Em hỏi chút "Mọi thứ trở nên tồi tệ đến tồi tệ hơn: cô mất việc và rồi bị bệnh." câu này dịch sang tiếng anh như thế nào? Thank you nhiều nha. Written by Guest 4 years ago Asked 4 years ago Guest Like it on Facebook, +1 on Google, Tweet it or share this question on other bookmarking websites. damnably
Câu ví dụ thêm câu ví dụ:
Những từ khác
Những từ nói lên sự tồi tệ.- Làm thế nào để tránh nhìn tồi tệ ở nơi làm việc - Linking Words – Những từ nối trong tiếng Anh 1. Awful /'ɔ:ful/ khủng khiếp, đáng kinh sợ 2. Despicable /'despikəbl/ đáng khinh, hèn hạ 3. Disgraceful /dis'greisful/ nhục nhã, hổ thẹn 4. Dreadful /'dredful/ dễ sợ 5. Horrible /'hɔrəbl/ đáng ghét 6. Horrific /hɔ'rifik/ kinh khủng 7. Outrageous /aut'reidʤəs/ quá chừng, thái quá 8. Shameful /'ʃeimful/ làm hổ thẹn 9. Terrible /'terəbl/ thậm tệ Cùng DOL phân biệt terrible, terrified và terrific nha! - "Terrible" có nghĩa là kinh khủng, tệ hại hoặc khó chịu. Ví dụ: The traffic during rush hour is terrible. (Giao thông trong giờ cao điểm rất kinh khủng.) - "Terrific" có nghĩa là tuyệt vời, đáng kinh ngạc hoặc rất tốt. Ví dụ: The food at the restaurant was terrific. (Đồ ăn tại nhà hàng rất tuyệt vời.) - "Terrified" có nghĩa là sợ hãi, khiếp đảm hoặc kinh hoàng. Ví dụ: I was terrified when I saw the spider crawling towards me. (Tôi rất sợ hãi khi thấy con nhện bò đến gần tôi.) Mày đã làm một điều rất tồi tệ với tao. You did a very bad thing to me. Mỗi lúc tôi cáu giận, tôi đã khiến anh ấy cảm thấy rất tồi tệ. Anytime I was mad, I made him feel bad. Chúng ta đã biết chuyện này sẽ rất tồi tệ, phải không? We knew this would go badly, didn't we? Vụ án xảy ra tại khu ổ chuột là rất tồi tệ, đặc biệt là lúc này. The crime in the favela is very terrible, especially recently. Chuyện này có thể nghe điên khùng nhưng có một thứ rất tồi tệ ở ngoài kia This is gonna sound crazy, but there is something evil out there. Bởi vì nhiệm vụ của cậu đã được bắt đầu và thực hiện rất tồi tệ. Because your operation was poorly conceived and executed worse. Và nó làm bố nhớ lại một vài kỉ niệm rất tồi tệ. It's bringing back some very bad memories so let's get out of here. Sau đó, tôi cảm thấy rất tồi tệ”.—Jasmine. Afterward, I felt really bad.” —Jasmine. Nhưng ban đêm cô ấy... có những giấc mơ rất tồi tệ But at night she had these... she'd have these stress dreams and... Loài khủng long đã có một ngày rất tồi tệ. The dinosaurs had a really bad day. Mọi chuyện ở đây rất tồi tệ Things have been awfully dull round here. Sẽ rất tồi tệ đấy, Miller. The devil we know, Miller. Tình hình rất tồi tệ, Flint It gets worse, Flint. Hoặc bạn có thể thuyết phục rằng họ đã rất tồi tệ. Or you could continue to try and convince them of how bad they are. Tớ thấy rất tồi tệ. I still feel bad. Hậu quả là chúng đã ở trong tình trạng rất tồi tệ. He seems to have been in poor circumstances. Tôi biết vì sao mọi việc trông rất tồi tệ. I know how it can look really bad. Nguồn nước rất tồi tệ. The water was bad. Su Jin nói cuộc sống hôn nhân này rất tồi tệ. She's fed up with you. Đây là tình huống rất tồi tệ. This is a very, very bad situation. Chuyện này có thể trở nên rất tồi tệ. This could get ugly. Thứ gì đó rất to lớn, và thứ gì đó có thể rất, rất tồi tệ. Something very big, and something possibly very, very bad. |