Dayhoctot.com xin gửi tới các bạn danh sách tất cả các trường Đại học, Cao đẳng và TCCN tại Đồng Nai. Bao gồm nhiều thông tin như mã trường, địa chỉ, bản đồ, thông tin liên hệ đầy đủ và chi tiết nhất.
Chuyên mục mới của dayhoctot.com đang được mọi người quan tâm và học nhiều: Ngữ pháp tiếng anh thông dụng nhất hiện nay.
TT | Tên trường | Tỉnh Thành | Địa chỉ |
1 | Trường CĐ nghề Đồng Nai | Đồng Nai | P.Thống Nhất, TP.Biên Hòa |
2 | Trường CĐ nghề Miền Đông Nam Bộ | Đồng Nai | P. Long Bình Tân, TP.Biên Hòa |
3 | Trường TC nghề GTVT Đồng Nai | Đồng Nai | P.Bửu Long, TP.Biên Hòa |
4 | Trường TC nghề 26/3 | Đồng Nai | P.Hố Nai, TP.Biên Hòa |
5 | Trường TC nghề Kinh tế - Kỹ thuật số 2 | Đồng Nai | P.Tam Hiệp, TP.Biên Hòa |
6 | Trường TC nghề Đinh Tiên Hoàng | Đồng Nai | P.Tân Hiệp, TP.Biên Hòa |
7 | Trường THCS-THPT Huỳnh Văn nghệ | Đồng Nai | Xã Phú Lý H.Vĩnh Cửu |
8 | Trường TC nghề Cơ Điện Đông Nam Bộ | Đồng Nai | Xã Thiện Tân, H.Vĩnh Cửu |
9 | Trường CĐ nghề LiLaMa2 | Đồng Nai | TT Long Thành, H.Long Thành |
10 | Trường CĐ nghề KV Long Thành-Nhơn Trạch | Đồng Nai | TT Long Thành, H.Long Thành |
11 | Trường TC nghề Tri Thức | Đồng Nai | TT Long Thành, H.Long Thành |
12 | Trường CĐ nghề Cơ giới - Thủy lợi | Đồng Nai | Xã Hố Nai 3, H.Trảng Bom |
13 | Trường TC nghề Tân Mai | Đồng Nai | Xã Bắc Sơn, H.Trảng Bom |
14 | Trường TC nghề Hòa Bình | Đồng Nai | Xã Hố Nai 3, H.Trảng Bom |
15 | Trường Đại học Công nghệ Đồng Nai | Đồng Nai | Đường Nguyễn Khuyến, KP5, phường Trảng Dài, TP. Biên Hòa, Tỉnh Đồng Nai |
16 | Trường Đại học Lạc Hồng | Đồng Nai | Số 10 Huỳnh Văn Nghệ |
17 | Trường Đại học Công nghệ miền Đông | Đồng Nai | xã Xuân Thạnh, huyện Thống Nhất, tỉnh Đồng Nai |
18 | Trường Đại học Đồng Nai | Đồng Nai | Cơ sở 1: Số 4, Lê Quý Đôn, phường Tân Hiệp, thành phố Biên Hòa, tỉnh Đồng Nai |
19 | Trường Đại học Nguyễn Huệ (hệ quân sự) | Đồng Nai | xã Tam Phước, TP. Biên Hoà, tỉnh Đồng Nai |
20 | Trường Đại học Nguyễn Huệ (hệ dân sự) | Đồng Nai | xã Tam Phước, TP Biên Hoà, tỉnh Đồng Nai |
21 | Trường Đại học Lâm nghiệp - Cơ sở 2 | Đồng Nai | Thị trấn Trảng Bom - Huyện Trảng Bom - Tỉnh Đồng Nai |
Danh sách các trường Đại học, Cao đẳng và TCCN theo tỉnh thành
- Tên trường: Đại học Đồng Nai
- Tên tiếng Anh: Dong Nai University (DNU)
- Mã trường: DNU
- Loại trường: Công lập
- Hệ đào tạo: Trung Cấp - Cao đẳng - Đại học - Sau Đại học - Tại Chức - Văn bằng 2
- Địa chỉ: Số 4, Lê Quý Đôn, P.Tân Hiệp, TP Biên Hòa, Đồng Nai
- SĐT: 025.1382.4684
- Email: [email protected]
- Website: //www.dnpu.edu.vn
1. Thời gian tuyển sinh
- Theo lịch tuyển sinh của Bộ GD&ĐT và kế hoạch của nhà trường.
2. Đối tượng tuyển sinh
- Thí sinh đã tốt nghiệp THPT hoặc tương đương theo quy định.
3. Phạm vi tuyển sinh
- Tuyển sinh trong cả nước.
4. Phương thức tuyển sinh
4.1. Phương thức xét tuyển
- Xét tuyển theo kết quả kỳ thi THPT năm 2022.
- Xét tuyển theo học bạ THPT cả năm lớp 12.
- Đối với ngành Giáo dục Mầm non thi năng khiếu Kể chuyện và Đọc diễn cảm.
4.2. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện ĐKXT
- Xét tuyển theo kết quả kỳ thi THPT năm 2022: Nhà trường sẽ thông báo ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào sau kỳ thi.
- Xét tuyển theo học bạ THPT:
- Các ngành Sư phạm: Thí sinh phải có học lực lớp 12 xếp loại Giỏi hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 8,0 trở lên. (Riêng Cao đẳng Giáo dục Mầm non có học lực lớp 12 xếp loại Khá hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 6,5 trở lên).
- Các ngành ngoài Sư phạm: Thí sinh có học lực lớp 12 trung bình trở lên.
4.3. Chính sách ưu tiên và tuyển thẳng
- Thực hiện theo quy định của Bộ GD&ĐT.
5. Học phí
II. Các ngành tuyển sinh
Tên ngành |
Mã ngành | Tổ hợp môn xét tuyển | Chỉ tiêu |
Giáo dục Mầm non |
7140201 | M05, M07, M08, M09 | |
Giáo dục Tiểu học |
7140202 | A00, C00, D01, A01 | |
Sư phạm Toán học |
7140209 | A00, A01, D07, D90 | |
Sư phạm Vật lý |
7140211 | A00, A01, A02, C01 | |
Sư phạm Ngữ văn |
7140217 | C00, D14, D01 | |
Sư phạm Lịch sử |
7140218 | C00, C03, C19, D14 | |
Sư phạm Tiếng Anh |
7140231 | D01, A01 | |
Quản trị kinh doanh |
7340101 | A00, A01, D01 | |
Kế toán |
7340301 | A00, A01, D01 | |
Ngôn ngữ Anh |
7220201 | D01, A01 | |
Khoa học môi trường |
7440301 | A01, A04, D01, D07 | |
Quản lý đất đai |
7850103 | A01, A04, D01, D07 | |
Giáo dục Mầm non (cao đẳng) |
51140201 | M05, M07, M08, M09 | |
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử (dự kiến) |
7510301 | A00, A01, D01, D90 | |
Việt Nam học (dự kiến) (chuyên ngành Văn hóa - Du lịch) |
7310630 | C00, C19, D14, D01 |
*Xem thêm: Các tổ hợp môn xét tuyển Đại học - Cao đẳng
C. ĐIỂM TRÚNG TUYỂN CÁC NĂM
Điểm chuẩn của trường Đại học Đồng Nai như sau:
Tên ngành |
Năm 2019 |
Năm 2020 |
Năm 2021 |
|
Xét theo KQ thi THPT |
Xét theo học bạ |
|||
Hệ đại học |
||||
Giáo dục Mầm non |
18 |
18,5 |
19 |
|
Giáo dục Tiểu học |
18,5 |
19 |
20 |
26 |
Sư phạm Toán học |
18 |
18,5 |
21,5 |
26 |
Sư phạm Vật lý |
24,7 |
18,5 |
19 |
21 |
Sư phạm Hoá học |
18 |
18,5 |
21 |
21 |
Sư phạm Sinh học |
18,5 |
- |
||
Sư phạm Ngữ văn |
18 |
18,5 |
21 |
24,5 |
Sư phạm Lịch sử |
22,6 |
18,5 |
19 |
21 |
Sư phạm Tiếng Anh |
18 |
19 |
22,5 |
26,5 |
Ngôn ngữ Anh |
16 |
18,5 |
22 |
25,5 |
Quản trị kinh doanh |
16 |
18 |
20,5 |
25,5 |
Kế toán |
15 |
15 |
||
Khoa học môi trường |
15 |
15 |
||
Quản lý đất đai |
20,8 |
15 |
||
Hệ cao đẳng |
||||
Giáo dục Mầm non |
16 |
|||
Giáo dục Tiểu học |
16 |
|||
Sư phạm Toán học |
19 |
|||
Sư phạm Vật lý |
16 |
|||
Sư phạm Hóa học |
19,5 |
|||
Sư phạm Ngữ văn |
19,8 |
|||
Sư phạm Âm nhạc |
- |
|||
Sư phạm Tiếng Anh |
16 |
D. MỘT SỐ HÌNH ẢNH
Khi có yêu cầu thay đổi, cập nhật nội dung trong bài viết này, Nhà trường vui lòng gửi mail tới: [email protected]