Từ tồi tệ trong tiếng anh là gì năm 2024

Em hỏi chút "Mọi thứ trở nên tồi tệ đến tồi tệ hơn: cô mất việc và rồi bị bệnh." câu này dịch sang tiếng anh như thế nào? Thank you nhiều nha.

Written by Guest 4 years ago

Asked 4 years ago

Guest


Like it on Facebook, +1 on Google, Tweet it or share this question on other bookmarking websites.

damnably

  • rất tồi: too bad
  • rất nồng nhiệt: perfervid
  • tôi biết việc ấy đã lâu rồi: I know it from of old

Câu ví dụ

thêm câu ví dụ:

  • It's bringing back some very bad memories so let's get out of here. Và nó làm bố nhớ lại một vài kỉ niệm rất tồi tệ.
  • Tanner has a very bad idea he's going to pitch you. Tanner sắp nói với anh một ý tưởng rất tồi tệ đấy.
  • We're in a pretty bad situation, Delf honey. Chúng ta đang lâm vào tình cảnh rất tồi tệ, Delf con yêu.
  • We knew this would go badly, didn't we? Chúng ta đã biết chuyện này sẽ rất tồi tệ, phải không?
  • But at night she had these... she'd have these stress dreams and Nhưng ban đêm cô ấy... có những giấc mơ rất tồi tệ

Những từ khác

  1. "rất tầm thường" Anh
  2. "rất tốt" Anh
  3. "rất tốt tuyệt cừ thật" Anh
  4. "rất tốt đối với ai" Anh
  5. "rất tồi" Anh
  6. "rất tử tế đối với ai" Anh
  7. "rất tự cao tự đại" Anh
  8. "rất vui" Anh
  9. "rất vội" Anh
  10. "rất tốt đối với ai" Anh
  11. "rất tồi" Anh
  12. "rất tử tế đối với ai" Anh
  13. "rất tự cao tự đại" Anh
  1. Kiến thức
  2. Ngữ pháp tiếng Anh
  3. Từ vựng tiếng Anh

Những từ nói lên sự tồi tệ.

- Làm thế nào để tránh nhìn tồi tệ ở nơi làm việc

- Linking Words – Những từ nối trong tiếng Anh

Từ tồi tệ trong tiếng anh là gì năm 2024

1. Awful /'ɔ:ful/ khủng khiếp, đáng kinh sợ

2. Despicable /'despikəbl/ đáng khinh, hèn hạ

3. Disgraceful /dis'greisful/ nhục nhã, hổ thẹn

4. Dreadful /'dredful/ dễ sợ

5. Horrible /'hɔrəbl/ đáng ghét

6. Horrific /hɔ'rifik/ kinh khủng

7. Outrageous /aut'reidʤəs/ quá chừng, thái quá

8. Shameful /'ʃeimful/ làm hổ thẹn

9. Terrible /'terəbl/ thậm tệ

Cùng DOL phân biệt terrible, terrified và terrific nha! - "Terrible" có nghĩa là kinh khủng, tệ hại hoặc khó chịu. Ví dụ: The traffic during rush hour is terrible. (Giao thông trong giờ cao điểm rất kinh khủng.) - "Terrific" có nghĩa là tuyệt vời, đáng kinh ngạc hoặc rất tốt. Ví dụ: The food at the restaurant was terrific. (Đồ ăn tại nhà hàng rất tuyệt vời.) - "Terrified" có nghĩa là sợ hãi, khiếp đảm hoặc kinh hoàng. Ví dụ: I was terrified when I saw the spider crawling towards me. (Tôi rất sợ hãi khi thấy con nhện bò đến gần tôi.)

Mày đã làm một điều rất tồi tệ với tao.

You did a very bad thing to me.

Mỗi lúc tôi cáu giận, tôi đã khiến anh ấy cảm thấy rất tồi tệ.

Anytime I was mad, I made him feel bad.

Chúng ta đã biết chuyện này sẽ rất tồi tệ, phải không?

We knew this would go badly, didn't we?

Vụ án xảy ra tại khu ổ chuột là rất tồi tệ, đặc biệt là lúc này.

The crime in the favela is very terrible, especially recently.

Chuyện này có thể nghe điên khùng nhưng có một thứ rất tồi tệ ở ngoài kia

This is gonna sound crazy, but there is something evil out there.

Bởi vì nhiệm vụ của cậu đã được bắt đầu và thực hiện rất tồi tệ.

Because your operation was poorly conceived and executed worse.

Và nó làm bố nhớ lại một vài kỉ niệm rất tồi tệ.

It's bringing back some very bad memories so let's get out of here.

Sau đó, tôi cảm thấy rất tồi tệ”.—Jasmine.

Afterward, I felt really bad.” —Jasmine.

Nhưng ban đêm cô ấy... có những giấc mơ rất tồi tệ

But at night she had these... she'd have these stress dreams and...

Loài khủng long đã có một ngày rất tồi tệ.

The dinosaurs had a really bad day.

Mọi chuyện ở đây rất tồi tệ

Things have been awfully dull round here.

Sẽ rất tồi tệ đấy, Miller.

The devil we know, Miller.

Tình hình rất tồi tệ, Flint

It gets worse, Flint.

Hoặc bạn có thể thuyết phục rằng họ đã rất tồi tệ.

Or you could continue to try and convince them of how bad they are.

Tớ thấy rất tồi tệ.

I still feel bad.

Hậu quả là chúng đã ở trong tình trạng rất tồi tệ.

He seems to have been in poor circumstances.

Tôi biết vì sao mọi việc trông rất tồi tệ.

I know how it can look really bad.

Nguồn nước rất tồi tệ.

The water was bad.

Su Jin nói cuộc sống hôn nhân này rất tồi tệ.

She's fed up with you.

Đây là tình huống rất tồi tệ.

This is a very, very bad situation.

Chuyện này có thể trở nên rất tồi tệ.

This could get ugly.

Thứ gì đó rất to lớn, và thứ gì đó có thể rất, rất tồi tệ.

Something very big, and something possibly very, very bad.