đạn quay trở lại. |
Trả lại Master Fire
Hoàn thành tất cả các thử thách lửa trở lại.
Ops tối
Hiệu trưởng | Nhận 5 huy chương đầu trong một trò chơi 25 lần. | |
Một phát bắn giết | Nhận 300 một cú sút, một huy chương giết chết. | |
Mưa đá Mary | Nhận một đường dài giết với Tomahawk. | |
Dừng lại | Nhận huy chương headshot và bắn, một huy chương giết người với cùng một cú sút 100 lần. | |
Tầm nhìn xa | Nhận 3 huy chương dài (giết kẻ thù bằng bắn đường dài) trong một cuộc đời. | |
1 [Cites cần thiết] | Hai vì một | |
Kiếm 5 huy chương thế chấp (giết 2 kẻ thù trở lên bằng một viên đạn). | Master chính xác |
Hoàn thành tất cả các thách thức chính xác.
Hiệu trưởng | Nhận 5 huy chương đầu trong một trò chơi 25 lần. | |
Một phát bắn giết | Nhận 300 một cú sút, một huy chương giết chết. | |
Mưa đá Mary | Nhận một đường dài giết với Tomahawk. | |
Dừng lại | Nhận huy chương headshot và bắn, một huy chương giết người với cùng một cú sút 100 lần. | |
Tầm nhìn xa | Nhận 3 huy chương dài (giết kẻ thù bằng bắn đường dài) trong một cuộc đời. | |
1 [Cites cần thiết] | Hai vì một | |
Kiếm 5 huy chương thế chấp (giết 2 kẻ thù trở lên bằng một viên đạn). | Master chính xác |
Hoàn thành tất cả các thách thức chính xác.
Hiệu trưởng | Nhận 5 huy chương đầu trong một trò chơi 25 lần. | |
Một phát bắn giết | Nhận 300 một cú sút, một huy chương giết chết. | |
Mưa đá Mary | Nhận một đường dài giết với Tomahawk. | |
Hiệu trưởng | Nhận 5 huy chương đầu trong một trò chơi 25 lần. | |
Một phát bắn giết | Nhận 300 một cú sút, một huy chương giết chết. | |
Mưa đá Mary | Nhận một đường dài giết với Tomahawk. | |
Dừng lại | Nhận huy chương headshot và bắn, một huy chương giết người với cùng một cú sút 100 lần. |
Tầm nhìn xa
Nhận 3 huy chương dài (giết kẻ thù bằng bắn đường dài) trong một cuộc đời.
Hiệu trưởng | Nhận 5 huy chương đầu trong một trò chơi 25 lần. | |
Một phát bắn giết | Nhận 300 một cú sút, một huy chương giết chết. | |
Mưa đá Mary | Nhận một đường dài giết với Tomahawk. | |
Dừng lại | Nhận huy chương headshot và bắn, một huy chương giết người với cùng một cú sút 100 lần. | |
Tầm nhìn xa | Nhận 3 huy chương dài (giết kẻ thù bằng bắn đường dài) trong một cuộc đời. | |
1 [Cites cần thiết] | Hai vì một | |
Kiếm 5 huy chương thế chấp (giết 2 kẻ thù trở lên bằng một viên đạn). | Master chính xác |
Hoàn thành tất cả các thách thức chính xác.
Plaguebringer | Giết 500 kẻ thù bằng cách sử dụng zombie bị thối não. | |
Điện | Giết 500 kẻ thù đã choáng váng do thiệt hại điện. | |
Blaster | Giết 1000 kẻ thù với thiệt hại nổ. | |
Pyromaniac | Giết 1000 kẻ thù đang cháy. | |
Lạnh | Giết 1000 kẻ thù trong khi bị chậm lại hoặc đóng băng do thiệt hại do sương giá. | |
Zynergy | Giết 500 kẻ thù đã bị hư hại do hai loại thiệt hại nguyên tố. | |
Thạc sĩ nguyên tố | Hoàn thành tất cả các thách thức nguyên tố. |
Bác sĩ chiến thuật
Plaguebringer | Giết 500 kẻ thù bằng cách sử dụng zombie bị thối não. | |
Điện | Giết 500 kẻ thù đã choáng váng do thiệt hại điện. | |
Blaster | Giết 1000 kẻ thù với thiệt hại nổ. | |
Pyromaniac | Giết 1000 kẻ thù đang cháy. | |
Lạnh | Giết 1000 kẻ thù trong khi bị chậm lại hoặc đóng băng do thiệt hại do sương giá. | |
Zynergy | Giết 500 kẻ thù đã bị hư hại do hai loại thiệt hại nguyên tố. | |
Thạc sĩ nguyên tố | Hoàn thành tất cả các thách thức nguyên tố. |
Bác sĩ chiến thuật
Plaguebringer | Giết 500 kẻ thù bằng cách sử dụng zombie bị thối não. | |
Điện | Giết 500 kẻ thù đã choáng váng do thiệt hại điện. | |
Blaster | Giết 1000 kẻ thù với thiệt hại nổ. | |
Pyromaniac | Giết 1000 kẻ thù đang cháy. | |
Lạnh | Giết 1000 kẻ thù trong khi bị chậm lại hoặc đóng băng do thiệt hại do sương giá. | |
Zynergy | Giết 500 kẻ thù đã bị hư hại do hai loại thiệt hại nguyên tố. | |
Thạc sĩ nguyên tố | Hoàn thành tất cả các thách thức nguyên tố. |
Bác sĩ chiến thuật
Kiếm 25 Hed và tìm kiếm huy chương (giết 5 kẻ thù trở lên trong khi bị che khuất bởi Aether Shroud). | Gỗ Chippercitation needed] zombies with the Mech, Tank, or Hind. | 3 | |
Giết 5 kẻ thù bằng một tomahawk duy nhất 10 lần. | Ở lại ngay | ||
Giết 3 kẻ thù choáng váng trong vòng 2 giây của nhau 50 lần. | Giúp đỡ giúp đỡcitation needed] zombies using Boosters or Bombs. | 3 | |
Phục hồi bản thân hoặc những người chơi khác với Aura tự phục hồi hoặc chữa lành 50 lần. | Ringmaster | 1 | |
Kiếm 50 huy chương Ringleader (giết 10 kẻ thù trở lên trong khi ở trong vòng lửa của bạn). | Hung hăng | 1 | |
Kiếm 10 huy chương Rampage (giết 25 kẻ thù trở lên nhanh chóng). | Thạc sĩ chiến thuậtcitation needed] zombies using chickens. | 3 | |
Hoàn thành tất cả các thách thức chiến thuật. | Đoàn thám hiểm Silverback | 6 |
Arsenal đầy đủ
Trong một trò chơi arcade Ops đã chết, đạt được sức mạnh tối đa cho 7 vũ khí của người chơi.
Nhà khảo cổ học | Trong một trò chơi arcade Ops đã chết, tìm và hoàn thành tất cả 4 ngục tối trong tự nhiên. | |
Chuyển lên trên | Trong Ops đã chết, dịch chuyển từ 25 đấu trường. | |
Vòng thưởng | Trong arcade Ops Dead, hoàn thành 10 khu vực thưởng. | |
Invictus | Trong arcade Ops đã chết, được định mệnh 5 lần. | |
Topple Mama | Trong Dead Ops Arcade, đánh bại Mamaback. | |
Silverback Expedition Master | Hoàn thành tất cả các thử thách thám hiểm Silverback. | |
Gorilla Stalker | Tầng |
Phân phối thiệt hại
Trong arcade Ops đã chết, giết 250 [cần trích dẫn] zombie bằng mech, xe tăng hoặc sau. | Hoàn thành tất cả các thử thách thám hiểm Silverback. | |
Gorilla Stalker | Trong Dead Ops Arcade, đánh bại Mamaback. | |
Silverback Expedition Master | Hoàn thành tất cả các thử thách thám hiểm Silverback. | |
Gorilla Stalker | Tầng | |
Phân phối thiệt hại | Trong arcade Ops đã chết, giết 250 [cần trích dẫn] zombie bằng mech, xe tăng hoặc sau. | |
Trường mới | Trong arcade chết Ops, giết 3000 thây ma ở chế độ xem người 1. | |
Công cụ của thương mại | Trong arcade Ops đã chết, tiêu diệt 1000 [cần trích dẫn] zombie bằng cách sử dụng tên lửa đẩy hoặc bom. |
Không thể chạm vào điều này
Trong arcade chết Ops, đạt được số nhân điểm 7x. | Phòng Trophy đặc biệt | |
Trong Arcade Dead Ops, đánh bại Mamaback và một trong mỗi loại tay sai của Mamaback. | Đừng gọi tôi là gà! | |
Trong arcade Ops đã chết, giết 500 [cần trích dẫn] zombie sử dụng gà. | Gorilla Stalker Master | |
Hoàn thành tất cả các thử thách Stalker Gorilla. | Yêu cầu tiến bộ | |
Báo cáo từ bỏ | Coin Ops | |
Chơi mọi trò chơi tại arcade. | Trong Dead Ops Arcade, đánh bại Mamaback. | |
Silverback Expedition Master | Hoàn thành tất cả các thử thách thám hiểm Silverback. |
Gorilla Stalker
Kiếm 25 Hed và tìm kiếm huy chương (giết 5 kẻ thù trở lên trong khi bị che khuất bởi Aether Shroud). | Gỗ Chipper | ||
Giết 5 kẻ thù bằng một tomahawk duy nhất 10 lần. | Ở lại ngaycitation needed] times. | 3 | |
Giết 3 kẻ thù choáng váng trong vòng 2 giây của nhau 50 lần. | Giúp đỡ giúp đỡcitation needed] times. | 3 | |
Phục hồi bản thân hoặc những người chơi khác với Aura tự phục hồi hoặc chữa lành 50 lần. | Ringmaster | ||
Kiếm 50 huy chương Ringleader (giết 10 kẻ thù trở lên trong khi ở trong vòng lửa của bạn). | Hung hăng | ||
Kiếm 10 huy chương Rampage (giết 25 kẻ thù trở lên nhanh chóng). | Thạc sĩ chiến thuậtcitation needed] enemies with the Aether Canister Field Upgrade during the Retrieve Objective. | 3 | |
Hoàn thành tất cả các thách thức chiến thuật. | Đoàn thám hiểm Silverback | 6 |
Arsenal đầy đủ
Kiếm 25 Hed và tìm kiếm huy chương (giết 5 kẻ thù trở lên trong khi bị che khuất bởi Aether Shroud). | Gỗ Chipper | ||
Giết 5 kẻ thù bằng một tomahawk duy nhất 10 lần. | Ở lại ngay | ||
Giết 3 kẻ thù choáng váng trong vòng 2 giây của nhau 50 lần. | Giúp đỡ giúp đỡ | ||
Thợ mỏ | Trong đợt bùng phát, thu thập 100 trục vớt hoặc trục vớt cao cấp từ các tinh thể Dark Aether. | ||
Hiệu ứng piñata | Trong đợt bùng phát, thu thập 100 container Essence rơi từ các quả cầu beethereal. | ||
Vũ khí quý giá | Trong đợt bùng phát, nhận được 2500 [cần trích dẫn] loại bỏ với vũ khí được tìm thấy trong rương.citation needed] eliminations with weapons found in chests. | 5 | |
Bậc thầy | Hoàn thành tất cả các thách thức khảo sát. | 6 |
Hủy diệt
Avenger | Trong đợt bùng phát, hãy đưa ra 10 Horde tuần tra. | ||
Ngôi nhà hạnh phúc | Trong bùng phát, tiêu diệt một Mimic, Megaton, Krasny Soldat, Mangler và Tempest trong một khu vực duy nhất. | ||
Xứng đáng nhất | Trong đợt bùng phát, kiếm quyền mở 25 rương vàng được gửi từ cổng. | ||
Overwatch | Trong đợt bùng phát, nhận được 250 Longshot Kills. | ||
Tinh thần yên tĩnh | Trong đợt bùng phát, tiêu diệt 5 [cần trích dẫn] Echos bị mất trí nhớ trước khi họ cảnh báo khu vực.citation needed] Demented Echos before they alert the area. | 3 | |
Đường tiêu diệt | Trong đợt bùng phát, loại bỏ 1000 kẻ thù khi ở trong xe. | ||
Bậc thầy | Hoàn thành tất cả các thách thức khảo sát. | 6 |
Hủy diệt
Avenger | Trong đợt bùng phát, hãy đưa ra 10 Horde tuần tra. | |
Ngôi nhà hạnh phúc | Trong bùng phát, tiêu diệt một Mimic, Megaton, Krasny Soldat, Mangler và Tempest trong một khu vực duy nhất. | |
Xứng đáng nhất | Trong đợt bùng phát, kiếm quyền mở 25 rương vàng được gửi từ cổng. | |
Overwatch | Trong đợt bùng phát, nhận được 250 Longshot Kills. | |
Tinh thần yên tĩnh | Trong đợt bùng phát, tiêu diệt 5 [cần trích dẫn] Echos bị mất trí nhớ trước khi họ cảnh báo khu vực. | |
Đường tiêu diệt | Trong đợt bùng phát, loại bỏ 1000 kẻ thù khi ở trong xe. | |
Hoàn thành tất cả các thách thức về kẻ hủy diệt. | Ops tối | |
Reaper of the Undead | Giết 1000000 kẻ thù | |
Vũ khí đến răng | Có 2 vũ khí đóng gói đầy đủ với các mod đạn được trang bị và 6 đặc quyền hoạt động. | |
Hạn chế tiếp xúc xã hội | Đạt vòng 20 mà không bị đánh. | |
Cái đe | Exfil một trò chơi chỉ sử dụng các cuộc tấn công cận chiến. | |
Vòng khác? | Đạt vòng 100. | |
Đủ tốt | Đạt vòng 20 chỉ với tải bắt đầu của bạn và không có nâng cấp. | |
Bất khả chiến bại | Đạt vòng 30 mà không đi xuống. | |
Checkmate | Chơi mọi thử nghiệm trong Die Maschine trong một trò chơi. | |
Harbinger của Doom | Giết 50 kẻ thù với một hỗ trợ duy nhất. | |
Tội ác giải phóng | Hoàn thành nhiệm vụ chính trong Die Maschine. | |
Hộp nghiện | Mua mọi vũ khí từ hộp bí ẩn trong một trò chơi. | |
Vua của Silverbacks | Trong Arcade đã chết, kiếm được số điểm cao tích lũy là 999.999.999. |
Peltine Pelt
Trong Dead Ops Arcade, đánh bại Mamaback trong vòng chung kết mà không bao giờ chết.
Tiềm năng maxis
Avenger | Trong đợt bùng phát, hãy đưa ra 10 Horde tuần tra. | 1 | |
Ngôi nhà hạnh phúc | Trong bùng phát, tiêu diệt một Mimic, Megaton, Krasny Soldat, Mangler và Tempest trong một khu vực duy nhất. | 1 | |
Xứng đáng nhất | Trong đợt bùng phát, kiếm quyền mở 25 rương vàng được gửi từ cổng. | 1 | |
Overwatch | Trong đợt bùng phát, nhận được 250 Longshot Kills. | 1 | |
Tinh thần yên tĩnh | Trong đợt bùng phát, tiêu diệt 5 [cần trích dẫn] Echos bị mất trí nhớ trước khi họ cảnh báo khu vực. | 1 | |
Đường tiêu diệt | Trong đợt bùng phát, loại bỏ 1000 kẻ thù khi ở trong xe. | 1 | |
Hoàn thành tất cả các thách thức về kẻ hủy diệt. | Ops tối | 6 |
Reaper of the Undead
Avenger | Trong đợt bùng phát, hãy đưa ra 10 Horde tuần tra. | 1 | |
Ngôi nhà hạnh phúc | Trong bùng phát, tiêu diệt một Mimic, Megaton, Krasny Soldat, Mangler và Tempest trong một khu vực duy nhất. | 1 | |
Xứng đáng nhất | Trong đợt bùng phát, kiếm quyền mở 25 rương vàng được gửi từ cổng. | 1 | |
Overwatch | Trong đợt bùng phát, nhận được 250 Longshot Kills. | 1 | |
Tinh thần yên tĩnh | Trong đợt bùng phát, tiêu diệt 5 [cần trích dẫn] Echos bị mất trí nhớ trước khi họ cảnh báo khu vực. | 1 | |
Đường tiêu diệt | Trong đợt bùng phát, loại bỏ 1000 kẻ thù khi ở trong xe. | 1 | |
Hoàn thành tất cả các thách thức về kẻ hủy diệt. | Ops tối | 6 |
Reaper of the Undead
Avenger | Trong đợt bùng phát, hãy đưa ra 10 Horde tuần tra. | 1 | |
Ngôi nhà hạnh phúc | Trong bùng phát, tiêu diệt một Mimic, Megaton, Krasny Soldat, Mangler và Tempest trong một khu vực duy nhất. | 1 | |
Xứng đáng nhất | Trong đợt bùng phát, kiếm quyền mở 25 rương vàng được gửi từ cổng. | 1 | |
Overwatch | Trong đợt bùng phát, nhận được 250 Longshot Kills. | 1 | |
Tinh thần yên tĩnh | Trong đợt bùng phát, tiêu diệt 5 [cần trích dẫn] Echos bị mất trí nhớ trước khi họ cảnh báo khu vực. | 1 | |
Đường tiêu diệt | Trong đợt bùng phát, loại bỏ 1000 kẻ thù khi ở trong xe. | 1 | |
Hoàn thành tất cả các thách thức về kẻ hủy diệt. | Ops tối | 6 |
Reaper of the Undead
Giết 1000000 kẻ thù | Vũ khí đến răng | 1 | |
Có 2 vũ khí đóng gói đầy đủ với các mod đạn được trang bị và 6 đặc quyền hoạt động. | Hạn chế tiếp xúc xã hội | 1 | |
Đạt vòng 20 mà không bị đánh. | Cái đe | 1 | |
Exfil một trò chơi chỉ sử dụng các cuộc tấn công cận chiến. | Vòng khác? | 1 | |
Đạt vòng 100. | Đủ tốt | 1 | |
Đạt vòng 20 chỉ với tải bắt đầu của bạn và không có nâng cấp. | Bất khả chiến bại | 1 | |
Đạt vòng 30 mà không đi xuống. | Checkmate | 6 |
Chơi mọi thử nghiệm trong Die Maschine trong một trò chơi.
Harbinger của Doom | Giết 50 kẻ thù với một hỗ trợ duy nhất. | 1 | |
Tội ác giải phóng | Hoàn thành nhiệm vụ chính trong Die Maschine. | 1 | |
Hộp nghiện | Mua mọi vũ khí từ hộp bí ẩn trong một trò chơi. | 1 | |
Vua của Silverbacks | Đặt C4 cuối cùng với 45 giây trở lên còn lại trong đếm ngược cuối cùng. | 1 | |
Tiết kiệm tiến sĩ Ryan | Giết bắn tỉa trước khi anh ta bắn nhà khoa học ở cuối dòng. | 1 | |
Nhắm mục tiêu máy tính | Phá hủy kẻ thù chỉ với tên lửa trong hàm gãy xương. | 1 | |
Master rất thành thạo | Hoàn thành tất cả các thử thách thành thạo cao | 6 |
Ops tối
Game thủ retro | Mở khóa tất cả các máy arcade | |
Các con số có ý nghĩa gì? | Giải mã các hoạt động hỗn loạn đĩa mềm | |
Khiêu khích | Cố gắng nhảy vào cái chết của bạn trong giờ nghỉ | |
Người chống lại | Lấy sạch các đồng đội cũ của bạn bằng cách sử dụng vũ phu | |
Bao gồm các bài hát của bạn | Stash Away Five Codies như Belikov trong các biện pháp tuyệt vọng | |
Trò chuyện khó xử | Trả lời các câu hỏi của Imran Zakhaev một cách chính xác trong thang máy trong các biện pháp tuyệt vọng | |
Dark Ops Master | Hoàn thành tất cả các thử thách Dark Ops |
Theo mùa
Phần 1
Nhiều người chơi / warzone
Game thủ retro | Mở khóa tất cả các máy arcade | Các con số có ý nghĩa gì? | 1 | |
Giải mã các hoạt động hỗn loạn đĩa mềm | Khiêu khích | Cố gắng nhảy vào cái chết của bạn trong giờ nghỉ | Người chống lạicitation needed] | |
Lấy sạch các đồng đội cũ của bạn bằng cách sử dụng vũ phu | Bao gồm các bài hát của bạn | Stash Away Five Codies như Belikov trong các biện pháp tuyệt vọng | 3 | |
Trò chuyện khó xử | Trả lời các câu hỏi của Imran Zakhaev một cách chính xác trong thang máy trong các biện pháp tuyệt vọng | Dark Ops Master | 3 | |
Hoàn thành tất cả các thử thách Dark Ops | Theo mùa | Phần 1 | Nhiều người chơi / warzonecitation needed] | |
Mở khóa cấp độ | Tầng | Bom xe | Người chống lạicitation needed] | |
Lấy sạch các đồng đội cũ của bạn bằng cách sử dụng vũ phu | Bao gồm các bài hát của bạn | Stash Away Five Codies như Belikov trong các biện pháp tuyệt vọng | 1 | |
Trò chuyện khó xử | Trả lời các câu hỏi của Imran Zakhaev một cách chính xác trong thang máy trong các biện pháp tuyệt vọng | Dark Ops Master | 3 | |
Hoàn thành tất cả các thử thách Dark Ops | Theo mùa | Phần 1 | Người chống lạicitation needed] | |
Lấy sạch các đồng đội cũ của bạn bằng cách sử dụng vũ phu | Bao gồm các bài hát của bạn | Stash Away Five Codies như Belikov trong các biện pháp tuyệt vọng | 3 | |
Trò chuyện khó xử | Trả lời các câu hỏi của Imran Zakhaev một cách chính xác trong thang máy trong các biện pháp tuyệt vọng | Dark Ops Master | 1 | |
Hoàn thành tất cả các thử thách Dark Ops | Theo mùa | Phần 1 | 3 | |
Nhiều người chơi / warzone | Mở khóa cấp độ | Tầng | Nhiều người chơi / warzonecitation needed] | |
Mở khóa cấp độ | Tầng | Bom xe | 3 | |
Sử dụng C4 để phá hủy 10 phương tiện mặt đất của kẻ thù. | Cơ sở | Sự tàn bạo nhanh chóng | 3 | |
Kiếm 25 Huy chương giết người hoặc tốt hơn. | Mùa cấp 10 | 1 [Cites cần thiết] | 1 | |
Trí thông minh tốt | Giết 100 kẻ thù được phát hiện bởi một máy bay gián điệp, UAV hoặc mic trường. | Mùa cấp 20 | Người chống lạicitation needed] | |
Lấy sạch các đồng đội cũ của bạn bằng cách sử dụng vũ phu | Bao gồm các bài hát của bạn | Stash Away Five Codies như Belikov trong các biện pháp tuyệt vọng | Người chống lạicitation needed] | |
Lấy sạch các đồng đội cũ của bạn bằng cách sử dụng vũ phu | Bao gồm các bài hát của bạn | Stash Away Five Codies như Belikov trong các biện pháp tuyệt vọng | Nhiều người chơi / warzonecitation needed] | |
Mở khóa cấp độ | Tầng | Bom xe | Nhiều người chơi / warzonecitation needed] | |
Mở khóa cấp độ | Tầng | 1 |
Bom xe
Mở khóa tất cả các máy arcade | Các con số có ý nghĩa gì? | Các con số có ý nghĩa gì? | Người chống lạicitation needed] | |
Lấy sạch các đồng đội cũ của bạn bằng cách sử dụng vũ phu | Bao gồm các bài hát của bạn | Cố gắng nhảy vào cái chết của bạn trong giờ nghỉ | Người chống lạicitation needed] | |
Lấy sạch các đồng đội cũ của bạn bằng cách sử dụng vũ phu | Bao gồm các bài hát của bạn | Stash Away Five Codies như Belikov trong các biện pháp tuyệt vọng | Nhiều người chơi / warzonecitation needed] | |
Mở khóa cấp độ | Tầng | Dark Ops Master | Nhiều người chơi / warzonecitation needed] | |
Mở khóa cấp độ | Tầng | Phần 1 | 1 | |
Nhiều người chơi / warzone | Mở khóa cấp độ | Bom xe | 1 | |
Sử dụng C4 để phá hủy 10 phương tiện mặt đất của kẻ thù. | Cơ sở | Stash Away Five Codies như Belikov trong các biện pháp tuyệt vọng | 3 | |
Trò chuyện khó xử | Trả lời các câu hỏi của Imran Zakhaev một cách chính xác trong thang máy trong các biện pháp tuyệt vọng | Dark Ops Master | Người chống lạicitation needed] | |
Lấy sạch các đồng đội cũ của bạn bằng cách sử dụng vũ phu | Bao gồm các bài hát của bạn | Phần 1 | Người chống lạicitation needed] | |
Lấy sạch các đồng đội cũ của bạn bằng cách sử dụng vũ phu | Bao gồm các bài hát của bạn | Stash Away Five Codies như Belikov trong các biện pháp tuyệt vọng | Nhiều người chơi / warzonecitation needed] | |
Mở khóa cấp độ | Tầng | Dark Ops Master | 3 | |
Hoàn thành tất cả các thử thách Dark Ops | Theo mùa | Phần 1 | 1 | |
Nhiều người chơi / warzone | Mở khóa cấp độ | Tầng | Nhiều người chơi / warzonecitation needed] | |
Mở khóa cấp độ | Tầng | Bom xe | Nhiều người chơi / warzonecitation needed] | |
Mở khóa cấp độ | Tầng | Sự tàn bạo nhanh chóng | Nhiều người chơi / warzonecitation needed] | |
Mở khóa cấp độ | Tầng | 1 [Cites cần thiết] | Nhiều người chơi / warzonecitation needed] | |
Mở khóa cấp độ | Tầng | Mùa cấp 20 | Người chống lạicitation needed] | |
Lấy sạch các đồng đội cũ của bạn bằng cách sử dụng vũ phu | Bao gồm các bài hát của bạn | Mùa cấp độ 170 | 1 [Cites cần thiết]citation needed] | |
Đẩy may mắn của bạn | Di chuyển hộp bí ẩn 10 lần. | Mùa học 180 | 3 [Cites cần thiết]citation needed] | |
Rắc rối nhân ba | Kiếm 5 huy chương rắc rối kép (đã giết cả hai nửa của một megaton trong một thời gian ngắn với nhau). | Mùa học 190 | 3 [Cites cần thiết]citation needed] | |
Rắc rối nhân ba | Kiếm 5 huy chương rắc rối kép (đã giết cả hai nửa của một megaton trong một thời gian ngắn với nhau). | 1 |
Mùa học 190
Nhà điều hành | việc hiếm có | Thẻ điện thoại | Nhà cung cấp hỗn loạn |
Trong Warzone, giành chiến thắng 1 trận đấu với tư cách là một tù nhân. | Khâu | Thẻ điện thoại | Nhà cung cấp hỗn loạn |
Trong Warzone, giành chiến thắng 1 trận đấu với tư cách là một tù nhân. | Khâu | Huyền thoại | Nhà cung cấp hỗn loạn |
Trong Warzone, giành chiến thắng 1 trận đấu với tư cách là một tù nhân. | Khâu | Huyền thoại | Nhà cung cấp hỗn loạn |
Trong Warzone, giành chiến thắng 1 trận đấu với tư cách là một tù nhân. | Khâu | Huyền thoại | Nhà cung cấp hỗn loạn |
Trong Warzone, giành chiến thắng 1 trận đấu với tư cách là một tù nhân. | Khâu | Huyền thoại | Nhà cung cấp hỗn loạn |
Trong Warzone, giành chiến thắng 1 trận đấu với tư cách là một tù nhân. | Khâu | Huyền thoại | Nhà cung cấp hỗn loạn |
Trong Warzone, giành chiến thắng 1 trận đấu với tư cách là một tù nhân. | Khâu | Huyền thoại | Nhà cung cấp hỗn loạn |
Trong Warzone, giành chiến thắng 1 trận đấu với tư cách là một tù nhân. | Khâu | Huyền thoại | Nhà cung cấp hỗn loạn |
Trong Warzone, giành chiến thắng 1 trận đấu với tư cách là một tù nhân. | Khâu | Huyền thoại | Nhà cung cấp hỗn loạn |
Trong Warzone, giành chiến thắng 1 trận đấu với tư cách là một tù nhân. | Khâu | Huyền thoại | Nhà cung cấp hỗn loạn |
Trong Warzone, giành chiến thắng 1 trận đấu với tư cách là một tù nhân. | Khâu | Huyền thoại | Nhà cung cấp hỗn loạn |
Trong Warzone, giành chiến thắng 1 trận đấu với tư cách là một tù nhân. | Khâu | Huyền thoại | Nhà cung cấp hỗn loạn |
Trong Warzone, giành chiến thắng 1 trận đấu với tư cách là một tù nhân. | Khâu | Thẻ điện thoại | Nhà cung cấp hỗn loạn |
Trong Warzone, giành chiến thắng 1 trận đấu với tư cách là một tù nhân.
Khâu
Nhà điều hành | việc hiếm có | Thẻ điện thoại | 1 | |
Nhà cung cấp hỗn loạn | Trong Warzone, giành chiến thắng 1 trận đấu với tư cách là một tù nhân. | Khâu | 1 | |
Huyền thoại | Thoát khỏi sự kiện | Xuất hiện thành công 1 lần. | 3 | |
Sử thi | Làm chậm turbo | Nhận 15 loại bỏ với vũ khí im lặng. | 3 | |
Adler | Mục tiêu xác nhận | Nhận 5 lần giết với các bệ phóng | 5 | |
Beck | Nhanh chóng tấn công | Nhận 5 giết bằng dao chiến đấu | 1 | |
Garcia | Hypersonic | Loại bỏ 25 thây ma với nâng cấp trường | 1 | |
Chiều dài cánh tay | Kiếm 3 huy chương giết người (2 lần giết nhanh) | Công viên | 3 | |
Hỗ trợ không khí gần gũi | Nhận 5 loại bỏ trong khi ở trong một chiếc xe | Sims | 3 | |
Theo dõi tim | Sử dụng ảnh kích thích để phục hồi 1000 sức khỏe | Portnova | 5 | |
Chip đi | Gọi trong 5 máy bay gián điệp hoặc UAVs | Body Shot | 1 | |
Trong Warzone, giành chiến thắng 1 trận đấu với tư cách là tù nhân | gỗ | phòng màu đỏ | 1 | |
Nhận 10 lần giết chết Headshot | thợ làm bánh | Shunner Shades | 1 | |
Nhận 25 loại bỏ với súng trường tấn công. | Mùa hoàn vốn | Nhận 5 lần giết với thiết bị gây chết C4 | 3 | |
Mùa 2 | Nhiều người chơi / warzone | Thách đấu | 3 | |
Mở khóa cấp độ | Tầng | Bảo vệ Overwatch | 3 [Cites cần thiết]citation needed] | |
Sử dụng súng bắn tỉa để giết một kẻ thù đang bị thương một đồng đội 10 lần. | Cơ sở | Thả nóng | 1 | |
Giết kẻ thù ngay sau khi nhảy dù 25 lần. | Mùa cấp 10 | Mùa cấp độ 170 | 3 | |
Chiên tranh du kich | Nhận 100 loại bỏ bằng cách sử dụng vũ khí mà bạn đã nhặt được. | Mùa học 180 | 3 | |
Mùa cấp 20 | Giết sạch | Mùa học 190 | 3 | |
Giết kẻ thù mà không gây sát thương 100 lần. | Mùa cấp độ 30 | 1 |
Ngăn chặn lửa
Nhà điều hành | việc hiếm có | Thẻ điện thoại | 1 | |
Nhà cung cấp hỗn loạn | Trong Warzone, giành chiến thắng 1 trận đấu với tư cách là một tù nhân. | Khâu | 1 [Cites cần thiết]citation needed] | |
Huyền thoại | Thoát khỏi sự kiện | Xuất hiện thành công 1 lần. | 3 [Cites cần thiết]citation needed] | |
Sử thi | Làm chậm turbo | Nhận 15 loại bỏ với vũ khí im lặng. | 1 [Cites cần thiết]citation needed] | |
Adler | Mục tiêu xác nhận | Nhận 5 lần giết với các bệ phóng | 1 [Cites cần thiết]citation needed] | |
Beck | Nhanh chóng tấn công | Nhận 5 giết bằng dao chiến đấu | 1 [Cites cần thiết]citation needed] | |
Garcia | Hypersonic | Loại bỏ 25 thây ma với nâng cấp trường | 3 [Cites cần thiết]citation needed] | |
Chiều dài cánh tay | Kiếm 3 huy chương giết người (2 lần giết nhanh) | Công viên | 3 [Cites cần thiết]citation needed] | |
Hỗ trợ không khí gần gũi | Nhận 5 loại bỏ trong khi ở trong một chiếc xe | Sims | 1 [Cites cần thiết]citation needed] | |
Theo dõi tim | Sử dụng ảnh kích thích để phục hồi 1000 sức khỏe | Portnova | 3 [Cites cần thiết]citation needed] | |
Chip đi | Gọi trong 5 máy bay gián điệp hoặc UAVs | Body Shot | 1 [Cites cần thiết]citation needed] | |
Trong Warzone, giành chiến thắng 1 trận đấu với tư cách là tù nhân | gỗ | phòng màu đỏ | 3 [Cites cần thiết]citation needed] | |
Nhận 10 lần giết chết Headshot | thợ làm bánh | Shunner Shades | Nhận 25 loại bỏ với súng trường tấn công.citation needed] | |
Mùa hoàn vốn | Giết 100 kẻ thù trong khi ở dạng Shadow Tombstone. | Mùa cấp 130 | 3 [Cites cần thiết]citation needed] | |
Điểm dừng lớn | Loại bỏ 10 ordas. | Mùa cấp độ 140 | 1 [Cites cần thiết]citation needed] | |
Túi sâu | Exfil với 30.000 tinh chất. | Mùa 150 | 1 [Cites cần thiết]citation needed] | |
Túi sâu | Exfil với 30.000 tinh chất. | Mùa 150 | 1 [Cites cần thiết]citation needed] | |
Túi sâu | Exfil với 30.000 tinh chất. | Mùa 150 | 3 [Cites cần thiết]citation needed] | |
Điểm dừng lớn | Loại bỏ 10 ordas. | Mùa cấp độ 140 | 3 | |
1 [Cites cần thiết] | Túi sâu | Exfil với 30.000 tinh chất. | 3 [Cites cần thiết]citation needed] | |
Mùa 150 | Đánh lừa tôi một lần | 1 |
Loại bỏ 20 mô phỏng.
Giết 25 Hellhound với Frost Blast | Mùa học 180 | Đó là vết bỏng | Giết 10 kẻ thù với một cuộc tấn công Napalm 5 lần. |
Mùa học 190 | Master hai | Đó là vết bỏng | Giết 10 kẻ thù với một cuộc tấn công Napalm 5 lần. |
Mùa học 190 | Master hai | Hoàn thành tất cả các thử thách mùa thứ hai. | Giết 10 kẻ thù với một cuộc tấn công Napalm 5 lần. |
Mùa học 190 | Master hai | Hoàn thành tất cả các thử thách mùa thứ hai. | Giết 10 kẻ thù với một cuộc tấn công Napalm 5 lần. |
Mùa học 190 | Master hai | Hoàn thành tất cả các thử thách mùa thứ hai. | Giết 10 kẻ thù với một cuộc tấn công Napalm 5 lần. |
Mùa học 190 | Master hai | Hoàn thành tất cả các thử thách mùa thứ hai. | Giết 10 kẻ thù với một cuộc tấn công Napalm 5 lần. |
Mùa học 190 | Master hai | Hoàn thành tất cả các thử thách mùa thứ hai. | Giết 10 kẻ thù với một cuộc tấn công Napalm 5 lần. |
Mùa học 190 | Master hai | Hoàn thành tất cả các thử thách mùa thứ hai. | Giết 10 kẻ thù với một cuộc tấn công Napalm 5 lần. |
Mùa học 190 | Master hai | Hoàn thành tất cả các thử thách mùa thứ hai. | Giết 10 kẻ thù với một cuộc tấn công Napalm 5 lần. |
Mùa học 190 | Master hai | Hoàn thành tất cả các thử thách mùa thứ hai. | Giết 10 kẻ thù với một cuộc tấn công Napalm 5 lần. |
Mùa học 190 | Master hai | Hoàn thành tất cả các thử thách mùa thứ hai. | Giết 10 kẻ thù với một cuộc tấn công Napalm 5 lần. |
Mùa học 190 | Master hai | Hoàn thành tất cả các thử thách mùa thứ hai. | Giết 10 kẻ thù với một cuộc tấn công Napalm 5 lần. |
Mùa học 190 | Master hai | Hoàn thành tất cả các thử thách mùa thứ hai. | Giết 10 kẻ thù với một cuộc tấn công Napalm 5 lần. |
Mùa học 190 | Master hai | Đó là vết bỏng | Giết 10 kẻ thù với một cuộc tấn công Napalm 5 lần. |
Mùa học 190
Master hai
Giết 25 Hellhound với Frost Blast | Mùa học 180 | Đó là vết bỏng | 3 | |
Giết 10 kẻ thù với một cuộc tấn công Napalm 5 lần. | Mùa học 190 | Master hai | 3 | |
Hoàn thành tất cả các thử thách mùa thứ hai. | Nhiệm vụ vận hành | Tên | 3 | |
Sự mô tả | Nhà điều hành | việc hiếm có | 3 | |
Thẻ điện thoại | Hố rắn | Nhận 15 lần loại bỏ với vũ khí do kẻ thù bỏ rơi | 5 | |
Naga | Huyền thoại | Leo | 1 | |
Nhận được 100 con vượn giết người | Sử thi | Trên đường chạy trốn | 3 | |
Nhận 3 lần giết bằng cách sử dụng điểm số hoặc KillStreaks | Công viên | Gian lận để thổi | 3 | |
Nhận 25 loại trừ với súng trường chiến thuật | thợ săn | Fade to Fire | 3 | |
Nhận 25 loại trừ với SMGS | Adler | Chạy trốn khỏi ngọn lửa | 5 | |
Loại bỏ 25 thây ma đặc biệt | Chuyển động phía trước | Kiếm huy chương trống 5 điểm (giết chết ở cự ly gần) | 1 | |
Sỏi | Bảo trì cá nhân | Nhận 5 lần giết bằng thiết bị gây chết Semtex | 3 | |
Sims | Tâm lý phá hoại | Giết 10 kẻ thù đang ở gần một quả lựu đạn giải mã tích cực | 3 | |
Portnova | Móc treo vách đá | Mùa cấp 130 | 3 | |
Nhận 15 lần loại bỏ trong khi sử dụng perk theo dõi | thợ làm bánh | Mùa cấp độ 140 | 3 | |
Giày trên mặt đất | Giết 5 kẻ thù đã được phát hiện bởi máy bay gián điệp của bạn hoặc UAV | Mùa 150 | 3 | |
Sức mạnh | Đường ray lỏng lẻo | Mùa 150 | 3 | |
Nhận 15 loại bỏ trong khi sử dụng vũ khí có phạm vi nhiệt | Vargas | Mùa 150 | 3 | |
Đánh lừa tôi một lần | Loại bỏ 20 mô phỏng. | Mùa cấp độ 140 | 3 | |
1 [Cites cần thiết] | Túi sâu | Exfil với 30.000 tinh chất. | 1 | |
Mùa 150 | Đánh lừa tôi một lần | 1 |
Loại bỏ 20 mô phỏng.
Giết 25 Hellhound với Frost Blast | Mùa học 180 | Đó là vết bỏng | 3 [Cites cần thiết]citation needed] | |
Giết 10 kẻ thù với một cuộc tấn công Napalm 5 lần. | Mùa học 190 | Master hai | 3 [Cites cần thiết]citation needed] | |
Hoàn thành tất cả các thử thách mùa thứ hai. | Nhiệm vụ vận hành | Tên | 3 [Cites cần thiết]citation needed] | |
Sự mô tả | Nhà điều hành | việc hiếm có | 1 [Cites cần thiết]citation needed] | |
Thẻ điện thoại | Hố rắn | Nhận 15 lần loại bỏ với vũ khí do kẻ thù bỏ rơi | Nagacitation needed] | |
Huyền thoại | Leo | Leo | 1 | |
Nhận được 100 con vượn giết người | Sử thi | Trên đường chạy trốn | 3 [Cites cần thiết]citation needed] | |
Nhận 3 lần giết bằng cách sử dụng điểm số hoặc KillStreaks | Công viên | Gian lận để thổi | 1 [Cites cần thiết]citation needed] | |
Vấn đề nan giải của nhím | Giết 50 kẻ thù đánh bạn trong khi Cấp III của người bảo vệ điên cuồng đang hoạt động. | Mùa cấp 80 | 3 [Cites cần thiết]citation needed] | |
DEADEYE | Nhận 500 loại bỏ với súng bắn tỉa. | Mùa cấp 90 | 5 [Cites cần thiết]citation needed] | |
Không thể chạm | Trong đợt bùng phát, hoàn thành một mục tiêu hộ tống mà không có người đi xe bị thiệt hại. | Mùa cấp 100 | 1 | |
Nứt vỏ | Phá hủy 50 mảnh áo giáp với Ammo Mod Shatter Blast. | Mùa cấp 110 | 3 [Cites cần thiết]citation needed] | |
DEADEYE | Nhận 500 loại bỏ với súng bắn tỉa. | Mùa cấp 90 | 1 [Cites cần thiết]citation needed] | |
5 [Cites cần thiết] | Không thể chạm | Trong đợt bùng phát, hoàn thành một mục tiêu hộ tống mà không có người đi xe bị thiệt hại. | 1 [Cites cần thiết]citation needed] | |
Mùa cấp 100 | Nứt vỏ | Phá hủy 50 mảnh áo giáp với Ammo Mod Shatter Blast. | 3 [Cites cần thiết]citation needed] | |
DEADEYE | Nhận 500 loại bỏ với súng bắn tỉa. | Mùa cấp 90 | 1 | |
5 [Cites cần thiết] | Không thể chạm | Trong đợt bùng phát, hoàn thành một mục tiêu hộ tống mà không có người đi xe bị thiệt hại. | 3 [Cites cần thiết]citation needed] | |
DEADEYE | Nhận 500 loại bỏ với súng bắn tỉa. | Mùa cấp 90 | 3 [Cites cần thiết]citation needed] | |
DEADEYE | Nhận 500 loại bỏ với súng bắn tỉa. | Mùa cấp 90 | 3 [Cites cần thiết]citation needed] | |
DEADEYE | Nhận 500 loại bỏ với súng bắn tỉa. | Mùa cấp 90 | 3 [Cites cần thiết]citation needed] | |
DEADEYE | Nhận 500 loại bỏ với súng bắn tỉa. | 1 |
Mùa cấp 90
Phá hủy 50 mảnh áo giáp với Ammo Mod Shatter Blast. | Mùa cấp 110 | Ngăn chặn lửa | Trong đợt bùng phát, tiêu diệt 10 địa ngục trước khi họ bước vào cấu trúc trong mục tiêu nắm giữ. |
Mùa cấp 120 | Sự thức tỉnh thô lỗ | Ngăn chặn lửa | Trong đợt bùng phát, tiêu diệt 10 địa ngục trước khi họ bước vào cấu trúc trong mục tiêu nắm giữ. |
Mùa cấp 120 | Sự thức tỉnh thô lỗ | Phục hồi bản thân 10 lần bằng cách giết một kẻ thù trong khi bị hạ gục với Perk Cấp V Quick Revive. | Trong đợt bùng phát, tiêu diệt 10 địa ngục trước khi họ bước vào cấu trúc trong mục tiêu nắm giữ. |
Mùa cấp 120 | Sự thức tỉnh thô lỗ | Phục hồi bản thân 10 lần bằng cách giết một kẻ thù trong khi bị hạ gục với Perk Cấp V Quick Revive. | Trong đợt bùng phát, tiêu diệt 10 địa ngục trước khi họ bước vào cấu trúc trong mục tiêu nắm giữ. |
Mùa cấp 120 | Sự thức tỉnh thô lỗ | Phục hồi bản thân 10 lần bằng cách giết một kẻ thù trong khi bị hạ gục với Perk Cấp V Quick Revive. | Trong đợt bùng phát, tiêu diệt 10 địa ngục trước khi họ bước vào cấu trúc trong mục tiêu nắm giữ. |
Mùa cấp 120 | Sự thức tỉnh thô lỗ | Phục hồi bản thân 10 lần bằng cách giết một kẻ thù trong khi bị hạ gục với Perk Cấp V Quick Revive. | Trong đợt bùng phát, tiêu diệt 10 địa ngục trước khi họ bước vào cấu trúc trong mục tiêu nắm giữ. |
Mùa cấp 120 | Sự thức tỉnh thô lỗ | Phục hồi bản thân 10 lần bằng cách giết một kẻ thù trong khi bị hạ gục với Perk Cấp V Quick Revive. | Trong đợt bùng phát, tiêu diệt 10 địa ngục trước khi họ bước vào cấu trúc trong mục tiêu nắm giữ. |
Mùa cấp 120 | Sự thức tỉnh thô lỗ | Phục hồi bản thân 10 lần bằng cách giết một kẻ thù trong khi bị hạ gục với Perk Cấp V Quick Revive. | Trong đợt bùng phát, tiêu diệt 10 địa ngục trước khi họ bước vào cấu trúc trong mục tiêu nắm giữ. |
Mùa cấp 120 | Sự thức tỉnh thô lỗ | Phục hồi bản thân 10 lần bằng cách giết một kẻ thù trong khi bị hạ gục với Perk Cấp V Quick Revive. | Trong đợt bùng phát, tiêu diệt 10 địa ngục trước khi họ bước vào cấu trúc trong mục tiêu nắm giữ. |
Mùa cấp 120 | Sự thức tỉnh thô lỗ | Phục hồi bản thân 10 lần bằng cách giết một kẻ thù trong khi bị hạ gục với Perk Cấp V Quick Revive. | Trong đợt bùng phát, tiêu diệt 10 địa ngục trước khi họ bước vào cấu trúc trong mục tiêu nắm giữ. |
Mùa cấp 120 | Sự thức tỉnh thô lỗ | Phục hồi bản thân 10 lần bằng cách giết một kẻ thù trong khi bị hạ gục với Perk Cấp V Quick Revive. | Trong đợt bùng phát, tiêu diệt 10 địa ngục trước khi họ bước vào cấu trúc trong mục tiêu nắm giữ. |
Mùa cấp 120 | Sự thức tỉnh thô lỗ | Phục hồi bản thân 10 lần bằng cách giết một kẻ thù trong khi bị hạ gục với Perk Cấp V Quick Revive. | Trong đợt bùng phát, tiêu diệt 10 địa ngục trước khi họ bước vào cấu trúc trong mục tiêu nắm giữ. |
Mùa cấp 120 | Sự thức tỉnh thô lỗ | Phục hồi bản thân 10 lần bằng cách giết một kẻ thù trong khi bị hạ gục với Perk Cấp V Quick Revive. | Trong đợt bùng phát, tiêu diệt 10 địa ngục trước khi họ bước vào cấu trúc trong mục tiêu nắm giữ. |
Mùa cấp 120 | Sự thức tỉnh thô lỗ | Ngăn chặn lửa | Trong đợt bùng phát, tiêu diệt 10 địa ngục trước khi họ bước vào cấu trúc trong mục tiêu nắm giữ. |
Mùa cấp 120
Sự thức tỉnh thô lỗ
Phá hủy 50 mảnh áo giáp với Ammo Mod Shatter Blast. | Mùa cấp 110 | Ngăn chặn lửa | 5 | |
Trong đợt bùng phát, tiêu diệt 10 địa ngục trước khi họ bước vào cấu trúc trong mục tiêu nắm giữ. | Mùa cấp 120 | Sự thức tỉnh thô lỗ | 3 [Cites cần thiết]citation needed] | |
Phục hồi bản thân 10 lần bằng cách giết một kẻ thù trong khi bị hạ gục với Perk Cấp V Quick Revive. | Mùa cấp 130 | Truyền máu | 3 | |
Chữa lành bản thân cho 5.000 sức khỏe bằng cách sử dụng Cấp V của kỹ năng lớp vũ khí cận chiến. | Mùa cấp độ 140 | Trở lại trong ngày của tôi | 3 | |
Trong đợt bùng phát, hoàn thành 3 mục tiêu và exfil chỉ với vũ khí tải của bạn không có nâng cấp. | Mùa 150 | Đặc biệt được thực hiện | 3 | |
Loại bỏ 50 kẻ thù đặc biệt hoặc ưu tú với bệ phóng hoặc vũ khí đặc biệt. | Mùa cấp 160 | Sự lôi kéo! | 3 | |
Bắn xuống 25 bu lông tạm thời. | Mùa cấp độ 170 | Không thể lay chuyển | 3 | |
Sống sót 5 cuộc phục kích tiếng vang. | Mùa học 180 | Salvagable | 3 | |
Giết 250 kẻ thù bằng thiết bị gây chết người. | Mùa học 190 | Mùa cấp 80 | 3 | |
Master mùa ba | Hoàn thành tất cả các thử thách mùa ba. | Mùa cấp 90 | 5 | |
Nhiệm vụ vận hành | Tên | Mùa cấp 100 | 3 | |
Sự mô tả | Nhà điều hành | Mùa cấp 110 | 3 | |
Ngăn chặn lửa | Trong đợt bùng phát, tiêu diệt 10 địa ngục trước khi họ bước vào cấu trúc trong mục tiêu nắm giữ. | Mùa cấp 90 | 3 | |
5 [Cites cần thiết] | Không thể chạm | Trong đợt bùng phát, hoàn thành một mục tiêu hộ tống mà không có người đi xe bị thiệt hại. | 3 | |
Mùa cấp 100 | Nứt vỏ | Phá hủy 50 mảnh áo giáp với Ammo Mod Shatter Blast. | 5 | |
Mùa cấp 110 | Ngăn chặn lửa | Mùa cấp 90 | 1 | |
5 [Cites cần thiết] | Không thể chạm | Trong đợt bùng phát, hoàn thành một mục tiêu hộ tống mà không có người đi xe bị thiệt hại. | 1 | |
Mùa cấp 100 | Nứt vỏ | Mùa cấp 90 | 3 [Cites cần thiết]citation needed] | |
5 [Cites cần thiết] | Không thể chạm | Mùa học 180 | 3 | |
Tôp 10 | Hoàn thành một trận đấu công cộng với điểm hoặc vị trí trong số 10% người chơi 5 lần. | Mùa học 190 | 3 | |
Master mùa bốn | Hoàn thành tất cả các thử thách mùa bốn. | 1 |
Zombie
Thả búa | Trong đợt bùng phát, nhận được 25 loại bỏ ngay sau khi hạ cánh từ một chiếc dù. | Cơ sở | 3 [Cites cần thiết]citation needed] | |
Kẻ giết người cỏ dại | Kiếm 10 huy chương phát triển quá mức (đã giết 5 kẻ thù trở lên nhanh chóng với sự phát triển độc hại của bạn). | Mùa cấp 10 | 3 [Cites cần thiết]citation needed] | |
Kẻ giết người cỏ dại | Kiếm 10 huy chương phát triển quá mức (đã giết 5 kẻ thù trở lên nhanh chóng với sự phát triển độc hại của bạn). | Mùa cấp 10 | 3 | |
Hỗ trợ xe cộ | Kiếm 25 huy chương xạ thủ (đã giết 3 kẻ thù trở lên nhanh chóng bằng vũ khí của xe). | Mùa cấp 20 | Mùa thu hoachcitation needed] | |
Trong đợt bùng phát, thu thập 5 phần thưởng từ tên lửa trong mục tiêu an toàn. | Mùa cấp độ 30 | 1 [Cites cần thiết] | 5 | |
Tiểu tội | Nhận 500 loại bỏ trong khi nhắm xuống một tập tin đính kèm phạm vi nhiệt. | Mùa cấp 40 | 1 | |
Nhìn ra bên dưới | Trong đợt bùng phát, giết một orda bằng một người hoàn thiện cận chiến. | Mùa 50 | 3 | |
Ngoài kinh nghiệm của | Sử dụng một xạ thủ chopper hoặc hỗ trợ tên lửa hành trình với 5 kẻ thù trở lên gần nhau. | Mùa cấp 60 | 3 [Cites cần thiết]citation needed] | |
Kẻ giết người cỏ dại | Kiếm 10 huy chương phát triển quá mức (đã giết 5 kẻ thù trở lên nhanh chóng với sự phát triển độc hại của bạn). | Mùa cấp 10 | 3 | |
Hỗ trợ xe cộ | Kiếm 25 huy chương xạ thủ (đã giết 3 kẻ thù trở lên nhanh chóng bằng vũ khí của xe). | Mùa cấp 20 | Mùa thu hoachcitation needed] | |
Trong đợt bùng phát, thu thập 5 phần thưởng từ tên lửa trong mục tiêu an toàn. | Mùa cấp độ 30 | 1 [Cites cần thiết] | 3 [Cites cần thiết]citation needed] | |
Kẻ giết người cỏ dại | Kiếm 10 huy chương phát triển quá mức (đã giết 5 kẻ thù trở lên nhanh chóng với sự phát triển độc hại của bạn). | Mùa cấp 10 | 3 | |
Hỗ trợ xe cộ | Kiếm 25 huy chương xạ thủ (đã giết 3 kẻ thù trở lên nhanh chóng bằng vũ khí của xe). | Mùa cấp 20 | 3 [Cites cần thiết]citation needed] | |
Kẻ giết người cỏ dại | Kiếm 10 huy chương phát triển quá mức (đã giết 5 kẻ thù trở lên nhanh chóng với sự phát triển độc hại của bạn). | Mùa cấp 10 | 1 | |
Hỗ trợ xe cộ | Kiếm 25 huy chương xạ thủ (đã giết 3 kẻ thù trở lên nhanh chóng bằng vũ khí của xe). | Mùa cấp 20 | Mùa thu hoachcitation needed] | |
Trong đợt bùng phát, thu thập 5 phần thưởng từ tên lửa trong mục tiêu an toàn. | Mùa cấp độ 30 | 1 [Cites cần thiết] | 3 | |
Tiểu tội | Nhận 500 loại bỏ trong khi nhắm xuống một tập tin đính kèm phạm vi nhiệt. | Mùa cấp 40 | 3 | |
Nhìn ra bên dưới | Trong đợt bùng phát, giết một orda bằng một người hoàn thiện cận chiến. | Mùa 50 | 3 | |
Ngoài kinh nghiệm của | Sử dụng một xạ thủ chopper hoặc hỗ trợ tên lửa hành trình với 5 kẻ thù trở lên gần nhau. | Mùa học 180 | 1 | |
Mùa cấp 60 | Đã đi câu cá | Mùa học 190 | 5 | |
Master mùa bốn | Hoàn thành tất cả các thử thách mùa bốn. | 1 |
Trong đợt bùng phát, thu thập 25 mục từ câu cá.
Thả búa | Trong đợt bùng phát, nhận được 25 loại bỏ ngay sau khi hạ cánh từ một chiếc dù. | Cơ sở | 3 [Cites cần thiết] |
Kẻ giết người cỏ dại | Kiếm 10 huy chương phát triển quá mức (đã giết 5 kẻ thù trở lên nhanh chóng với sự phát triển độc hại của bạn). | Cơ sở | 3 [Cites cần thiết] |
Kẻ giết người cỏ dại | Kiếm 10 huy chương phát triển quá mức (đã giết 5 kẻ thù trở lên nhanh chóng với sự phát triển độc hại của bạn). | Mùa cấp 10 | Hỗ trợ xe cộ |
Kiếm 25 huy chương xạ thủ (đã giết 3 kẻ thù trở lên nhanh chóng bằng vũ khí của xe). | Mùa cấp 20 | Mùa thu hoach | Hỗ trợ xe cộ |
Kiếm 25 huy chương xạ thủ (đã giết 3 kẻ thù trở lên nhanh chóng bằng vũ khí của xe). | Mùa cấp 20 | Mùa thu hoach | Hỗ trợ xe cộ |
Kiếm 25 huy chương xạ thủ (đã giết 3 kẻ thù trở lên nhanh chóng bằng vũ khí của xe). | Mùa cấp 20 | Mùa thu hoach | Hỗ trợ xe cộ |
Kiếm 25 huy chương xạ thủ (đã giết 3 kẻ thù trở lên nhanh chóng bằng vũ khí của xe). | Mùa cấp 20 | Mùa thu hoach | Hỗ trợ xe cộ |
Kiếm 25 huy chương xạ thủ (đã giết 3 kẻ thù trở lên nhanh chóng bằng vũ khí của xe). | Mùa cấp 20 | Mùa thu hoach | Hỗ trợ xe cộ |
Kiếm 25 huy chương xạ thủ (đã giết 3 kẻ thù trở lên nhanh chóng bằng vũ khí của xe). | Mùa cấp 20 | Mùa thu hoach | Hỗ trợ xe cộ |
Kiếm 25 huy chương xạ thủ (đã giết 3 kẻ thù trở lên nhanh chóng bằng vũ khí của xe). | Mùa cấp 20 | Mùa thu hoach | Hỗ trợ xe cộ |
Kiếm 25 huy chương xạ thủ (đã giết 3 kẻ thù trở lên nhanh chóng bằng vũ khí của xe). | Mùa cấp 20 | Mùa thu hoach | Hỗ trợ xe cộ |
Kiếm 25 huy chương xạ thủ (đã giết 3 kẻ thù trở lên nhanh chóng bằng vũ khí của xe). | Mùa cấp 20 | Mùa thu hoach | Hỗ trợ xe cộ |
Kiếm 25 huy chương xạ thủ (đã giết 3 kẻ thù trở lên nhanh chóng bằng vũ khí của xe). | Mùa cấp 20 | Mùa thu hoach | Hỗ trợ xe cộ |
Kiếm 25 huy chương xạ thủ (đã giết 3 kẻ thù trở lên nhanh chóng bằng vũ khí của xe). | Mùa cấp 20 | Mùa thu hoach | Hỗ trợ xe cộ |
Kiếm 25 huy chương xạ thủ (đã giết 3 kẻ thù trở lên nhanh chóng bằng vũ khí của xe). | Mùa cấp 20 | Cơ sở | 3 [Cites cần thiết] |
Kẻ giết người cỏ dại
Kiếm 10 huy chương phát triển quá mức (đã giết 5 kẻ thù trở lên nhanh chóng với sự phát triển độc hại của bạn).
Mùa cấp 10 | Hỗ trợ xe cộ | Cơ sở | 5 | |
Kiếm 25 huy chương xạ thủ (đã giết 3 kẻ thù trở lên nhanh chóng bằng vũ khí của xe). | Mùa cấp 20 | Mùa cấp 10 | 1 | |
Hỗ trợ xe cộ | Kiếm 25 huy chương xạ thủ (đã giết 3 kẻ thù trở lên nhanh chóng bằng vũ khí của xe). | Mùa cấp 10 | 3 | |
Hỗ trợ xe cộ | Kiếm 25 huy chương xạ thủ (đã giết 3 kẻ thù trở lên nhanh chóng bằng vũ khí của xe). | Mùa cấp 20 | 3 | |
Mùa thu hoach | Trong đợt bùng phát, thu thập 5 phần thưởng từ tên lửa trong mục tiêu an toàn. | 1 [Cites cần thiết] | 5 | |
Tiểu tội | Nhận 500 loại bỏ trong khi nhắm xuống một tập tin đính kèm phạm vi nhiệt. | Mùa cấp 40 | 3 | |
Nhìn ra bên dưới | Trong đợt bùng phát, giết một orda bằng một người hoàn thiện cận chiến. | Mùa 50 | 3 | |
Ngoài kinh nghiệm của | Sử dụng một xạ thủ chopper hoặc hỗ trợ tên lửa hành trình với 5 kẻ thù trở lên gần nhau. | Mùa cấp 60 | 1 | |
Đã đi câu cá | Nhận 500 loại bỏ với SMG. | Mùa cấp 80 | 5 | |
Chạy & Gun | Giết kẻ thù trong khi bạn đang chạy nước rút hoặc ngay sau khi chạy nước rút 50 lần. | Mùa cấp 90 | 3 | |
Banger Wall | Nhận một vụ giết người với một viên đạn đã xuyên qua một bức tường hoặc bề mặt khác 3 lần. | Mùa cấp 100 | 1 | |
Clip không đáy | Nhận 300 loại bỏ trong khi sử dụng tệp đính kèm tạp chí làm tăng công suất đạn của tạp chí vũ khí của bạn. | Mùa cấp 110 | 3 | |
Hat Trick | Nhận được 3 lần giết chết trong một trò chơi duy nhất 10 lần. | Mùa cấp 120 | 3 | |
Thiệt hại giật gân | Nhận 30 giết hoặc hủy diệt với các bệ phóng. | Mùa cấp 130 | 3 | |
Adrenaline Junkie | Nhận được 5 hoặc nhiều hơn mà không chết trong khi sử dụng shot shot để lấy lại sức khỏe ít nhất một lần (s) (s). | Mùa cấp độ 140 | 3 | |
Người đánh dấu hàng đầu | Sử dụng súng bắn tỉa, giết một tay bắn tỉa của kẻ thù đang bắn tỉa bạn 5 lần. | Mùa 150 | 1 | |
Cắt lát & xúc xắc | Nhận được 3 lần giết chết trong một trò chơi duy nhất 10 lần. | Mùa cấp 160 | 3 | |
Theo bước chân của họ | Sử dụng perk theo dõi, giết một kẻ thù theo dõi gần đó từ phía sau mà không nhận được lửa quay trở lại 25 lần. | Mùa cấp độ 170 | 3 | |
Người biểu diễn ly hợp | Giành chiến thắng trong một trận đấu súng hoặc cuộc chiến Gulag của bạn 15 lần. | Mùa học 180 | 3 | |
Chết chết | Giết kẻ thù ngay sau khi thả gần đó từ độ cao cao hơn 10 lần. | Mùa học 190 | 1 | |
Master mùa năm | Hoàn thành tất cả các thử thách mùa năm. | N/a | 1 |
Zombie
Thoát khỏi sân thượng | Ở Mauer der Toten, thành công xuất hiện ở vòng 21 hoặc cao hơn 3 lần. | Cơ sở | 1 [Cites cần thiết]citation needed] | |
Được đào tạo để giết | Ở Mauer der Toten, sử dụng các đoàn tàu để giết 50 kẻ thù. | Mùa cấp 10 | 3 [Cites cần thiết]citation needed] | |
Bỏng nhanh | Giết 25 đặc biệt hoặc giới tinh hoa với sự hỗ trợ của súng phun lửa. | Mùa cấp 20 | 3 | |
Cháy chậm | Nhận 250 vụ cháy nổ Napalm. | Mùa cấp độ 30 | 3 [Cites cần thiết]citation needed] | |
Bỏng nhanh | Giết 25 đặc biệt hoặc giới tinh hoa với sự hỗ trợ của súng phun lửa. | Mùa cấp 20 | Cháy chậmcitation needed] | |
Nhận 250 vụ cháy nổ Napalm. | Mùa cấp độ 30 | Bá đạo | 1 | |
Nhận 1.000 loại bỏ với vũ khí chính thứ 3 bằng cách sử dụng perk của Mule Kick. | Mùa cấp 40 | 5 [Cites cần thiết] | 1 [Cites cần thiết]citation needed] | |
Được đào tạo để giết | Ở Mauer der Toten, sử dụng các đoàn tàu để giết 50 kẻ thù. | Mùa cấp 10 | 3 [Cites cần thiết]citation needed] | |
Bỏng nhanh | Giết 25 đặc biệt hoặc giới tinh hoa với sự hỗ trợ của súng phun lửa. | Mùa cấp 80 | 3 | |
Mùa cấp 20 | Cháy chậm | Mùa cấp 90 | Cháy chậmcitation needed] | |
Nhận 250 vụ cháy nổ Napalm. | Mùa cấp độ 30 | Mùa cấp 100 | 1 | |
Bá đạo | Nhận 1.000 loại bỏ với vũ khí chính thứ 3 bằng cách sử dụng perk của Mule Kick. | Mùa cấp 110 | 3 | |
Hat Trick | Nhận được 3 lần giết chết trong một trò chơi duy nhất 10 lần. | Mùa cấp 120 | 3 | |
Thiệt hại giật gân | Nhận 30 giết hoặc hủy diệt với các bệ phóng. | Mùa cấp 130 | 3 | |
Adrenaline Junkie | Nhận được 5 hoặc nhiều hơn mà không chết trong khi sử dụng shot shot để lấy lại sức khỏe ít nhất một lần (s) (s). | Mùa cấp độ 140 | 5 | |
Người đánh dấu hàng đầu | Sử dụng súng bắn tỉa, giết một tay bắn tỉa của kẻ thù đang bắn tỉa bạn 5 lần. | Mùa 150 | 3 | |
Cắt lát & xúc xắc | Nhận được 3 lần giết chết trong một trò chơi duy nhất 10 lần. | Mùa cấp 160 | 3 [Cites cần thiết]citation needed] | |
Bỏng nhanh | Giết 25 đặc biệt hoặc giới tinh hoa với sự hỗ trợ của súng phun lửa. | Mùa cấp độ 170 | 3 | |
Người biểu diễn ly hợp | Giành chiến thắng trong một trận đấu súng hoặc cuộc chiến Gulag của bạn 15 lần. | Mùa học 180 | 3 | |
Chết chết | Giết kẻ thù ngay sau khi thả gần đó từ độ cao cao hơn 10 lần. | Mùa học 190 | 5 | |
Master mùa năm | Hoàn thành tất cả các thử thách mùa năm. | N/a | 1 |
Zombie
Thoát khỏi sân thượng | Ở Mauer der Toten, thành công xuất hiện ở vòng 21 hoặc cao hơn 3 lần. | Cơ sở | 1 [Cites cần thiết] |
Được đào tạo để giết | Ở Mauer der Toten, sử dụng các đoàn tàu để giết 50 kẻ thù. | Cơ sở | 1 [Cites cần thiết] |
Được đào tạo để giết | Ở Mauer der Toten, sử dụng các đoàn tàu để giết 50 kẻ thù. | Mùa cấp 10 | 1 [Cites cần thiết] |
Được đào tạo để giết | Ở Mauer der Toten, sử dụng các đoàn tàu để giết 50 kẻ thù. | Mùa cấp 10 | 1 [Cites cần thiết] |
Được đào tạo để giết | Ở Mauer der Toten, sử dụng các đoàn tàu để giết 50 kẻ thù. | Mùa cấp 10 | 1 [Cites cần thiết] |
Được đào tạo để giết | Ở Mauer der Toten, sử dụng các đoàn tàu để giết 50 kẻ thù. | Mùa cấp 10 | 1 [Cites cần thiết] |
Được đào tạo để giết | Ở Mauer der Toten, sử dụng các đoàn tàu để giết 50 kẻ thù. | Mùa cấp 10 | 1 [Cites cần thiết] |
Được đào tạo để giết | Ở Mauer der Toten, sử dụng các đoàn tàu để giết 50 kẻ thù. | Mùa cấp 10 | 1 [Cites cần thiết] |
Được đào tạo để giết | Ở Mauer der Toten, sử dụng các đoàn tàu để giết 50 kẻ thù. | Mùa cấp 10 | 1 [Cites cần thiết] |
Được đào tạo để giết | Ở Mauer der Toten, sử dụng các đoàn tàu để giết 50 kẻ thù. | Mùa cấp 10 | 1 [Cites cần thiết] |
Được đào tạo để giết | Ở Mauer der Toten, sử dụng các đoàn tàu để giết 50 kẻ thù. | Mùa cấp 10 | 1 [Cites cần thiết] |
Được đào tạo để giết | Ở Mauer der Toten, sử dụng các đoàn tàu để giết 50 kẻ thù. | Mùa cấp 10 | 1 [Cites cần thiết] |
Được đào tạo để giết | Ở Mauer der Toten, sử dụng các đoàn tàu để giết 50 kẻ thù. | Mùa cấp 10 | 1 [Cites cần thiết] |
Được đào tạo để giết | Ở Mauer der Toten, sử dụng các đoàn tàu để giết 50 kẻ thù. | Vargas | Sử thi |
Hỗ trợ trên không | Nhận 3 vụ giết người bằng súng trường tấn công | chó sói | Sử thi |
Hỗ trợ trên không | Nhận 3 vụ giết người bằng súng trường tấn công | chó sói | Byte nguy hiểm |
Phá hủy 10 Nâng cấp thực địa đã triển khai kẻ thù
Kitsune
Mở khóa cấp độ | Tầng | Thẻ điện thoại | 3 | |
Chơi để giữ | Hoàn thành hợp đồng tiền thưởng Warzone hoặc kết thúc trận đấu nhiều người chơi với 5 hoặc nhiều mục tiêu hơn 15 lần. | Cơ sở | 5 | |
Boom Go The Dynamite | Nhận 100 giết với chất nổ. | Mùa cấp 10 | 3 | |
Hai cho hai | Nhanh chóng kiếm được 2 hoặc nhiều hơn một phát giết chết 10 lần (không tính trong Hardcore). | Mùa cấp 20 | 3 | |
Hiệu trưởng | Nhận 75 tiêu diệt đầu với súng trường tấn công. | Mùa cấp độ 30 | 5 | |
Vỡ bong bóng của bạn | Nhận 250 loại bỏ với vũ khí lửa nổ. | Mùa cấp 40 | 3 | |
Khai hỏa! | Sử dụng thiết bị gây chết người để giết kẻ thù không thể nhìn thấy bạn 25 lần. | Mùa 50 | 3 | |
Quan sát bầu trời | Giết nhanh 2 kẻ thù trở lên trong khi máy bay gián điệp của bạn, H.A.R.P. hoặc UAV hoạt động 15 lần. | Mùa cấp 60 | 1 | |
Nhờ vào sự giảm cân | Giết 3 kẻ thù nhảy dù hoặc nhảy dù. | Mùa 70 | 3 | |
Nhanh chóng về trận hòa | Nhận được 150 giết chết trong khi nhắm các điểm tham quan với một SMG được trang bị một tệp đính kèm tay cầm giúp cải thiện thời gian nhắm mục tiêu. | Mùa cấp 80 | 3 | |
Sự huỷ hoại đã chấm dứt | Giảm 30.000 tổng thiệt hại. | Mùa cấp 90 | 3 | |
Băng lửa | Nhận được 50 vụ giết người với thiệt hại lửa. | Mùa cấp 100 | 1 | |
Mặt trăng | Giết kẻ thù ở khoảng cách xa bằng một tên lửa được bắn từ một bệ phóng lửa miễn phí. | Mùa cấp 110 | 3 | |
Đội lau | Giết người chơi cuối cùng còn sống trong một đội bóng hoặc đội gồm 3 người chơi trở lên. | Mùa cấp 120 | 1 | |
Cuộn trong cái lớn | Sử dụng một mỏ gần, mỏ gas, C4 hoặc Claymore để giết một kẻ thù gần đây đã sử dụng Zipline, Rappel hoặc Ladder. | Mùa cấp 130 | 3 | |
Tắt nó và bật lại | Sử dụng máy bay không người lái gây nhiễu hoặc EMP để gây nhiễu hoặc vô hiệu hóa 25 nâng cấp hiện trường được triển khai của kẻ thù. | Mùa cấp độ 140 | 3 | |
Big Shot | Giết nhanh từ 2 kẻ thù trở lên trong khi sử dụng vũ khí có điểm số hoặc ngăn chặn sức mạnh vòng 15 lần. | Mùa 150 | 3 | |
Bắn phá ra | Nhận 3 lần giết bằng súng ngắn mà không chết 25 lần. | Mùa cấp 160 | 3 | |
Jack của tất cả các giao dịch | Nhận một vụ giết người bằng vũ khí chính, vũ khí thứ cấp, thiết bị gây chết người và điểm số trong cùng một trò chơi 15 lần. | Mùa cấp độ 170 | Giữ lấy pháo đàicitation needed] | |
Nhận 3 lần giết mà không di chuyển từ một vị trí 15 lần. | Mùa học 180 | 3 [Cites cần thiết] | Phù hợp của cơn giận dữcitation needed] | |
Kiếm một vụ giết người giận dữ hoặc huy chương tốt hơn (giết 4 người chơi nhanh chóng). | Mùa học 190 | 1 [Cites cần thiết] | 1 |
Master mùa sáu
Mở khóa cấp độ | Tầng | Thẻ điện thoại | 1 | |
Chơi để giữ | Hoàn thành hợp đồng tiền thưởng Warzone hoặc kết thúc trận đấu nhiều người chơi với 5 hoặc nhiều mục tiêu hơn 15 lần. | Cơ sở | 3 | |
Boom Go The Dynamite | Nhận 100 giết với chất nổ. | Mùa cấp 10 | 3 | |
Hai cho hai | Nhanh chóng kiếm được 2 hoặc nhiều hơn một phát giết chết 10 lần (không tính trong Hardcore). | Mùa cấp 20 | 3 | |
Hiệu trưởng | Nhận 75 tiêu diệt đầu với súng trường tấn công. | Mùa cấp độ 30 | 5 | |
Vỡ bong bóng của bạn | Nhận 250 loại bỏ với vũ khí lửa nổ. | Mùa cấp 40 | 1 | |
Khai hỏa! | Sử dụng thiết bị gây chết người để giết kẻ thù không thể nhìn thấy bạn 25 lần. | Mùa 50 | 3 | |
Quan sát bầu trời | Giết nhanh 2 kẻ thù trở lên trong khi máy bay gián điệp của bạn, H.A.R.P. hoặc UAV hoạt động 15 lần. | Mùa cấp 60 | Giữ lấy pháo đàicitation needed] | |
Nhận 3 lần giết mà không di chuyển từ một vị trí 15 lần. | Mùa học 180 | Mùa 70 | 3 | |
Nhanh chóng về trận hòa | Nhận được 150 giết chết trong khi nhắm các điểm tham quan với một SMG được trang bị một tệp đính kèm tay cầm giúp cải thiện thời gian nhắm mục tiêu. | Mùa cấp 80 | 5 | |
Sự huỷ hoại đã chấm dứt | Giảm 30.000 tổng thiệt hại. | Mùa cấp 90 | 1 | |
Băng lửa | Nhận được 50 vụ giết người với thiệt hại lửa. | Mùa cấp 100 | 3 | |
Mặt trăng | Giết kẻ thù ở khoảng cách xa bằng một tên lửa được bắn từ một bệ phóng lửa miễn phí. | Mùa cấp 110 | 3 | |
Đội lau | Giết người chơi cuối cùng còn sống trong một đội bóng hoặc đội gồm 3 người chơi trở lên. | Mùa cấp 120 | 3 | |
Cuộn trong cái lớn | Sử dụng một mỏ gần, mỏ gas, C4 hoặc Claymore để giết một kẻ thù gần đây đã sử dụng Zipline, Rappel hoặc Ladder. | Mùa cấp 130 | Giữ lấy pháo đàicitation needed] | |
Nhận 3 lần giết mà không di chuyển từ một vị trí 15 lần. | Mùa học 180 | Mùa cấp độ 140 | 1 | |
Big Shot | Giết nhanh từ 2 kẻ thù trở lên trong khi sử dụng vũ khí có điểm số hoặc ngăn chặn sức mạnh vòng 15 lần. | Mùa 150 | Giữ lấy pháo đàicitation needed] | |
Nhận 3 lần giết mà không di chuyển từ một vị trí 15 lần. | Mùa học 180 | Mùa cấp 160 | 3 | |
Jack của tất cả các giao dịch | Nhận một vụ giết người bằng vũ khí chính, vũ khí thứ cấp, thiết bị gây chết người và điểm số trong cùng một trò chơi 15 lần. | Mùa cấp độ 170 | Giữ lấy pháo đàicitation needed] | |
Nhận 3 lần giết mà không di chuyển từ một vị trí 15 lần. | Mùa học 180 | 3 [Cites cần thiết] | Phù hợp của cơn giận dữcitation needed] | |
Kiếm một vụ giết người giận dữ hoặc huy chương tốt hơn (giết 4 người chơi nhanh chóng). | Mùa học 190 | 1 [Cites cần thiết] | 1 |
Master mùa sáu
Mở khóa cấp độ | Tầng | Mason | Huyền thoại |
Mason rơi | Dựa trên vòng, ở trong cùng một khu vực trong 5 vòng liên tiếp | Mason | Sử thi |
Đại lý bị hỏng | Nhận 10 lần giết bằng chất nổ | Adler | Sử thi |
Đại lý bị hỏng | Nhận 10 lần giết bằng chất nổ | Adler | Sử thi |
Đại lý bị hỏng | Nhận 10 lần giết bằng chất nổ | Adler | Sử thi |
Đại lý bị hỏng | Nhận 10 lần giết bằng chất nổ | Adler | Sử thi |
Đại lý bị hỏng | Nhận 10 lần giết bằng chất nổ | Adler | Sử thi |
Đại lý bị hỏng | Nhận 10 lần giết bằng chất nổ | Adler | Sử thi |
Đại lý bị hỏng | Nhận 10 lần giết bằng chất nổ | Adler | Sử thi |
Đại lý bị hỏng | Nhận 10 lần giết bằng chất nổ | Adler | Sử thi |
Đại lý bị hỏng | Nhận 10 lần giết bằng chất nổ | Adler | Sử thi |
Đại lý bị hỏng | Nhận 10 lần giết bằng chất nổ | Adler | Sử thi |
Đại lý bị hỏng | Nhận 10 lần giết bằng chất nổ | Adler | Sử thi |
Đại lý bị hỏng | Nhận 10 lần giết bằng chất nổ | Adler | Sử thi |
Đạn | Nhận 10 lần giết trong khi sử dụng Ammo Aquired từ Gói tấn công hoặc hộp đạn dược | Portnova | Sử thi |
Chết mệt | Nhận 25 lần loại bỏ trong khi bạn có nhận thức tử vong được trang bị | Mason | Huyền thoại |
Trật tự chung
Nhận 10 lần loại bỏ trong các chế độ loại bỏ cuộc sống
Nhận 3 lần giết chết với SMGS | Sức mạnh | 9 |
Ngòi nổ
Nhận 3 lần giết chết với SMGS | Sức mạnhcitation needed] Eliminations with SMGs in Multiplayer. | 5 | |
Ngòi nổ | Nhận 5 lần giết bằng cách sử dụng Napalm Strike Scorestreak hoặc Cluster Strike Killstreak | 5 | |
gỗ | Gỗ lửa | 1 | |
Bị giết bằng cách sử dụng một môn đệ bị thối não 5 lần | Beck's Inferno | 1 | |
Giết 5 kẻ thù bị ảnh hưởng bởi mỏ khí hoặc lựu đạn khí | Beck | 1 | |
Phòng vũ khí | Sử dụng thiết bị gây chết người để giết kẻ thù không thể nhìn thấy bạn 1 lần | 1 | |
Công viên | Sơ tán | 1 | |
Nhận 5 lần giết bằng vũ khí có điểm số hoặc trong khi sử dụng các vòng Power Stoping | thợ làm bánh | 1 | |
Lớp phủ nổ | Bổ sung đạn 25 lần trong khi sử dụng Perk Scavenger | 1 | |
Bài hát | Blade in the Night | 1 | |
Giết kẻ thù trước đó đã làm bạn hư hỏng 5 lần | Antonov | 1 | |
Bữa tiệc chào đón | Nhận 15 lần loại bỏ trong khi sử dụng hoang tưởng hoặc đặc quyền cảnh báo cao | 1 |
Làm chủ vũ khí
Nhận 3 lần giết chết với SMGS | Sức mạnhcitation needed] Eliminations with SMGs in Multiplayer. | 5 | |
Ngòi nổ | Nhận 5 lần giết bằng cách sử dụng Napalm Strike Scorestreak hoặc Cluster Strike Killstreak | 5 | |
gỗ | Gỗ lửa | 1 | |
Bị giết bằng cách sử dụng một môn đệ bị thối não 5 lần | Beck's Inferno | 1 | |
Giết 5 kẻ thù bị ảnh hưởng bởi mỏ khí hoặc lựu đạn khí | Beck | 1 | |
Phòng vũ khí | Sử dụng thiết bị gây chết người để giết kẻ thù không thể nhìn thấy bạn 1 lần | 1 | |
Công viên | Sơ tán | 1 | |
Nhận 5 lần giết bằng vũ khí có điểm số hoặc trong khi sử dụng các vòng Power Stoping | thợ làm bánh | 1 | |
Lớp phủ nổ | Bổ sung đạn 25 lần trong khi sử dụng Perk Scavenger | 1 | |
Bài hát | Blade in the Night | 1 | |
Giết kẻ thù trước đó đã làm bạn hư hỏng 5 lần | Antonov | 1 | |
Bữa tiệc chào đón | Nhận 15 lần loại bỏ trong khi sử dụng hoang tưởng hoặc đặc quyền cảnh báo cao | 1 | |
Làm chủ vũ khí | Nhiều người chơi | 1 |
Thách đấu
Nhận 3 lần giết chết với SMGS | Sức mạnhcitation needed] Eliminations with Tactical Rifles in Multiplayer. | 5 | |
Ngòi nổ | Nhận 5 lần giết bằng cách sử dụng Napalm Strike Scorestreak hoặc Cluster Strike Killstreak | 4 | |
gỗ | Gỗ lửa | 1 | |
Bị giết bằng cách sử dụng một môn đệ bị thối não 5 lần | Beck's Inferno | 1 | |
Giết 5 kẻ thù bị ảnh hưởng bởi mỏ khí hoặc lựu đạn khí | Beck | 1 | |
Phòng vũ khí | Sử dụng thiết bị gây chết người để giết kẻ thù không thể nhìn thấy bạn 1 lần | 1 | |
Công viên | thợ làm bánh | 1 |
Lớp phủ nổ
Nhận 3 lần giết chết với SMGS | Sức mạnh | 5 | |
Kim cương LMG | Mở khóa camo vàng cho 3 LMG trong nhiều người chơi. | 3 | |
STONER 63 Master | Kiếm được Marksman, Sharpshooter, và huy hiệu chuyên gia cho Stoner 63 trong nhiều người chơi. | 1 | |
Master RPD | Kiếm được Marksman, Sharpshooter và huy hiệu chuyên gia cho RPD trong nhiều người chơi. | 1 | |
M60 Master | Kiếm được Marksman, Sharpshooter và huy hiệu chuyên gia cho M60 trong nhiều người chơi. | 1 | |
MG 82 Master | Kiếm được Marksman, Sharpshooter và huy hiệu chuyên gia cho MG 82 trong nhiều người chơi. | 1 |
Súng bắn tỉa
Thợ săn bắn súng bắn tỉa | Nhận 1000 [cần trích dẫn] loại bỏ bằng súng bắn tỉa trong nhiều người chơi.citation needed] Eliminations with Sniper Rifles in Multiplayer. | 5 | |
Kim cương bắn tỉa | Mở khóa camo vàng cho 3 khẩu súng bắn tỉa trong nhiều người chơi. | 3 | |
Pelington 703 Master | Kiếm được Marksman, Sharpshooter và huy hiệu chuyên gia cho Pelington 703 trong nhiều người chơi. | 1 | |
LW3 - Master Tundra Master | Kiếm được Marksman, Sharpshooter và huy hiệu chuyên gia cho LW3 - Tundra trong nhiều người chơi. | 1 | |
M82 Master | Kiếm được Marksman, Sharpshooter và huy hiệu chuyên gia cho M82 trong nhiều người chơi. | 1 | |
ZRG 20mm chủ | Kiếm được Marksman, Sharpshooter và huy hiệu chuyên gia cho ZRG 20 mm trong nhiều người chơi. | 1 | |
Thụy Sĩ K31 | Kiếm được Marksman, Sharpshooter và huy hiệu chuyên gia cho Thụy Sĩ K31 trong nhiều người chơi. | 1 |
Súng ngắn
Thợ săn bắn súng bắn tỉa | Nhận 1000 [cần trích dẫn] loại bỏ bằng súng bắn tỉa trong nhiều người chơi.citation needed] Eliminations with Pistols in Multiplayer. | 5 | |
Kim cương bắn tỉa | Mở khóa camo vàng cho 3 khẩu súng bắn tỉa trong nhiều người chơi. | 3 | |
Pelington 703 Master | Kiếm được Marksman, Sharpshooter và huy hiệu chuyên gia cho Pelington 703 trong nhiều người chơi. | 1 | |
LW3 - Master Tundra Master | Kiếm được Marksman, Sharpshooter và huy hiệu chuyên gia cho LW3 - Tundra trong nhiều người chơi. | 1 | |
M82 Master | Kiếm được Marksman, Sharpshooter và huy hiệu chuyên gia cho M82 trong nhiều người chơi. | 1 | |
ZRG 20mm chủ | Kiếm được Marksman, Sharpshooter và huy hiệu chuyên gia cho ZRG 20 mm trong nhiều người chơi. | 1 | |
Thụy Sĩ K31 | Kiếm được Marksman, Sharpshooter và huy hiệu chuyên gia cho ZRG 20 mm trong nhiều người chơi. | 1 |
Thụy Sĩ K31
Thợ săn bắn súng bắn tỉa | Nhận 1000 [cần trích dẫn] loại bỏ bằng súng bắn tỉa trong nhiều người chơi.citation needed] Eliminations with Shotguns in Multiplayer. | 5 | |
Kim cương bắn tỉa | Mở khóa camo vàng cho 3 khẩu súng bắn tỉa trong nhiều người chơi. | 2 | |
Pelington 703 Master | Kiếm được Marksman, Sharpshooter và huy hiệu chuyên gia cho Pelington 703 trong nhiều người chơi. | 1 | |
LW3 - Master Tundra Master | Kiếm được Marksman, Sharpshooter và huy hiệu chuyên gia cho LW3 - Tundra trong nhiều người chơi. | 1 | |
M82 Master | Kiếm được Marksman, Sharpshooter và huy hiệu chuyên gia cho M82 trong nhiều người chơi. | 1 | |
ZRG 20mm chủ | Kiếm được Marksman, Sharpshooter và huy hiệu chuyên gia cho ZRG 20 mm trong nhiều người chơi. | 1 |
Thụy Sĩ K31
Thợ săn bắn súng bắn tỉa | Nhận 1000 [cần trích dẫn] loại bỏ bằng súng bắn tỉa trong nhiều người chơi.citation needed] Eliminations or Destructions with Launchers in Multiplayer. | 5 | |
Kim cương bắn tỉa | Mở khóa camo vàng cho 3 khẩu súng bắn tỉa trong nhiều người chơi. | 2 | |
Pelington 703 Master | Kiếm được Marksman, Sharpshooter và huy hiệu chuyên gia cho Pelington 703 trong nhiều người chơi. | 1 | |
LW3 - Master Tundra Master | Kiếm được Marksman, Sharpshooter và huy hiệu chuyên gia cho LW3 - Tundra trong nhiều người chơi. | 1 |
M82 Master
Thợ săn bắn súng bắn tỉa | Nhận 1000 [cần trích dẫn] loại bỏ bằng súng bắn tỉa trong nhiều người chơi. | 5 | |
Kim cương bắn tỉa | Mở khóa camo vàng cho 3 khẩu súng bắn tỉa trong nhiều người chơi. | 2 | |
Pelington 703 Master | Kiếm được Marksman, Sharpshooter và huy hiệu chuyên gia cho Pelington 703 trong nhiều người chơi. | 1 | |
LW3 - Master Tundra Master | Kiếm được Marksman, Sharpshooter và huy hiệu chuyên gia cho LW3 - Tundra trong nhiều người chơi. | 1 | |
M82 Master | Kiếm được Marksman, Sharpshooter và huy hiệu chuyên gia cho M82 trong nhiều người chơi. | 1 | |
ZRG 20mm chủ | Kiếm được Marksman, Sharpshooter và huy hiệu chuyên gia cho ZRG 20 mm trong nhiều người chơi. | 1 | |
Thụy Sĩ K31 | Kiếm được Marksman, Sharpshooter và huy hiệu chuyên gia cho Thụy Sĩ K31 trong nhiều người chơi. | 1 | |
Súng ngắn | Thợ săn súng lục | 1 | |
Nhận 1000 [cần trích dẫn] loại bỏ với súng lục trong nhiều người chơi. | Súng lục kim cương | 1 | |
Mở khóa camo vàng cho 3 khẩu súng lục trong nhiều người chơi. | 1911 Master | 1 | |
Kiếm được Marksman, Sharpshooter và huy hiệu chuyên gia cho năm 1911 trong nhiều người chơi. | Magnum Master | 1 | |
Kiếm được Marksman, Sharpshooter và Badges chuyên gia cho Magnum trong nhiều người chơi. | Diamatti Master | 1 | |
Kiếm được Marksman, Sharpshooter, và huy hiệu chuyên gia cho Diamatti trong nhiều người chơi. | Master AMP63 | 1 |
Kiếm được Marksman, Sharpshooter và huy hiệu chuyên gia cho AMP63 trong nhiều người chơi.
Thợ săn bắn súng bắn tỉa | Nhận 1000 [cần trích dẫn] loại bỏ bằng súng bắn tỉa trong nhiều người chơi.citation needed] Eliminations with Special Weapons in Multiplayer. | 5 | |
Kim cương bắn tỉa | Mở khóa camo vàng cho 3 khẩu súng bắn tỉa trong nhiều người chơi. | 2 | |
Pelington 703 Master | Kiếm được Marksman, Sharpshooter và huy hiệu chuyên gia cho Pelington 703 trong nhiều người chơi. | 1 | |
LW3 - Master Tundra Master | Kiếm được Marksman, Sharpshooter và huy hiệu chuyên gia cho LW3 - Tundra trong nhiều người chơi. | 1 | |
Sư phụ dao đạn đạo | Kiếm được Marksman, Sharpshooter, và huy hiệu chuyên gia cho con dao đạn đạo trong nhiều người chơi. | 1 | |
Master súng bắn súng | Kiếm được Marksman, Sharpshooter, và huy hiệu chuyên gia cho khẩu súng đinh trong nhiều người chơi. | 1 |
Zombie
Dark Aether | Mở khóa Diamond Camo cho tất cả các lớp vũ khí trong zombie. | 9 |
Súng trường tấn công
Dark Aether | Mở khóa Diamond Camo cho tất cả các lớp vũ khí trong zombie. | 5 | |
Súng trường tấn công | Master Assault Súng trường | 5 | |
Nhận 10000 loại bỏ với SMG trong zombie. | Kim cương súng trường tấn công | 1 | |
Mở khóa Gold Camo cho 5 Súng trường tấn công trong Zombie. | Master XM4 | 1 | |
Kiếm được Marksman, Sharpshooter và huy hiệu chuyên gia cho XM4 trong zombie. | Master AK-47 | 1 | |
Kiếm được Marksman, Sharpshooter và huy hiệu chuyên gia cho AK-47 trong Zombie. | Krig 6 Master | 1 | |
Kiếm được Marksman, Sharpshooter và huy hiệu chuyên gia cho Krig 6 trong Zombie. | QBZ-83 Master | 1 | |
Kiếm tiền huy hiệu Marksman, Sharpshooter và chuyên gia cho QBZ-83 trong zombie. | FFAR 1 Master | 1 | |
Kiếm được Marksman, Sharpshooter và huy hiệu chuyên gia cho FFAR 1 trong zombie. | Master Groza | 1 | |
Kiếm được Marksman, Sharpshooter, và huy hiệu chuyên gia cho Groza trong zombie. | FARA 83 Master | 1 | |
Kiếm được Marksman, Sharpshooter và huy hiệu chuyên gia cho FARA 83 trong Zombie. | Master C58 | 1 | |
Kiếm được Marksman, Sharpshooter và huy hiệu chuyên gia cho C58 trong zombie. | Master EM2 | 1 |
Kiếm được Marksman, Sharpshooter và huy hiệu chuyên gia cho EM2 trong zombie.
Dark Aether | Mở khóa Diamond Camo cho tất cả các lớp vũ khí trong zombie. | 5 | |
Súng trường tấn công | Master Assault Súng trường | 5 | |
Nhận 10000 loại bỏ với SMG trong zombie. | Kim cương súng trường tấn công | 1 | |
Mở khóa Gold Camo cho 5 Súng trường tấn công trong Zombie. | Master XM4 | 1 | |
Kiếm được Marksman, Sharpshooter và huy hiệu chuyên gia cho XM4 trong zombie. | Master AK-47 | 1 | |
Kiếm được Marksman, Sharpshooter và huy hiệu chuyên gia cho AK-47 trong Zombie. | Krig 6 Master | 1 | |
Kiếm được Marksman, Sharpshooter và huy hiệu chuyên gia cho Krig 6 trong Zombie. | QBZ-83 Master | 1 | |
Kiếm tiền huy hiệu Marksman, Sharpshooter và chuyên gia cho QBZ-83 trong zombie. | FFAR 1 Master | 1 | |
Kiếm được Marksman, Sharpshooter và huy hiệu chuyên gia cho FFAR 1 trong zombie. | Master Groza | 1 | |
Kiếm được Marksman, Sharpshooter, và huy hiệu chuyên gia cho Groza trong zombie. | FARA 83 Master | 1 | |
Kiếm được Marksman, Sharpshooter và huy hiệu chuyên gia cho FARA 83 trong Zombie. | Master C58 | 1 | |
Kiếm được Marksman, Sharpshooter và huy hiệu chuyên gia cho C58 trong zombie. | Master EM2 | 1 | |
Kiếm được Marksman, Sharpshooter và huy hiệu chuyên gia cho EM2 trong zombie. | Master Grav | 1 |
Kiếm được Marksman, Sharpshooter, và huy hiệu chuyên gia cho Grav trong zombie.
Dark Aether | Mở khóa Diamond Camo cho tất cả các lớp vũ khí trong zombie. | 5 | |
Súng trường tấn công | Master Assault Súng trường | 4 | |
Nhận 10000 loại bỏ với SMG trong zombie. | Kim cương súng trường tấn công | 1 | |
Mở khóa Gold Camo cho 5 Súng trường tấn công trong Zombie. | Master XM4 | 1 | |
Kiếm được Marksman, Sharpshooter và huy hiệu chuyên gia cho XM4 trong zombie. | Master AK-47 | 1 | |
Kiếm được Marksman, Sharpshooter và huy hiệu chuyên gia cho AK-47 trong Zombie. | Krig 6 Master | 1 | |
Kiếm được Marksman, Sharpshooter và huy hiệu chuyên gia cho Krig 6 trong Zombie. | FFAR 1 Master | 1 |
Kiếm được Marksman, Sharpshooter và huy hiệu chuyên gia cho FFAR 1 trong zombie.
Master Groza | Kiếm được Marksman, Sharpshooter, và huy hiệu chuyên gia cho Groza trong zombie. | 5 | |
FARA 83 Master | Kiếm được Marksman, Sharpshooter và huy hiệu chuyên gia cho FARA 83 trong Zombie. | 3 | |
Master C58 | Kiếm được Marksman, Sharpshooter và huy hiệu chuyên gia cho C58 trong zombie. | 1 | |
Master EM2 | Kiếm được Marksman, Sharpshooter và huy hiệu chuyên gia cho EM2 trong zombie. | 1 | |
Master Grav | Kiếm được Marksman, Sharpshooter, và huy hiệu chuyên gia cho Grav trong zombie. | 1 | |
Súng tiểu liên | SMG Master | 1 |
Kim cương SMG
Mở khóa Gold Camo cho 5 SMG trong zombie. | MP5 Master | 5 | |
Kiếm được Marksman, Sharpshooter và huy hiệu chuyên gia cho MP5 trong zombie. | Sư phụ Milano 821 | 3 | |
Kiếm tiền huy hiệu Marksman, Sharpshooter và chuyên gia cho Milano 821 trong Zombie. | Master AK-47U | 1 | |
Kiếm tiền huy hiệu Marksman, Sharpshooter và chuyên gia cho AK-47U trong Zombie. | KSP 45 Master | 1 | |
Kiếm được Marksman, Sharpshooter và huy hiệu chuyên gia cho KSP 45 trong zombie. | Bullfrog Master | 1 | |
Kiếm được Marksman, Sharpshooter, và huy hiệu chuyên gia cho Bullfrog trong Zombie. | MAC-10 Master | 1 | |
Kiếm được Marksman, Sharpshooter, và huy hiệu chuyên gia cho Carv.2 trong Zombie. | Master LC10 | 1 |
Kiếm được Marksman, Sharpshooter và huy hiệu chuyên gia cho LC10 trong zombie.
Master PPSH-41 | Kiếm tiền huy hiệu Marksman, Sharpshooter và chuyên gia cho PPSH-41 trong zombie. | 5 | |
OTS 9 Master | Mở khóa camo vàng cho 3 khẩu súng lục trong zombie. | 3 | |
Diamatti Master | Kiếm được Marksman, Sharpshooter, và huy hiệu chuyên gia cho Diamatti trong Zombie. | 1 | |
Magnum Master | Kiếm được Marksman, Sharpshooter, và huy hiệu chuyên gia cho Magnum trong Zombie. | 1 | |
1911 Master | Kiếm được Marksman, Sharpshooter và huy hiệu chuyên gia cho năm 1911 trong Zombie. | 1 | |
Master AMP63 | Kiếm được Marksman, Sharpshooter và huy hiệu chuyên gia cho AMP63 trong zombie. | 1 | |
Thống chế | Kiếm được Marksman, Sharpshooter và huy hiệu chuyên gia cho AMP63 trong zombie. | 1 |
Thống chế
Thẻ điện thoại | SHOTGUN MASTER | 5 | |
Nhận 10000 loại trừ với súng ngắn trong zombie. | Kim cương shotgun | 2 | |
Mở khóa camo vàng cho 2 khẩu súng ngắn trong zombie. | Hauer 77 Master | 1 | |
Kiếm được Marksman, Sharpshooter, và huy hiệu chuyên gia cho Hauer 77 trong Zombie. | Gallo Sa12 Master | 1 | |
Kiếm được Marksman, Sharpshooter, và huy hiệu chuyên gia cho Gallo Sa12 trong Zombie. | Streetsweeper Master | 1 | |
Kiếm được Marksman, Sharpshooter, và huy hiệu chuyên gia cho Streetsweeper trong Zombie. | .410 Master Iron -Master | 1 |
Kiếm được Marksman, Sharpshooter và huy hiệu chuyên gia cho .410 Irony trong zombie.
Thẻ điện thoại | SHOTGUN MASTER | 5 | |
Nhận 10000 loại trừ với súng ngắn trong zombie. | Kim cương shotgun | 2 | |
Mở khóa camo vàng cho 2 khẩu súng ngắn trong zombie. | Hauer 77 Master | 1 | |
Kiếm được Marksman, Sharpshooter, và huy hiệu chuyên gia cho Hauer 77 trong Zombie. | Gallo Sa12 Master | 1 |
Kiếm được Marksman, Sharpshooter, và huy hiệu chuyên gia cho Gallo Sa12 trong Zombie.
Thẻ điện thoại | SHOTGUN MASTER | 5 | |
Nhận 10000 loại trừ với súng ngắn trong zombie. | Kim cương shotgun | 2 | |
Thẻ điện thoại | SHOTGUN MASTER | 1 | |
Nhận 10000 loại trừ với súng ngắn trong zombie. | Kim cương shotgun | 1 | |
Mở khóa camo vàng cho 2 khẩu súng ngắn trong zombie. | Hauer 77 Master | 1 | |
Kiếm được Marksman, Sharpshooter, và huy hiệu chuyên gia cho Hauer 77 trong Zombie. | Gallo Sa12 Master | 1 | |
Kiếm được Marksman, Sharpshooter, và huy hiệu chuyên gia cho Gallo Sa12 trong Zombie. | Streetsweeper Master | 1 | |
Kiếm được Marksman, Sharpshooter, và huy hiệu chuyên gia cho Streetsweeper trong Zombie. | .410 Master Iron -Master | 1 | |
Kiếm được Marksman, Sharpshooter và huy hiệu chuyên gia cho .410 Irony trong zombie. | Bệ phóng | 1 | |
Master | Nhận 5000 loại bỏ với các bệ phóng trong zombie. | 1 | |
Khai báo kim cương | Mở khóa Gold Camo cho 2 bệ phóng trong zombie. | 1 | |
RPG-7 Master | Kiếm được Marksman, Sharpshooter và huy hiệu chuyên gia cho RPG-7 trong Zombie. | 1 | |
Cigma 2 Master | Kiếm được Marksman, Sharpshooter và huy hiệu chuyên gia cho CIGMA 2 trong Zombies. | 1 |
Cận chiến
Thẻ điện thoại | SHOTGUN MASTER | 5 | |
Nhận 10000 loại trừ với súng ngắn trong zombie. | Kim cương shotgun | 2 | |
Mở khóa camo vàng cho 2 khẩu súng ngắn trong zombie. | Hauer 77 Master | 1 | |
Kiếm được Marksman, Sharpshooter, và huy hiệu chuyên gia cho Hauer 77 trong Zombie. | Gallo Sa12 Master | 1 | |
Kiếm được Marksman, Sharpshooter, và huy hiệu chuyên gia cho Gallo Sa12 trong Zombie. | Streetsweeper Master | 1 | |
Kiếm được Marksman, Sharpshooter, và huy hiệu chuyên gia cho Streetsweeper trong Zombie. | .410 Master Iron -Master | 1 |
Kiếm được Marksman, Sharpshooter và huy hiệu chuyên gia cho .410 Irony trong zombie.
Bệ phóng
Thẻ điện thoại | SHOTGUN MASTER | |
Nhận 10000 loại trừ với súng ngắn trong zombie. | SHOTGUN MASTER | |
Nhận 10000 loại trừ với súng ngắn trong zombie. | SHOTGUN MASTER | |
Nhận 10000 loại trừ với súng ngắn trong zombie. | SHOTGUN MASTER | |
Nhận 10000 loại trừ với súng ngắn trong zombie. | SHOTGUN MASTER | |
Nhận 10000 loại trừ với súng ngắn trong zombie. | SHOTGUN MASTER | |
Nhận 10000 loại trừ với súng ngắn trong zombie. | SHOTGUN MASTER | |
Nhận 10000 loại trừ với súng ngắn trong zombie. | SHOTGUN MASTER | |
Nhận 10000 loại trừ với súng ngắn trong zombie. | SHOTGUN MASTER | |
Nhận 10000 loại trừ với súng ngắn trong zombie. | Kim cương shotgun | |
Mở khóa camo vàng cho 2 khẩu súng ngắn trong zombie. | Kim cương shotgun | |
Mở khóa camo vàng cho 2 khẩu súng ngắn trong zombie. | Kim cương shotgun | |
Mở khóa camo vàng cho 2 khẩu súng ngắn trong zombie. | Kim cương shotgun | |
Mở khóa camo vàng cho 2 khẩu súng ngắn trong zombie. | Kim cương shotgun | |
Mở khóa camo vàng cho 2 khẩu súng ngắn trong zombie. | Kim cương shotgun | |
Mở khóa camo vàng cho 2 khẩu súng ngắn trong zombie. | Kim cương shotgun | |
Mở khóa camo vàng cho 2 khẩu súng ngắn trong zombie. | Kim cương shotgun | |
Mở khóa camo vàng cho 2 khẩu súng ngắn trong zombie. | Kim cương shotgun | |
Mở khóa camo vàng cho 2 khẩu súng ngắn trong zombie. | Hauer 77 Master | |
Kiếm được Marksman, Sharpshooter, và huy hiệu chuyên gia cho Hauer 77 trong Zombie. | Hauer 77 Master | |
Kiếm được Marksman, Sharpshooter, và huy hiệu chuyên gia cho Hauer 77 trong Zombie. | Hauer 77 Master | |
Kiếm được Marksman, Sharpshooter, và huy hiệu chuyên gia cho Hauer 77 trong Zombie. | Hauer 77 Master | |
Kiếm được Marksman, Sharpshooter, và huy hiệu chuyên gia cho Hauer 77 trong Zombie. | Hauer 77 Master | |
Kiếm được Marksman, Sharpshooter, và huy hiệu chuyên gia cho Hauer 77 trong Zombie. | Hauer 77 Master | |
Kiếm được Marksman, Sharpshooter, và huy hiệu chuyên gia cho Hauer 77 trong Zombie. | Hauer 77 Master | |
Kiếm được Marksman, Sharpshooter, và huy hiệu chuyên gia cho Hauer 77 trong Zombie. | Hauer 77 Master | |
Kiếm được Marksman, Sharpshooter, và huy hiệu chuyên gia cho Hauer 77 trong Zombie. | Hauer 77 Master | |
Kiếm được Marksman, Sharpshooter, và huy hiệu chuyên gia cho Hauer 77 trong Zombie. | Hauer 77 Master | |
Kiếm được Marksman, Sharpshooter, và huy hiệu chuyên gia cho Hauer 77 trong Zombie. | Hauer 77 Master | |
Kiếm được Marksman, Sharpshooter, và huy hiệu chuyên gia cho Hauer 77 trong Zombie. | Hauer 77 Master | |
Kiếm được Marksman, Sharpshooter, và huy hiệu chuyên gia cho Hauer 77 trong Zombie. | Gallo Sa12 Master | |
Kiếm được Marksman, Sharpshooter, và huy hiệu chuyên gia cho Gallo Sa12 trong Zombie. | Call of Duty: Black Ops 4 | |
Thanh săn Zombie | Call of Duty: Black Ops 4 | |
Cái chết | Call of Duty: Black Ops 4 | |
Trình tải nhanh | Call of Duty: Black Ops 4 | |
Mắt cho chất lượng | Call of Duty: Black Ops 4 | |
Rất nâng cấp | Call of Duty: Black Ops 4 | |
Thịt chết | Call of Duty: Black Ops 4 | |
Bóng ma rơi | Call of Duty: Black Ops 4 | |
SMG Marksman | Call of Duty: Black Ops 4 | |
Perk 2 Greed | Call of Duty: Black Ops 4 | |
Quyền lực tối cao | Call of Duty: Black Ops 4 | |
Tăng sức mạnh | Call of Duty: Black Ops 4 | |
Học | Call of Duty: Modern Warfare 2 | |
30 cái gì đó | Call of Duty: Modern Warfare 2 | |
30 cái gì đó | Call of Duty: Modern Warfare 2 | |
30 cái gì đó | Call of Duty: Modern Warfare 2 | |
30 cái gì đó | Call of Duty: Modern Warfare 2 | |
30 cái gì đó | Call of Duty: Modern Warfare 2 | |
30 cái gì đó | Call of Duty: Modern Warfare 2 | |
30 cái gì đó | Call of Duty: Modern Warfare 2 | |
30 cái gì đó | Call of Duty: Modern Warfare 2 | |
30 cái gì đó | Call of Duty: Modern Warfare 2 | |
Học | Call of Duty: Modern Warfare 2 | |
30 cái gì đó | Call of Duty: Modern Warfare 2 | |
30 cái gì đó | Call of Duty: Modern Warfare 2 | |
30 cái gì đó | Call of Duty: Modern Warfare 2 | |
30 cái gì đó | Call of Duty: Modern Warfare 2 | |
30 cái gì đó | Call of Duty: Modern Warfare 2 | |
30 cái gì đó | Call of Duty: Black Ops 4 | |
SARGE | Call of Duty: Black Ops 4 | |
May mắn 7 | Call of Duty: Black Ops 4 |
6 feet dưới
MW2 | Chỉ huy cấp cao | |
Call of Duty: Modern Warfare 3 | Quay lại lần nữa | |
Đống hộp sọ | Tấn công không khí | |
Cướp biển Phantom | Call of Duty: Black Ops 4 | |
Uy tín | Tên | |
Trở về từ | Thẻ điện thoại | |
Black Ops Uy tín 1 | Call of Duty: Modern Warfare 2 | |
Black Ops Uy tín 1 | Call of Duty: Modern Warfare 2 | |
30 cái gì đó | Chỉ huy cấp cao | |
Call of Duty: Modern Warfare 3 | Quay lại lần nữa | |
Đống hộp sọ | Tấn công không khí | |
Cướp biển Phantom | Call of Duty: Black Ops 4 | |
Uy tín | Tên | |
Trở về từ | Thẻ điện thoại | |
Black Ops Uy tín 1 | Call of Duty: Modern Warfare 2 | |
30 cái gì đó | Call of Duty: Modern Warfare 2 | |
Black Ops Uy tín 1 | Call of Duty: Modern Warfare 2 | |
30 cái gì đó | Call of Duty: Modern Warfare 2 | |
30 cái gì đó | Call of Duty: Modern Warfare 2 | |
30 cái gì đó | Chỉ huy cấp cao | |
Call of Duty: Modern Warfare 3 | Chỉ huy cấp cao | |
Call of Duty: Modern Warfare 3 | Chỉ huy cấp cao | |
Call of Duty: Modern Warfare 3 | Chỉ huy cấp cao | |
Call of Duty: Modern Warfare 3 | Chỉ huy cấp cao | |
Call of Duty: Modern Warfare 3 | Quay lại lần nữa | |
Đống hộp sọ | Tấn công không khí | |
Cướp biển Phantom | Call of Duty: Black Ops 4 | |
Uy tín | Tên | |
Trở về từ | Thẻ điện thoại | |
Black Ops Uy tín 1 | Call of Duty: Modern Warfare 2 | |
Black Ops Uy tín 1 | Call of Duty: Modern Warfare 2 | |
30 cái gì đó | Chỉ huy cấp cao | |
Call of Duty: Modern Warfare 3 | Quay lại lần nữa | |
Đống hộp sọ | Tấn công không khí | |
Cướp biển Phantom | Call of Duty: Black Ops 4 | |
Uy tín | Tên | |
Trở về từ | Thẻ điện thoại | |
Black Ops Uy tín 1 | Call of Duty: Modern Warfare 2 | |
Black Ops Uy tín 1 | Call of Duty: Modern Warfare 2 | |
30 cái gì đó | Chỉ huy cấp cao | |
Call of Duty: Modern Warfare 3 | Quay lại lần nữa | |
Đống hộp sọ | Tấn công không khí | |
Cướp biển Phantom | Call of Duty: Black Ops 4 | |
Uy tín | Tên | |
Trở về từ | Thẻ điện thoại | |
30 cái gì đó | Call of Duty: Modern Warfare 2 | |
30 cái gì đó | Chỉ huy cấp cao | |
Call of Duty: Modern Warfare 3 | Quay lại lần nữa | |
Đống hộp sọ | Tấn công không khí | |
Cướp biển Phantom | Call of Duty: Black Ops 4 | |
Uy tín | Tên | |
Trở về từ | Thẻ điện thoại | |
Black Ops Uy tín 1 | Call of Duty: Modern Warfare 2 | |
30 cái gì đó | SARGE | |
May mắn 7 | Chỉ huy cấp cao | |
Call of Duty: Modern Warfare 3 | Quay lại lần nữa | |
Đống hộp sọ | Tấn công không khí | |
Cướp biển Phantom | Call of Duty: Black Ops 4 | |
Uy tín | Tên | |
Trở về từ | Thẻ điện thoại | |
Black Ops Uy tín 1 | Call of Duty: Modern Warfare 2 | |
30 cái gì đó | SARGE | |
Black Ops Uy tín 7 | Call of Duty: Black Ops | |
Black Ops II uy tín 7 | Call of Duty: Black Ops II | |
Black Ops III uy tín 7 | Call of Duty: Black Ops III | |
Black Ops 4 nhiều người chơi uy tín 7 | Call of Duty: Black Ops 4 | |
Black Ops 4 Zombies Uy tín 7 | Call of Duty: Black Ops 4: Zombies | |
Chiến tranh hiện đại uy tín 7 | Call of Duty 4: Chiến tranh hiện đại | |
May mắn 7 | Call of Duty: Modern Warfare 3 | |
Blackout Echelon 60 | Call of Duty: Black Ops 4: Blackout | |
Black Ops Uy tín 8 | Call of Duty: Black Ops | |
Black Ops II uy tín 8 | Call of Duty: Black Ops II | |
Black Ops III uy tín 7 | Call of Duty: Black Ops III | |
Black Ops 4 nhiều người chơi uy tín 7 | Call of Duty: Black Ops 4 | |
Black Ops 4 Zombies Uy tín 7 | Call of Duty: Black Ops 4: Zombies | |
Chiến tranh hiện đại uy tín 7 | Call of Duty 4: Chiến tranh hiện đại | |
May mắn 7 | Call of Duty: Modern Warfare 3 | |
May mắn 7 | Call of Duty: Modern Warfare 3 | |
Blackout Echelon 60 | Call of Duty: Black Ops 4: Blackout | |
Black Ops Uy tín 8 | Call of Duty: Black Ops | |
Black Ops II uy tín 8 | Call of Duty: Black Ops II | |
Black Ops III uy tín 8 | Call of Duty: Black Ops III | |
Black Ops 4 nhiều người chơi uy tín 7 | Call of Duty: Black Ops 4 | |
Black Ops 4 Zombies Uy tín 7 | Call of Duty: Black Ops 4: Zombies | |
Chiến tranh hiện đại uy tín 7 | Call of Duty 4: Chiến tranh hiện đại | |
May mắn 7 | Call of Duty: Modern Warfare 3 | |
May mắn 7 | Call of Duty: Modern Warfare 3 |
Blackout Echelon 60
Black Ops 4 nhiều người chơi uy tín 8 | Call of Duty: Black Ops | ||
Black Ops 4 Zombies Uy tín 8 | Call of Duty: Black Ops III | ||
Chiến tranh hiện đại uy tín 8 | Call of Duty: Black Ops III | ||
Khó tám | Call of Duty: Black Ops 4 | ||
Black Ops 4 Zombies Uy tín 7 | Call of Duty: Black Ops 4: Zombies | ||
Chiến tranh hiện đại uy tín 7 | Call of Duty: Black Ops III | ||
Call of Duty 4: Chiến tranh hiện đại | Call of Duty: Black Ops 4: Zombies | ||
Chiến tranh hiện đại uy tín 7 | Call of Duty: Black Ops 4: Zombies | ||
Chiến tranh hiện đại uy tín 7 | Call of Duty: Black Ops 4: Zombies | ||
Chiến tranh hiện đại uy tín 7 | Call of Duty: Black Ops II | ||
Call of Duty 4: Chiến tranh hiện đại | Call of Duty: Black Ops III | ||
May mắn 7 | Call of Duty: Modern Warfare 3 | ||
Blackout Echelon 60 | Call of Duty: Black Ops 4: Blackout | ||
Black Ops Uy tín 8 | Call of Duty: Black Ops 4 | ||
Black Ops II uy tín 8 | Call of Duty: Black Ops II | Black Ops III uy tín 8 | |
Black Ops 4 nhiều người chơi uy tín 8 | Call of Duty: Black Ops 4 | Black Ops III uy tín 8 | |
Black Ops 4 nhiều người chơi uy tín 8 | Call of Duty: Black Ops III | Black Ops III uy tín 8 | |
Black Ops 4 nhiều người chơi uy tín 8 | Call of Duty: Black Ops 4: Zombies | Black Ops III uy tín 8 | |
Black Ops 4 nhiều người chơi uy tín 8 | Call of Duty: Black Ops 4: Zombies | Black Ops III uy tín 8 | |
Black Ops 4 nhiều người chơi uy tín 8 | Call of Duty: Black Ops 4: Zombies | Black Ops III uy tín 8 | |
Black Ops 4 nhiều người chơi uy tín 8 | Call of Duty: Black Ops II | Black Ops 4 Zombies Uy tín 8 | |
Chiến tranh hiện đại uy tín 8 | Call of Duty: Black Ops 4: Zombies | Black Ops 4 Zombies Uy tín 8 | |
Chiến tranh hiện đại uy tín 8 | Call of Duty: Black Ops 4: Zombies | Black Ops 4 Zombies Uy tín 8 | |
Chiến tranh hiện đại uy tín 8 | Call of Duty: Black Ops 4: Zombies | Black Ops 4 Zombies Uy tín 8 | |
Chiến tranh hiện đại uy tín 8 | Call of Duty: Black Ops 4: Zombies | Black Ops 4 Zombies Uy tín 8 | |
Chiến tranh hiện đại uy tín 8 | Call of Duty: Black Ops 4: Zombies | Black Ops 4 Zombies Uy tín 8 | |
Chiến tranh hiện đại uy tín 8 | Call of Duty: Black Ops 4: Zombies | Chiến tranh hiện đại uy tín 7 | |
Call of Duty 4: Chiến tranh hiện đại | Call of Duty: Black Ops III | May mắn 7 | |
Call of Duty: Modern Warfare 3 | Call of Duty: Black Ops 4 | Blackout Echelon 60 |
Black Ops II uy tín 8 | Black Ops III uy tín 8· Call of Duty: Modern Warfare 3 · Call of Duty: Ghosts · Call of Duty: Infinite Warfare · Call of Duty: Modern Warfare · |
Black Ops 4 nhiều người chơi uy tín 8 | Black Ops 4 Zombies Uy tín 8· Call of Duty: Black Ops II · Call of Duty: Black Ops III · Call of Duty: Black Ops 4 · Call of Duty: Black Ops Cold War |
Chiến tranh hiện đại uy tín 8 | Khó tám · Call of Duty: WWII · Call of Duty: Vanguard |
Call of Duty: Modern Warfare 2 | Blackout Echelon 40 |