Trường ĐH Ngoại thương vừa công bố điểm chuẩn trúng tuyển hệ đại học chính quy năm 2022 vào các nhóm ngành theo phương thức sử dụng kết quả thi tốt nghiệp THPT.
Theo đó, điểm chuẩn trúng tuyển các nhóm ngành theo phương thức xét tuyển dựa trên kết quả thi THPT năm 2022 tại Trụ sở chính Hà Nội và Cơ sở II – TPHồ Chí Minh của Trường ĐH Ngoại thương tương đối đồng đều và mức điểm thấp nhất là 27,5 của tổ hợp A00.
Cụ thể điểm chuẩn vào các ngành của Trường ĐH Ngoại thương năm 2022 như sau:
Về cơ bản, điểm trúng tuyển của năm 2022 tại tất cả các phương thức xét tuyển của nhà trường là ổn định và chênh lệch không nhiều so với năm 2021. Năm ngoái, điểm chuẩn cao nhất của Trường ĐH Ngoại thương là nhóm ngành Kinh tế với các chuyên ngành đều có mức điểm chuẩn 28,8 điểm.
Thí sinh trúng tuyển theo tất cả các phương thức của trường sẽ nhập học và đăng ký ngành/chương trình trong 3 ngày 26-28/9/2022.
Thí sinh trúng tuyển sẽ đăng ký tham gia chương trình kết nối tân sinh viên “We, The Icebreakers” để được đồng hành cùng các thầy cô và các anh chị sinh viên khóa trên ngay từ những ngày đầu tiên hòa nhập vào môi trường học tập mới.
Năm 2022, trường Đại học Ngoại thương giữ ổn định 6 phương thức tuyển sinh. Tổng chỉ tiêu tuyển sinh của Trường ĐH Ngoại thương năm 2022 là 4.050 chỉ tiêu, cho cả Trụ sở chính Hà Nội và các cơ sở trực thuộc.
Theo quy định của Bộ GD-ĐT, các trường đại học trong cả nước phải công bố điểm chuẩn xét tuyển đợt 1 trước 17h ngày 17/9.
>>Mời quý phụ huynh và học sinh tra cứu điểm chuẩn đại học 2022
Hôm nay, các trường đại học trên cả nước bắt đầu công bố điểm chuẩn dựa trên kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2022. Thí sinh tra cứu điểm chuẩn trên VietNamNet nhanh gọn, chính xác.Tra cứu điểm chuẩn đại học trên VietNamNet
Điểm chuẩn của Trường ĐH Bách khoa Hà NộiTrường ĐH Bách khoa Hà Nội vừa công bố điểm chuẩn trúng tuyển đại học hệ chính quy năm 2022.
2.5/5 - (14 lượt đánh giá)
Đại Học Ngoại Thương (Cơ sở phía Bắc) điểm chuẩn 2022 - FTU điểm chuẩn 2022
Dưới đây là điểm chuẩn Trường Đại Học Ngoại Thương (Cơ sở phía Bắc) (FTU)
1 | Nhóm ngành Quản trị kinh doanh; Kinh doanh quốc tế; Quản trị khách sạn; Marketing | NTH02 | A00, A01, D01, D07, D03, D04, D06, D02 | 28.2 | Điểm thi TN THPT, Các tổ hợp khác chênh lệch giảm 0,5 so với khối A00 | |
2 | Nhóm ngành Kinh tế, Kinh tế quốc tế | NTH01-02 | A00, A01, D01, D07, D03, D04, D06, D02 | 28.4 | Điểm thi TN THPT, Các tổ hợp khác chênh lệch giảm 0,5 so với khối A00 | |
3 | Ngân hàng | Kế toán , Tài chính - Ngân hàng | NTH03 | A00, A01, D01, D07, D03, D04, D06, D02 | 27.8 | Điểm thi TN THPT, Các tổ hợp khác chênh lệch giảm 0,5 so với khối A00 |
4 | Tiếng Nhật thương mại | Ngôn ngữ Nhật | NTH07 | D01, D06 | 36 | Điểm thi TN THPT, Ngoại ngữ nhân 2 Tổ hợp D06 chênh lệch giảm 2 điểm so với D01 |
5 | Tiếng Pháp thương mại | Ngôn ngữ Pháp | NTH05 | D01, D03 | 35 | Điểm thi TN THPT, Ngoại ngữ nhân 2 Tổ hợp D03 chênh lệch giảm 2 điểm so với D01 |
6 | Tiếng Anh thương mại | Ngôn ngữ Anh | NTH04 | D01 | 36.4 | Điểm thi TN THPT, Ngoại ngữ nhân 2 |
7 | Kinh doanh quốc tế | Nhóm ngành Quản trị kinh doanh; Kinh doanh quốc tế; Quản trị khách sạn; Marketing | TC3 | DGNLQGHN | 28.1 | |
8 | Kinh tế đối ngoại | Nhóm ngành Kinh tế, Kinh tế quốc tế | TC1 | DGNLQGHN | 28.1 | |
9 | Tiếng Trung thương mại | Ngôn ngữ Trung Quốc | NTH06 | D01, D04 | 36.6 | Điểm thi TN THPT, Ngoại ngữ nhân 2 Tổ hợp D04 chênh lệch giảm 2 điểm so với D01 |
10 | Luật thương mại quốc tế | Luật | NTH01-01 | A00, A01, D01, D07, D03, D04, D06, D02 | 27.5 | Điểm thi TN THPT, Các tổ hợp khác chênh lệch giảm 0,5 so với khối A00 |
11 | Kinh tế quốc tế | Nhóm ngành Kinh tế, Kinh tế quốc tế | TC2 | DGNLQGHN | 28 | |
12 | Tài chính quốc tế | Kế toán , Tài chính - Ngân hàng | TC5 | DGNLQGHN | 27.9 | |
13 | Quản trị kinh doanh quốc tế | Nhóm ngành Quản trị kinh doanh; Kinh doanh quốc tế; Quản trị khách sạn; Marketing | TC4 | DGNLQGHN | 27.9 | |
14 | Kế toán - Kiểm toán | Kế toán , Tài chính - Ngân hàng | NTH08 | A00, A01, D01, D07 | 23.5 | Kế toán, Điểm thi TN THPT |
15 | Kinh doanh quốc tế | Nhóm ngành Quản trị kinh doanh; Kinh doanh quốc tế; Quản trị khách sạn; Marketing | NTH08 | A00, A01, D01, D07 | 23.5 | Điểm thi TN THPT |