Muốn đạt điểm cao hay tự tin trong giao tiếp hằng ngày thì từ vựng là yếu tố không thể bỏ qua. Vậy hôm nay hãy mở rộng vốn từ bằng cách học 225+ từ vựng tiếng Anh bắt đầu bằng chữ W cùng 4Life English Center
(e4Life.vn) ngay bài viết dưới đây nhé! Tiếng Anh bắt đầu bằng chữ WMục lục
hiện 1. Từ vựng tiếng Anh bắt đầu bằng chữ W gồm 3 chữ cái- Wed: Thứ tư
- Who: Ai
- Wax: Sáp
- Way: Đường
- Won: Đã thắng
- Win: Chiến thắng
- Was: Đã
- Web: Website
- Why: Tại sao
- Wet: Ướt
- Woo: Gâu gâu
- Wee: Một chút
- War:
Chiến tranh
- Wow: Wow
- Wit: Mưu mẹo
- Wis: Khôn ngoan
- Wry: Nhăn nhó
2. Từ vựng tiếng Anh có bắt đầu bằng chữ W gồm 4 chữ cái- Word: Từ ngữ
- Were: Là
- Wife: Người vợ
- What: Cái gì
- Well: Tốt
- With: Với
- Want: Muốn
- Went: Đã đi
- Will: Sẽ
- Work: Công việc
- When: Khi nào
- West: Cách
- Week:
Tuần
- Ways: Cách
- Wider: Rộng
- Wire: Dây điện
- Wall: Tường
- Whom: Ai
3. Từ vựng tiếng Anh có bắt đầu bằng chữ W gồm 5 chữ cái- Which: Cái nào
- Where: Ở đâu
- Wrote: Đã viết
- World: Thế giới
- Women: Đàn bà
- Whole: Toàn bộ
- While: Trong khi
- Whose: Ai
- Would: Sẽ
- White: Trắng
- Write: Viết
- Water:
Nước
- Wrong: Sai lầm
- Watch: Đồng hồ đeo tay
- Worth: Đáng giá
4. Từ vựng tiếng Anh có bắt đầu bằng chữ W gồm 6 chữ cái- Wisdom: Sự khôn ngoan
- Worthy: Xứng đáng
- Within: Trong
- Weight: Cân nặng
- Window: Cửa sổ
- Winter: Mùa đông
- Writer: Nhà văn
- Wooden: Bằng gỗ
- Wealth: Sự giàu có
- Wonder: Ngạc nhiên
- Wholly:
Hoàn toàn
- Walker: Người đi bộ
- Winner: Người chiến thắng
- Weapon: Vũ khí
- Weekly: Hàng tuần
- Wright: Vặn vẹo
- Worker: Công nhân
- Whilst: Trong khi
5. Từ vựng tiếng Anh có bắt đầu bằng chữ W gồm 7 chữ cái- Whereas: Trong khí
- Without: Không có
- Website: Trang mạng
- Weekend: Ngày cuối tuần
- Written: Bằng văn bản
- Winning:
Chiến thắng
- Whether: Liệu
- Working: Đang làm việc
- Waiting: Đang chờ đợi
- Walking: Đi dạo
- Welcome: Chào mừng
- Writing: Viết
- Western: Miền Tây
- Weather: Thời tiết
- Willing: Sẵn lòng
6. Từ vựng tiếng Anh có bắt đầu bằng chữ W gồm 8 chữ cái- Wardrobe: Tủ quần áo
- Wreckage: Đống đổ nát
- Wireless: Không dây
- Wherever:
Bất cứ nơi nào
- Warranty: Sự bảo đảm
- Weakness: Yếu đuối
- Whatever: Bất cứ điều gì
- Woodland: Rừng cây
- Watchdog: Người canh gác
- Withdraw: Rút lui
- Workload: Khối lượng công việc
- Wildlife: Động vậy hoang dã
- Workflow: Quy trình làm việc
- Workshop: Xưởng
- Weighted: Có trọng lượng
- Wrapping: Gói
- Workable: Khả thi
- Whenever: Bất cứ điều gì
Từ vựng tiếng Anh có bắt đầu bằng chữ W gồm 8 chữ cái7. Từ vựng tiếng Anh có bắt đầu bằng chữ W gồm 9 chữ cái- Workbench: Bàn làm việc
- Wonderful: Tuyệt vời
- Whichever: Nào
- Wholesale: Bán sỉ
- Whitehead: Tóc trắng
- Wondering: Tự hỏi
- Workplace: Nơi làm việc
- Withstand: Chịu được
- Whereupon: Từ đó
- Worldwide: Trên toàn thế giới
- Wrestling: Đấu vật
- Wallpaper: Hình nền
- Worthless: Vô giá trị
- Warehouse: Kho
- Webmaster: Quản vị viên web
- Waterfall: Thác nước
- Withdrawn: Tút lại
- Watershed: Đầu nguồn
- Whirlpool: Xoáy nước
- Whirlwind: Gió lốc
- Weathered:
Phong hóa
- Wholesome: Lành mạnh
- Whimsical: Hay thay đổi
- Wasteland: Đất hoang
8. Từ vựng tiếng Anh có bắt đầu bằng chữ W gồm 10 chữ cái- Watertight: Kín nước
- Worthwhile: Đáng giá
- Watercress: Cải xoong
- Wastewater: Nước thải
- Wilderness: Hoang vu
- Witchcraft: Phù thủy
- Wheelchair: Xe lăn
- Wavelength: Bước sóng
- Widespread:
Phổ biến rộng rãi
- Waterproof: Không thấm nước
- Withdrawal: Rút tiền
- Watercraft: Tàu thủy
- Whatsoever: Bất cứ điều gì
- Watercolor: Màu nước
- Wonderland: Xứ sở thần tiên
- Weathering: Phong hóa
- Waterfront: Bờ sông
- Windshield: Kính chắn gió
- Waterworks: Công trình nước
- Workaholic: Tham công tiếc việc
- Windscreen: Kính ô tô
- Woodpecker: Chim gõ kiến
- Wristwatch: Đồng hồ đeo tay
9. Từ vựng tiếng Anh có bắt đầu bằng chữ W gồm 11 chữ cái- Wintergreen: Mùa đông xanh
- Withholding: Khấu trừ
- Workmanship: Tay nghề
- Wastebasket: Thùng rác
- Woodworking: Chế biến gỗ
- Waitressing: Hầu bàn
- Windsurfing: Lướt ván
- Workstation: Máy trạm
- Waterlogged: Úng nước
- Whereabouts: Nơi ở
- Westernmost: Cực Tây
- Wheelwright: Thợ làm bánh
xe
- Wheelbarrow: Xe cút kít
- Workmanlike: Công nhân
- Wearability: Khả năng mặc
10. Từ vựng tiếng Anh có bắt đầu bằng chữ W gồm 12 chữ cái- Weatherizing: Phong hóa
- Wholehearted: Hết lòng
- Weatherproof: Thời tiết
- Workingwoman: Phụ nữ làm việc
- Weathercasts: Dự báo thời tiết
- Whimsicality: Tính hay thay đổi
- Waterfowling: Chim nước
- Weatherglass: Kính thời tiết
- Wherethrough: Qua
- Weatherboard: Bảng thời tiết
- Whortleberry: Cây nham lê
- Warehouseman: Nhân viên kho hàng
- Withoutdoors: Không có ngoài trời
- Welterweight: Trọng lượng hàn
- Weightlessly: Không trọng lượng
- Weathercocks: Thời tiết
11. Từ vựng tiếng Anh có bắt đầu bằng chữ W gồm 13 chữ cái- Whitewashings:
Tẩy trắng
- Whipstitching: Roi da
- Wheelbarrowed: Xe cút kít
- Willfulnesses: Ý chí
- Wistfulnesses: Bâng khuâng
- Winsomenesses: Những lợi ích
- Willingnesses: Sự sẵn lòng
- Whithersoever: Tuy nhiên
- Winterberries: Quả việt quất
- Winterization: Đồng hóa
- Wishfulnesses: Mơ ước
- Wholesomeness: Tính lành mạnh
- Wimpishnesses: Tính xấu
- Whimsicalness: Hay thay đổi
- Withdrawnness: Sự rút lui
- Witlessnesses:
Sự khôn ngoan
- Winterfeeding: Cho ăn đông
- Wonderfulness: Sự tuyệt vời
12. Từ vựng tiếng Anh có bắt đầu bằng chữ W gồm 14 chữ cái- Wordlessnesses: Không lời
- Worshipfulness: Sự tôn thờ
- Whortleberries: Quả việt quất
- Winglessnesses: Không có cánh
- watchfulnesses: Cảnh giác
- Wheelbarrowing: Xe cút kít
- Workablenesses: Tính khả thi
- Whimsicalities:
Hay thay đổi
- Womanishnesses: Phụ nữ
- Worklessnesses: Thất nghiệp
- Wholeheartedly: Hết lòng
- Worthwhileness: Đáng giá
- Watercolorists: Màu nước
- Wondrousnesses: Sự kỳ diệu
13. Từ vựng tiếng Anh có bắt đầu bằng chữ W gồm 15 chữ cái- Wonderfulnesses: Sự tuyệt vời
- Weatherboarding: Lướt ván
- Weatherproofing: Thời tiết
- Westernisations:
Phương Tây hóa
- Wearisomenesses: Mệt mỏi
- Worthlessnesses: Những điều vô giá trị
- Weatherizations: Phong hóa
- Warmheartedness: Lòng nhân hậu
Từ vựng tiếng Anh có bắt đầu bằng chữ W gồm 15 chữ cáiTrên đây là là 225+ từ vựng tiếng Anh bắt đầu bằng chữ
W mà 4Life English Center (e4Life.vn) tổng hợp được. Hy vọng đã có thể giúp bạn trao dồi thêm vốn từ vựng của mình từ đó đạt được kết quả cao trong kì thi! Đánh giá bài viết [Total: 3 Average:
2.3]
Trang 1: Seven, Heart, Death, Kelly, Peace, Lemon, Jesus, Megan, Vegan, Jelly, Media, Zebra, Kevin, Been, Never, Venus, Metal, Henry, Penny, Beard, Belly, Beach, Peach, Fever , bên dưới, Peter, Berry, Rời, Đồng hồ, Texas, Quái vật, Quỷ, Răng, Tiếp cận, nặng, Nghe, Jenny, Ready, Petal, Pearl, Belle, Delon, Lewis, Sense, Helen, Kenya, Perry, Ledge, Level , và lòng thương xót seven, heart, death, Kelly, peace, lemon, Jesus, megan, vegan, jelly, media, zebra, kevin, being, never, Venus, metal, Henry, penny, beard, belly, beach, peach, fever, below, peter, berry, leave, meter, Texas, beast, devil, teeth, reach, heavy, heard, jenny, ready, petal, pearl, belle, melon, Lewis, sense, Helen, Kenya, perry, ledge, level, and mercy
Từ | Chiều dài | Phụ âm | Nguyên âm | Âm tiết | Nguồn gốc | Yêu thích |
---|
Bảy | 5 | 3 | 2 | 2 | Tiếng Anh trung cấp |
| Trái tim | 5 | 3 | 2 | 1 | Tiếng Anh trung cấp |
| Trái tim | 5 | 3 | 2 | 1 | Tiếng Anh trung cấp |
| Trái tim | 5 | 4 | 1 | 2 | Cái chết |
| Kelly | 5 | 2 | 3 | 1 | Tiếng Anh trung cấp |
| Trái tim | 5 | 3 | 2 | 2 | Cái chết |
| Kelly | 5 | 3 | 2 | 2 | Ailen |
| Hòa bình | 5 | 3 | 2 | 2 |
|
| Chanh vàng | 5 | 3 | 2 | 2 |
|
| Pháp cũ | 5 | 4 | 1 | 2 | Cái chết |
| Kelly | 5 | 2 | 3 | 3 | Ailen |
| Hòa bình | 5 | 3 | 2 | 2 | Chanh vàng |
| Pháp cũ | 5 | 3 | 2 | 2 |
|
| Chúa Giêsu | 5 | 3 | 2 | 2 |
|
| Hy Lạp cổ đại | 5 | 3 | 2 | 2 | Megan |
| Thuần chay | 5 | 3 | 2 | 2 | Thạch |
| Phương tiện truyền thông | 5 | 3 | 2 | 2 | Tiếng Anh trung cấp |
| Trái tim | 5 | 4 | 1 | 2 | Cái chết |
| Kelly | 5 | 4 | 1 | 2 | Megan |
| Thuần chay | 5 | 3 | 2 | 1 | Tiếng Anh trung cấp |
| Trái tim | 5 | 4 | 1 | 2 | Megan |
| Thuần chay | 5 | 3 | 2 | 1 | Tiếng Anh trung cấp |
| Trái tim | 5 | 3 | 2 | 1 | Tiếng Anh trung cấp |
| Trái tim | 5 | 3 | 2 | 2 | Tiếng Anh trung cấp |
| Trái tim | 5 | 3 | 2 | 2 | Tiếng Anh trung cấp |
| Trái tim | 5 | 3 | 2 | 2 |
|
| Cái chết | 5 | 4 | 1 | 2 | Tiếng Anh trung cấp |
| Trái tim | 5 | 2 | 3 | 1 | Tiếng Anh trung cấp |
| Trái tim | 5 | 3 | 2 | 2 | Cái chết |
| Kelly | 5 | 3 | 2 | 2 | Ailen |
| Hòa bình | 5 | 3 | 2 | 1 | Cái chết |
| Kelly | 5 | 3 | 2 | 2 | Megan |
| Thuần chay | 5 | 3 | 2 | 1 | Megan |
| Thuần chay | 5 | 3 | 2 | 1 | Tiếng Anh trung cấp |
| Trái tim | 5 | 3 | 2 | 2 | Tiếng Anh trung cấp |
| Trái tim | 5 | 3 | 2 | 1 | Cái chết |
| Kelly | 5 | 4 | 1 | 2 |
|
| Ailen | 5 | 3 | 2 | 2 | Tiếng Anh trung cấp |
| Trái tim | 5 | 3 | 2 | 2 | Ailen |
| Hòa bình | 5 | 3 | 2 | 1 | Cái chết |
| Kelly | 5 | 3 | 2 | 2 | Cái chết |
| Kelly | 5 | 3 | 2 | 2 | Cái chết |
| Kelly | 5 | 3 | 2 | 2 |
|
| Ailen | 5 | 3 | 2 | 2 | Tiếng Anh trung cấp |
| Trái tim | 5 | 3 | 2 | 2 | Cái chết |
| Kelly | 5 | 3 | 2 | 2 | Ailen |
| Hòa bình | 5 | 4 | 1 | 2 | Tiếng Anh trung cấp |
| Chanh vàng | 5 | 3 | 2 | 1 |
|
| Pháp cũ | 5 | 3 | 2 | 2 | Tiếng Anh trung cấp |
| Chúa Giêsu | 5 | 4 | 1 | 2 | Tiếng Anh trung cấp |
|
Hy Lạp cổ đạifive letter words. Megan. List of words that begin like _e / start with _e.
Một số từ 5 chữ cái với E là gì?
5 chữ cái bắt đầu bằng E.. eager.. eagle.. eagre.. eared.. earls.. early.. earns.. earth..
5 chữ cái nào có 2 e và l?
Năm chữ cái từ với chữ 2 E và 1 L.. belie.. belle.. betel.. bevel.. bezel.. bleed.. bleep.. delve..
Từ tiếng Anh nào có hai e?
Họ đi xuống đường, nhảy và ăn mặc khi họ hát về những từ "e" đôi: xanh lá cây, gặp gỡ, ong, đầu gối, sắc sảo, ngọt ngào, tweet, dốc, sâu, nhu mì, lông cừu, thép, tìm kiếm, cỏ dại,Bánh xe, nhu cầu, tốc độ, nữ hoàng, nhìn thấy, quét, chân, tweet, dốc và sâu.green, meet, bees, knees, keen, sweet, tweet, steep, deep, meek, fleece, steel, seek, weed, wheel, need, speed, queen, seen, sweep, feet, tweet, steep, and deep.
Có một từ 5 chữ cái với 2 chữ cái?
Mamma: Chính tả thay thế của "Mama", hoặc một tuyến vú.Nanna: Một từ cho một người bà.Pappa: Một từ cho một người cha.Susus: Số nhiều của "Susu", một nhóm chia sẻ tiền. : alternative spelling of "mama", or a mammary gland. nanna : a word for a grandmother. pappa : a word for a father. susus : plural of "susu", a money sharing group. |