Tuyển tập 60 DE kiểm tra giữa học kì 1 môn Toán lớp 5 có đáp án

Bộ đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 5 năm 2021 - 2022 theo Thông tư 22 mang tới 5 đề thi, có hướng dẫn chấm, đáp án và bảng ma trận đi kèm.

Bạn đang xem: Đề thi toán giữa kì 1 lớp 5

Giúp các em học sinh lớp 5 luyện giải đề, rồi so sánh đáp án thuận tiện hơn.


Với 5 đề thi giữa kì 1 môn Toán lớp 5 này còn giúp thầy cô tham khảo để ra đề thi giữa học kì 1 cho học sinh của mình. Bên cạnh môn Toán, thầy cô và các em có thể tham khảo thêm đề thi môn Tiếng Việt để chuẩn bị thật tốt cho kỳ thi giữa học kì 1 sắp tới.


Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 5 năm học 2021 - 2022

Đề thi giữa kì 1 môn Toán lớp 5 năm 2021 - 2022 - Đề 1Đề thi giữa kì 1 môn Toán lớp 5 năm 2021 - 2022 - Đề 2

Đề thi giữa kì 1 môn Toán lớp 5 năm 2021 - 2022 - Đề 1

Ma trận đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 5

Mạch kiến thức,

kĩ năng

Số câu và số điểm

Mức 1

Mức 2

Mức 3

Mức 4

Tổng

TN

TL

TN

TL

TN

TL

TN

TL

TN

TL

Các phép tính về phân số, tìm x… Số thập phân và phân số, hỗ số, so sánh…

Số câu

2

1

1

1

2

3

Câu số

1, 2

6

5

9

Số điểm

2

1

1

0,5

2

2,5

Đại lượng và đo đại lượng: các đơn vị đo diện tích, độ dài, khối lượng

Số câu

1

1

2

Câu số

4

3

Số điểm

1

1

2

Yếu tố hình học: diện tích, chu vi hình chữ nhật. Giải bài toán tỉ lệ thuận, tổng hiệu

Số câu

1

1

2

Câu số

7

8

Số điểm

1,5

2

3,5

Tổng

Số câu

2

1

1

2

1

1

1

4

5

Số điểm

2

1

1

2,5

1

2

0,5

4

6


Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 5 năm 2021 - 2022

Họ và tên: …………….

Lớp: 5….

ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I NĂM HỌC 2021 - 2022BÀI THI MÔN TOÁNThời gian làm bài : 40 phút

Bài 1: Hỗn số viết dưới dạng phân số là: (1 điểm) M1

A.

B.

C.

D.

Bài 2: a) Phần nguyên của số 9042,54 là: (0,5 điểm) M1

A. 54 B. 904254C. 9042D. 9042,54

b) Chữ số 5 trong số thập phân 9042,54 có giá trị là? (0,5 điểm) M2

A. A. Phần triệuB. Phần mười C. Phần trămD. Phần nghìn

Bài 3: a) 7cm 9mm = ..............cm số thích hợp viết vào chỗ chấm là: (0,5 điểm) M4

A. 7,09B. 7,9C. 0,79D. 0,790

b) Điền dấu ; = ; thích hợp vào ô trống: (0,5 điểm) M2

0,009 ⬜ 56, 1

Bài 4: Chiều dài

m, chiều rộng

m. Chu vi của một hình chữ nhật là. (1 điểm) M3

A.

mB.

mC.

mD.

m

Câu 5. (1 điểm): Tính: M2

a.

b.

Câu 6. Viết các số thập phân sau theo thứ tự từ bé đến lớn: (1 điểm) M1

34,075; 34,257; 37,303; 34,175

..........................................................................................................................


..........................................................................................................................

..........................................................................................................................

Câu 7. (1,5 điểm) Một người thợ may 30 bộ quần áo đồng phục hết 90 m vải. Hỏi nếu người thợ đó may 60 bộ quần áo đồng phục như thế thì cần bao nhiêu mét vải? M2

..........................................................................................................................

..........................................................................................................................

..........................................................................................................................

Câu 8. (2 điểm) Một khu đất hình chữ nhật có chiều dài 200 m. Chiều rộng bằng chiều dài. Hỏi diện tích khu đất đó bằng bao nhiêu hec-ta? M3

..........................................................................................................................

..........................................................................................................................

..........................................................................................................................

Câu 9. (0,5 điểm) Tìm x: 150 - X + 35 = 100 M4

..........................................................................................................................

..........................................................................................................................


..........................................................................................................................

Đáp án đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 5 năm 2021 - 2022

PHẦN I. (4 điểm)
Câu 1. (1 điểm) Khoanh đúng: ý A1 điểm
Câu 2. (1 điểm) Khoanh đúng mỗi ý0,5 điểm
a) Ý C ; b) Ý B
Câu 3. (1 điểm) Khoanh đúng mỗi ý0,5điểm
a) Ý B ; b) Điền đúng dấu
Câu 4. (1 điểm) Khoanh đúng Ý C1 điểm
PHẦN II. (6 điểm)
Câu 5. (1 điểm) Đặt tính và tính đúng mỗi phần0.5 điểm
Câu 6. (1 điểm)
Câu 7. (1,5 điểm)

May một bộ đồng phục hết số mét vải là:

90 : 30 = 3 (m)

0,25 điểm

0.5 điểm

May 60 bộ đồng phục như thế hết số mét vải là:

3 x 60 = 180 (m)

0,25 điểm

0.25 điểm

Đáp số: 180 mét vải 0.25 điểm
Câu 8. (2 điểm)

Chiều rộng khu đất là:

200 x

= 150 (m)

0,25 điểm

0.5 điểm

Diện tích khu đất đó có số hec-ta là:

200 x 150 = 30000 (m2)

0,25 điểm

0. 5 điểm

Đổi: 30000 m2 = 3 ha 0.25 điểm
Đáp số: 3 ha0.25 điểm

Câu 9.(0,5 điểm)

150 - X + 35 = 100

150 – X = 100 – 35

150 – X = 65

X = 150 - 65

X = 85

Đề thi giữa kì 1 môn Toán lớp 5 năm 2021 - 2022 - Đề 2

Ma trận đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 5

TT

Mạch kiến thức, kĩ năng

Mức 1

Mức 2

Mức 3

Mức 4

Tổng

TN

TL

TN

TL

TN

TL

TN

TL

TN

TL

1

Số học:

- Các phép đặt tính

- Viết số thập phân, giá trị theo vị trí của chữ số trong số thập phân.

-So sánh số thập phân.

Số câu

2

2

1

1

4

2

Câu số

1,2

3,4

6

10

Số điểm

2

Đại lượng và

đo đại lượng: Đổi đơn vị đo diện tích

Số câu

1

1

1

1

Câu số

7

5

Số điểm

3

Yếu tố hình học:

Diện tích các hình đã học. Giải toán bằng cách "Tìm tỉ số " hoặc "rút về đơn vị".

Số câu

1

1

2

Câu số

8

9

Số điểm

Tổng

Số câu

2

2

1

1

2

2

5

5

Số điểm


Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 5

TRƯỜNG TIỂU HỌC……………..Họ tên: ..........................................Lớp: ..............

BÀI KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ INĂM HỌC 2021 - 2022Môn: Toán - Lớp 5Thời gian làm bài: 40 phút

I. TRẮC NGHIỆM: (5 điểm) Khoanh vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng:

Câu 1 (1 điểm) M1

Số thập phân 216, 803 đọc là.......................................................................................

Xem thêm: Khuynh Hướng Sử Thi Và Cảm Hứng Lãng Mạn Trong Việt Bắc

Câu 2 (1 điểm) M1

Số thập phân gồm có: Chín đơn vị, hai phần mười được viết là:

a.

b.9,2 c.

d.9,02

Câu 3 (1 điểm) M2

Chữ số 5 trong số thập phân 879,457 có giá trị là:

a.

b.

c. 50 d.

Câu 4 (1 điểm) M2

Phân số: được chuyển thành số thập phân nào dưới đây:

a.38,05 b. 3,85 c. 38,5 d. 3,850

Câu 5 (1 điểm) M3

ha được chuyển thành số đo m2 nào sau đây:

a. 7500 m2 b.5000 m2c.4000 m2 d. 75 m2

II. TỰ LUẬN: (5 điểm)

Câu 6 (1 điểm): M3

Đặt tính rồi tính


a. 286,34 + 21,85


b. 4554 : 18


Câu 8 (1 điểm) M3

May 15 bộ quần áo như nhau hết 45m vải. Hỏi may 25 bộ quần áo cùng loại hết bao nhiêu mét vải?

Câu 9 (1 điểm) M4

Một đám đất hình vuông có chu vi 2000m. Diện tích miếng đất hình vuông đó bằng bao nhiêu mét vuông, bao nhiêu héc ta?

Câu 10 (1 điểm) M4

Tìm 5 giá trị của x sao cho : 0,2 Câu 2Câu 3Câu 4Câu 5Câu 6Câu 7Câu 10

b

a

c

a

a) 308,19

b) 253

a) 9,6m

b) 5,062 tấn

c) 2,05 cm2

d) 5,0009 m2

5 trong các đáp án sau:

0,201 ; 0,202 ; 0,203

0,204 ; 0,205 ; 0,206

0,207 ; 0,208 ; 0,209

Câu 8:

Bài giải

May 1 bộ hết số mét vải là: (0,25đ)

45 : 15 = 3 (m) (0,25đ)

May 25 bộ quần áo hết số mét vải là: (0,25đ)

3 x 25 =75 (m) (0,25đ)

Đáp số: 75m

Câu 9:

Bài giải

Cạnh của mảnh đất là: (0,25đ)

2000 : 4 = 500m (0,25đ)

Diện tích mảnh đất là: (0,25đ)

500 x 500 = 250 000 (m2) = 25ha (0,25đ)

Đáp số: 250 000 (m2); 25ha

.....

Video liên quan

Chủ đề