Tsukurimasu là gì

Kinh nghiệm học tiếng Nhật


Thời gian đăng: 11/07/2019 15:45

Động từ trong tiếng Nhật là một trong những phần ngữ pháp quan trọng, mỗi nhóm động từ lại thể hiện các cách diễn đạt cũng như mục đích sử dụng khác nhau. Dưới đây là những động từ thường gặp trong tiếng Nhật đã được Nhật ngữ SOFL tổng hợp lại theo các nhóm riêng biệt.

Tsukurimasu là gì

 

>>> Ngữ pháp tiếng Nhật - Mệnh đề định ngữ


1グループの動詞

会います [aimasu]: Gặp (tomodachi ni aimasu) 遊びます [asobimasu]: Chơi あります [arimasu]: Có (dùng cho đồ vật) 行きます [ikimasu]: Đi 送ります[okurimasu]: Gửi 泳ぎます [oyogimasu]: Bơi 終わります [owarimasu]: Xong, kết thúc 買います [kaimasu]: Mua 帰ります [kaerimasu]: Trở về かかります [kakarimasu]: Mất,tốn 書きます [kakimasu]: Viết 貸します [kashimasu]: Cho mượn 聞きます [kikimasu]: Nghe 切ります [kirimasu]: Cắt 知ります [shirimasu]: Biết 吸います [suimasu]: Hút (thuốc) 出します [dashimasu]: Lấy ra (tegami o dashimasu) 撮ります [torimasu]: Chụp (hình) 習います [naraimasu]: Học (có người dạy) 飲みます [nomimasu]: Uống 入ります [hairimasu]: Uào (đâu đó) (kissaten ni hairimasu) 働きます [hatarakimasu]: Làm việc 話します [hanashimasu]: Nói 待ちます [machimasu]: Chờ もらいます [moraimasu]: Nhận 休みます [yasumimasu]: Nghỉ ngơi 読みます [yomimasu]: Đọc わかります [wakarimasu]: Hiểu 洗います [araimasu]: Rửa, giặt 歩きます [arukimasu]: Đi bộ 言います [iimasu]: Nói 急ぎます [isogimasu]: Vội vàng 要ります [irimasu]: Cần 動きます [ugokimasu]: Di chuyển,chuyển động (tokei ga~) 歌います [utaimasu]: Hát 売ります [urimasu]: Bán 置きます [okimasu]: Đặt (vào) 押します [oshimasu]:  n 思います [omoimasu]: Nghĩ (rằng) 思い出します [omoidashimasu]: Nhớ ( ra) 泳ぎます [oyogimasu]: Bơi 返します [kaeshimasu]: Trả lại 勝ちます [kachimasu]: Thắng かぶります [kafurimasu]: Đội (mũ) 消します [keshimasu]: Tắt (đèn) 触ります [sawarimasu]: Sờ (vào cửa) 住みます [sumimasu]: Sống 座ります [suwarimasu]: Ngồi 立ちます [tachimasu]: Đứng 出します [dashimasu]: Giao, nộp, đưa ra 使います [tsukaimasu]: Sử dụng 着ます [kimasu]: Mặc (áo) 作ります [tsukurimasu]: Làm, chế tạo 造ります [tsukurimasu]: Làm, chế tạo, trồng (rau) 連れて行きます [tsureteikimasu]: Dẫn (ai đó) đi đâu 手伝います [tetsudaimasu]: Giúp đỡ 泊まります [tomarimasu]: Ngụ lại, trọ lại 取ります [torimasu]: Lấy 直します [naoshimau]: Sửa chữa, đính chính なくします [nakushimasu]: Làm mất なります [narimasu]: Trở nên, trở thành 脱ぎます [nugimasu]: Cởi ra (quần áo, giày) 登ります [noborimasu]: Leo núi (yama ni~) 乗ります [norimasu]: Leo lên xe (basu ni~) はきます [hakimasu]: Mặc (quần), mang (giày) 弾きます [hikimasu]: Chơi (đàn, thể thao) 引きます [hikimasu]: Kéo 降ります [furimasu]: Rơi (mưa, tuyết) (ame ga~) 払います [haraimasu]: Trả tiền 話します [hanashimasu]: Nói chuyện 曲がります [magarimasu]: Quẹo 待ちます [machimasu]: Đợi 回します [mawashimasu]: Vặn 持って行きます [motte ikimasu]: Mang đi 役に立ちます [yaku ni tachi masu]: Có ích 呼びます [yobimasu]: Gọi

渡ります [watarimasu]: Qua (cầu)


あげます [agemasu]: Cho, tặng います [imasu]: Có (người, động vật) 起きます [okimasu]: Thức 教えます [oshiemasu]: Dạy かけます [kakemasu]: Gọi (điện thoại) 借ります [karimasu]: Mượn 食べます [tabemasu]: Ăn 疲れます [tsukaremasu]: Mệt できます [dekimasu]: Có thể 出ます [demasu]: Rời khỏi (kissaten o demasu) 寝ます [nemasu]: Ngủ 見ます [mimasu]: Xem 迎えます [mukaemasu]: Đón 開けます [akemasu]: MMở 集めます [atsumemasu]: Sưu tập, tập hợp 浴びます [abimasu]: Tắm 入れます [iremasu]: Nhập (học) 生まれます [umaremasu]: (được) Sinh ra 覚えます [oboemasu]: Nhớ, thuộc (bài) 降ります [orimasu]: Xuống (xe) 変えます [kaemasu]: Đổi かけます [kakemasu]: Đeo (kính) 気をつけます [ki o tsukemasu]: Chú ý 着ます [kimasu]: Mặc くれます [kureru]: Cho, tặng 閉めます [shimemasu]: Đóng 捨てます [suteru]: Vứt, bỏ 足ります [tarimasu]: Đủ 疲れます [tsukaremasu]: Mệt つけます [tsukeru]: Cho (ai đó) làm gì 出かけます [dekakemasu]: Ra ngoài 止めます [tomemasu]: Đậu, ngừng 乗り換えます [norikaemasu]: Chuyển, sang (xe) 始めます [hajimemasu]: Bắt đầu 負けます [makeru]: Thua 迎えます [mukaemau]: Đón やめます [yamemasu]: Nghỉ (làm) 忘れます [wasuremau]: Quên    3グループの動詞  Động từ nhóm 3: Động từ きます và ~SHIMASU 買い物します [kaimono shimasu]: Mua sắm 来ます [kimasu]: Đến 結婚(けっこん)します [kekkon shimasu]: Kết hôn 研究(けんきゅう)します [kenkyu shimasu]: Nghiên cứu 散歩(さんぽ)します [sampo shimasu]: Đi dạo (koen o samposhimasu) します [shimasu] : Làm, chơi 紹介(しょうかい)します [shokai shimasu]: Giới thiệu 食事(しょくじ)します [shokuji shimasu]: Dùng bữa 心配(しんぱい)します [shinpai shimasu]: Yên tâm 勉強(べんきょう)します [benkyo shimasu]: Học (tự học) 案(あん)内(ない)します [annaishimasu]: Hướng dẫn 運転(うんてん)します [untenshimasu]: Lái xe 見学(けんがく)します [kengakushimasu]: Tham quan học tập コピーします [copishimasu]: Copi 残業(ざんぎょう)します [zangyoushimasu]: Làm thêm 修理(しゅうり)します [shuurishimasu]: Sửa chữa 出張(しゅっちょう)します[shucchousimasu]: Đi công tác 説明(せつめい)します [setumeishimasu]: Giải thích 洗濯(せんたく)します [sentakushimasu]: Giặt giũ 掃除(そうじ)します [soujishimasu]: Lau chùi, dọn dẹp 連れて来ます [tsureta kimasu]: Dẫn (ai đó) đến 電話(でんわ)します [denwa shimasu]: Gọi điện thoại 引っ越します [hikkoshimasu]: Dọn nhà 持って来ます [motte kimasu]: Mang đến 予(よ)約(やく)します [yoyakushimasu]: Đặt trước, hẹn trước 留学(りゅうがく)します [ryuugakushimasu]: Du học 練習(れんしゅう)します [renshyuushimasu]: Luyện tập

Những động từ thường gặp trong tiếng Nhật được trung tâm dạy tiếng Nhật SOFL tổng hợp theo từng nhóm sẽ giúp bạn có thể học một cách dễ dàng hơn. Nếu bạn muốn chia sẻ thêm đừng ngần ngại bình luận dưới bài viết này để chúng ta cùng nhau thảo luận nhé!

TRUNG TÂM TIẾNG NHẬT SOFL
Cơ sở 1: Số 365 - Phố Vọng - Đồng Tâm - Hai Bà Trưng - Hà Nội
Cơ sở 2:  Số 44 Trần Vĩ ( Lê Đức Thọ Kéo Dài ) - Mai Dịch - Cầu Giấy - Hà Nội 
Cơ sở 3: Số 6, Ngõ 250 Nguyễn Xiển(gần ngữ tư Khuất Duy Tiến - Nguyễn Trãi) - Thanh Xuân, Hà Nội
Cơ sở 4: Số 516 Nguyễn Văn Cừ - Gia Thụy - Long Biên - Hà Nội
Sơ sở 5: Số 63 Vĩnh Viễn - Phường 2 - Quận 10 - Tp. Hồ Chí Minh
Cơ sở 6: Số 135/53 Nguyễn Hữu Cảnh - Phường 22 - Q. Bình Thạnh - TP. HCM
Cơ sở 7: Số 134 Hoàng Diệu 2 - P. Linh Chiểu - Q. Thủ Đức - TP. HCM
Bạn có câu hỏi hãy để lại lời bình luận bên dưới chúng tôi sẽ trả lời cho bạn trong thời gian sớm nhất. Chúc bạn học tập tốt!

  • Bình luận face
  • Bình luận G+

Tsukurimasu là gì
Quay lại

Tsukurimasu là gì
Bản in

TỔNG HỢP TỪ VỰNG BÀI 15:

Từ vựng Cách đọc Ý nghĩa
たちます tachimasu   đứng
すわります suwarimasu   ngồi
つかいます tsukaimasu   sử dụng
おきます okimasu   đặt để
つくります tsukurimasu   làm, chế tạo
うります urimasu   bán
しります shirimasu   biết
すみます sumimasu   sống, ở
けんきゅうします kenkyuushimasu   nghiêm cứu
しっています shitteimasu   biết
すんでいます sundeimasu   đang sống
しりょう shiryou   tư liệu
じこくひょう jikokuhyou   bảng ghi thời gian tàu chạy
ふく fuku   quần áo
せいひん seihing   sản phẩm
ソフト sofuto   phần mềm
せんもん senmon   chuyên môn
はいしゃ haisha   nha sĩ
とこや tokoya   tiệm cắt tóc
プレイガイド pureigaido   quầy bán vé
どくしん dokushin

  độc thân

すみません sumimasen

Xin lỗi

思い出します omoidashimasu

nhớ lại, hồi tưởng lại

TỔNG HỢP NGỮ PHÁP BÀI 15:

Mẫu câu 1: Vても いいですか( ~ có được không? )

Mẫu câu này dùng để xin phép làm một điều gì đó.

Ví dụ:

1. ここで たばこを 吸っても いいですか。 Tôi hút thuốc ở đây có được không?

-> ええ、 吸ってもいいですよ。 Vâng, hút cũng được.

Mẫu câu 2: Vては いけません (không được ~)

Mẫu câu này biểu thị sự cấm đoán.

Ví dụ:

ここで たばこを 吸っては いけません。Không được hút thuốc ở đây.

Lưu ý: Cách nói này không dùng với người trên.

Mẫu câu 3: Vて います

Mẫu câu này ngoài cách dùng để diễn đạt một hành động đang diễn ra mà chúng ta học ở bài 14, thì còn cách dùng như sau:

1. Biểu thị trạng thái:

Ví dụ:

わたしは 結婚しています。 Tôi đã lập gia đình

わたしは ハノイに 住んでいます。 Tôi sống ở Hà Nội

2. Biểu thị hành động mang tính thói quen( Một hành động giống nhau được lặp đi lặp lại trong một thời gian dài), nghề nghiệp, tình cảnh.

Ví dụ:

スーパーで ナンプラー を 売っています。 Siêu thị có bán nước mắm

妹は 大学で 勉強しています。 Em gái tôi (đang) học đại học.