chuyên ngành may mặc phần hai 삼봉: Xử lý phần gấu áo, tay 삼봉사: Người thợ làm công việc này 재단보조: Phụ cắt, trải vải để cắt 단추: Cái khuy , cái nút áo 바늘에 실을 꿰다: xâu kim ,sỏ chỉ 마름자: Cái thước đo quần áo
May mặc là một trong những thế mạnh của Việt Nam và là ngành quan trọng trong quan hệ kinh tế Việt – Hàn. Các nhà máy may Hàn Quốc, nhà máy Việt Nam gia công xuất khẩu đang thiếu trầm trọng nhân lực tiếng Hàn. Đây là cơ hội tốt cho các bạn học tiếng Hàn phát triển cơ hội nghề nghiệp Nhà sách ngoại ngữ xin giới thiệu đến các bạn danh sách từ vựng tiếng Hàn chủ đề may mặc thông dụng 1. Một số câu đơn giản hay sử dụng An toàn cho người làm may mặc. Xin giúp đỡ nhiều cho chúng tôi Cho tôi xem bảng lương Tháng này lương tôi được bao nhiêu? Bao giờ thì có lương? Hãy tăng lương cho tôi
Từ vựng tiếng Hàn ngành may mặc 2. Từ vựng tiếng Hàn về may mặc
8. 재단 (하다)—– cắt 9. 재단사—– thợ cắt 10. 재단판—– bàn cắt 11. 재단기—– máy cắt 12. 아이롱(하다)—– là, ủi 13. 아이롱사—– thợ là, ủi 14. 아이롱대—– bàn là, ủi 15. 미싱(하다)—– may 16. 미싱사—– thợ may 17. 미싱기—– máy may 18. 미싱가마—– ổ (máy may) 19. 특종미싱—– máy chuyên dụng 20. 연단기—– máy cắt đầu xà 21. 오바—– vắt sổ, máy vắt sổ 22. 오바사—– thợ vắt sổ. 23. 삼봉—- xử lý phần gấu áo, tay 24. 작업지시서—- tài liệu kĩ thuật 25. 자재카드—– bảng mầu 26. 스타일—– mã hàng 27. 품명—– tên hàng 28. 원단—– vải chính 29. 안감—– vải lót 30. 배색—– vải phối 31. 심지—– mếch 32. 아나이도—– alaito 33. 지누이도—— chỉ chắp 34. 스테치사—– chỉ diễu 35. 다데테이프— mếch cuộn thẳng 36. 바이어스테이프—– mếch cuộn chéo 37. 암흘테이프— mếch cuộn nách 38. 양면테이프– mếch cuộn hai mặt 39. 지퍼—– khóa kéo 40. 코아사—– chỉ co dãn 41. 니켄지퍼—— khóa đóng 42. 스넷—– cúc dập 43. 리뱃—– đinh vít 44. 아일렛—– ure 45. 매인라벨—– mác chính 46. 캐어라벨—– mác sườn 47. 품질보증택—– thẻ chất lượng 48. 사이트라밸—– mác cỡ 49. 우라—– mặt trái của vải 50. 오무데—— mặt phải của vải
>>>> Xem thêm : Học từ vựng và những câu giao tiếp bằng tiếng Hàn trong công ty APP HỌC TIẾNG HÀN MIỄN PHÍ – ỨNG DỤNG HỌC TIẾNG HÀN TỪ CƠ BẢN ĐẾN NÂNG CAO
|