Trẻ 8 tháng cao bao nhiêu cm

Bảng chiều cao cân nặng chuẩn của trẻ em từ 0-5 tuổi theo WHO thể hiện mức độ tương đối của chiều cao, cân nặng của bé trong 100 bé cùng độ tuổi và giới tính của dân số đó. Chỉ cần chiều cao, cân nặng của bé nằm trong vùng M (trung bình) là được. Nếu thuộc khu vực 2SD thì cân nặng, chiều cao của bé cao hơn (thấp hơn) so với tuổi.

Trẻ 8 tháng cao bao nhiêu cm

Với trẻ sơ sinh từ 0-12 tháng tuổi, bạn nên lưu ý một số vấn đề sau:

Với trẻ sơ sinh đủ tháng, cân nặng sẽ dao động trong khoảng 3,2 đến 3,8 kg, chiều cao khoảng 50 đến 53.

Trong giai đoạn từ 1-12 tháng đầu, bé trai có xu hướng nặng cân và cao hơn so với các bé gái.

Tốc độ tăng trưởng của bé tăng rất nhanh trong năm đầu tiên. Chiều cao của trẻ có thể tăng trung bình 2,5cm/ tháng trong 6 tháng đầu, và 1,5cm/ tháng trong 6 tháng tiếp theo. Tuy nhiên, trong năm thứ 2 và thứ 3, tốc độ này sẽ có xu hướng chậm lại.

 

 

Năm thứ 2, tốc độ tăng trưởng chiều dài của em bé bắt đầu chậm lại, tốc độ tăng trưởng mỗi năm chỉ được 10-12 cm. Từ 2 tuổi cho đến trước tuổi dậy thì, chiều cao của bé tăng bình quân 6-7 cm mỗi năm.

Trẻ 8 tháng cao bao nhiêu cm

Dưới đây là bảng chiều cao cân nặng của trẻ em từ 0 tới 5 tuổi theo chuẩn WHO đang được áp dụng cho trẻ em Việt Nam hiện nay:

Biểu đồ chiều cao cân nặng của trẻ, chăm con - các mẹ thường lo nỗi lo kép: vừa sợ con sẽ bị suy dinh dưỡng, còi cọc hơn bạn bè, vừa sợ con sẽ bị thừa cân, béo phì, ảnh hưởng đến sức khỏe về sau. Bảng đo chiều cao cân nặng của trẻ từ 0-8 tuổi dưới đây sẽ giúp các mẹ có cơ sở để tra cứu và yên tâm hơn về các mốc phát triển của con mình.



Bảnh đo chiều cao cân nặng của trẻ sinh đủ tháng.


































TuổiBé traiBé gáiSơ sinhCân nặng3 – 3,6 kg2,9 – 3,5 kgChiều dài48,5 - 51 cm48 – 50,2 cm3 thángCân nặng5,8 – 6,9 kg5,3 – 6,3 kgChiều dài60 – 62,7 cm58,4 – 61,2 cm


Với trẻ sinh non: Hãy sử dụng tuổi thai thay vì tuổi từ lúc mới sinh khi bạn sử dụng bảng đo chiều cao cân nặng của trẻ này.






















TuổiBé traiBé gái6 thángCân nặng7,3 – 8,5 kg6,7 – 7,9 kgChiều dài66,2 - 69 cm64,2 – 67,3 cm


Bảnh đo chiều cao cân nặng của trẻ .Thực tế là, khi được 6 tháng, hầu hết các bé đạt được gấp đôi cân nặng lúc sơ sinh.














































TuổiBé traiBé gái9 thángCân nặng8,25 – 9,57 kg7,57 – 8,93 kgChiều dài70,3 – 73,4 cm68,5 – 71,8 cm12 thángCân nặng8,9 – 10,4 kg8,2 – 9,7 kgChiều cao74,1 – 77,4 cm72,4 – 75,7 cm15 thángCân nặng9,5 – 11,1 kg8,8 – 10,4kgChiều cao77,4 – 80,7 cm75,9 – 79,2 cm



































TuổiBé traiBé gái18 thángCân nặng10,1 – 11,8 kg9,4 – 11,1 kgChiều cao80,5 – 84 cm78,7 – 82,5 cm21 thángCân nặng10,7 – 12,4 kg9,9 – 11,8 kgChiều cao83 – 87,1 cm81,5 – 85,8 cm



Bảng đo chiều cao cân nặng của trẻ từ 24 - 30 tháng.













































TuổiBé traiBé gái24 thángCân nặng11,2 – 13,1 kg10,5 – 12,5 kgChiều cao85,8 – 89,9 cm84,3 – 88,6 cm27 thángCân nặng12,2 – 14,2 kg11,7 – 13,6 kgChiều cao86,6 – 91,7 cm85,6 – 90,4 cm30 thángCân nặng12,6 – 14,6 kg12,1 – 14,1 kgChiều cao88,9 – 93,9 cm87,9 – 92,9 cm















































TuổiBé traiBé gái33 thángCân nặng12,9 – 15,1 kg12,5 – 14,6 kgChiều cao90,9 – 96 cm89,9 – 95 cm36 thángCân nặng13,4 – 15,5 kg12, 9 – 15,1 kgChiều cao92,7 – 98 cm91,4 – 96,8 cm4 tuổiCân nặng15,1 – 17,7 kg14,6 – 17,5 kgChiều cao99,6 – 105,4 cm98 – 104,1 cm



























































TuổiBé traiBé gái5 tuổiCân nặng17 – 20,3 kg16,5 – 20 kgChiều cao105,9 – 112,3 cm104,9 – 111,3 cm6 tuổiCân nặng19 – 23 kg18,5 – 22,7 kgChiều cao112,3 – 119,1 cm111,5 – 118,6 cm7 tuổiCân nặng21,1 – 25,8 kg20,7 – 25,7 kgChiều cao118,4 – 125,7 cm118,1 – 125,5 cm8 tuổiCân nặng23,4 – 28,8 kg23,1 – 29,2 kgChiều cao124,2 – 132,1 cm124 – 131,8 cm


Theo Babycenter



<<< Sự phát triển của bé