Unit 15 lớp 5 lesson 3

Prev Article Next Article

Video mới sẽ được chiếu hàng ngày vào 7:30 giờ tối các em nhé Video mới sẽ được chiếu hàng ngày vào 7:30 giờ tối các em …

source

Xem ngay video Tiếng Anh lớp 5 Unit 15 lesson 3

Video mới sẽ được chiếu hàng ngày vào 7:30 giờ tối các em nhé Video mới sẽ được chiếu hàng ngày vào 7:30 giờ tối các em …

Tiếng Anh lớp 5 Unit 15 lesson 3 “, được lấy từ nguồn: https://www.youtube.com/watch?v=-dDydourY-M

Tags của Tiếng Anh lớp 5 Unit 15 lesson 3: #Tiếng #Anh #lớp #Unit #lesson

Bài viết Tiếng Anh lớp 5 Unit 15 lesson 3 có nội dung như sau: Video mới sẽ được chiếu hàng ngày vào 7:30 giờ tối các em nhé Video mới sẽ được chiếu hàng ngày vào 7:30 giờ tối các em …

Unit 15 lớp 5 lesson 3

Từ khóa của Tiếng Anh lớp 5 Unit 15 lesson 3: tiếng anh lớp 5

Thông tin khác của Tiếng Anh lớp 5 Unit 15 lesson 3:
Video này hiện tại có 58027 lượt view, ngày tạo video là 2020-03-20 22:39:04 , bạn muốn tải video này có thể truy cập đường link sau: https://www.youtubepp.com/watch?v=-dDydourY-M , thẻ tag: #Tiếng #Anh #lớp #Unit #lesson

Cảm ơn bạn đã xem video: Tiếng Anh lớp 5 Unit 15 lesson 3.

Prev Article Next Article

Chúng tôi xin giới thiệu đến các em học sinh bộ tài liệu giải bài tập Tiếng Anh 5 Unit 15 Lesson 3 trang 34, 35 SGK chi tiết, dễ hiểu nhất. Mời các em tham khảo lời giải chi tiết dưới đây.

Listen and repeat. (Nghe và lặp lại)

Bài nghe:

Học sinh tự thực hành nghe và lặp lại. Chú ý lặp lại thật chính xác sự xuống giọng trong câu hỏi có từ hỏi và câu khẳng định.

Listen and mark the sentence intonation. Then say the sentences aloud. (Nghe và đánh dấu trọng âm của câu. Sau đó đọc to các câu.)

Bài nghe:

1. A: What would he like to be in the future?

B: He'd like to be a teacher.

2. A: Where would he like to work?

B: He'd like to work in a school.

3. A: Why would he like to be a teacher?

B: Because he'd like to teach young children.

Let's chant. (Cùng hát)

Bài nghe:

What would you like to be in the future?

What would you like to be?

I'd like to be a nurse.

What would you like to do?

I'd like to look after children.

What would you like to work?

I'd like to work in the mountains.

I'd like to be a nurse.

I'd like to look after children.

I'd like to work in the mountains.

Hướng dẫn dịch:

Bạn muốn làm gì trong tương lai?

Bạn muốn làm gì trong tương lai?

Mình muốn làm y tá.

Bạn muốn làm gì ?

Mình muốn chăm sóc trẻ em.

Bạn muốn làm gì ?

Mình muốn làm việc trong vùng núi.

Mình muốn làm một y tá.

Mình muốn chăm sóc các trẻ em.

Mình muốn làm việc trong vùng núi.

Read and tick True (T) or False (F). (Đọc và đánh dấu Đúng (T) hoặc Sai (F).)

Hướng dẫn dịch:

Tên mình là David. Mình muốn trở thành một phi hành gia trong tương lai. Mình muốn bay trong không gian và làm việc với những người khác trong phi thuyền không gian. Đó là một công việc rất quan trọng và rất thú vị. Mình muốn bước ra khỏi phi thuyền không gian và đi dạo trong không gian. Mình cũng muốn đi thăm các hành tinh khác. Mình đang học hành chăm chỉ ở trường. Mình hi vọng giấc mơ cứa mình sẽ trở thành sự thực một ngày nào đó.

Write about what you would like to be and do in the future. (Viết về những gì bạn muốn làm trong tương lai)

Gợi ý:

My name is Louis. I'm studying at Oxford Primary School.

I'd like to be a doctor in the future.

I'd like to take care of patients. In my free time,

I'd like to read books.

Project (Dự án)

Make a poster about what you would like to be in the future and tell the class about it. (Làm một tấm áp phích về nghề nghiệp bạn muốn làm trong tương lai và kể cho cả lóp nghe về điều đó.)

Học sinh tự làm.

Colour the stars. (Tô màu các ngôi sao)

Now I can ... (Bây giờ em có thể)

• Hỏi và trả lời các câu hỏi về các kế hoạch trong tương lai.

Unit 15 lớp 5 lesson 3

• Nghe và hiểu các bài nghe về các kế hoạch trong tương lai.

Unit 15 lớp 5 lesson 3

• Đọc và hiểu các bài đọc về các kế hoạch trong tương lai.

Unit 15 lớp 5 lesson 3

• Viết về công việc mơ ước của em.

Unit 15 lớp 5 lesson 3

►► CLICK NGAY vào đường dẫn dưới đây để TẢI VỀ lời giải bài tập SGK Tiếng Anh Unit 15 Lesson 3 lớp 5 trang 34, 35 ngắn gọn, đầy đủ nhất file word, file pdf hoàn toàn miễn phí từ chúng tôi, hỗ trợ các em ôn luyện giải đề đạt hiệu quả nhất.

Đánh giá bài viết

  • 1. What would you like to be in the future?  (Bạn muốn trở thành gì trong tương lai?)
    I'd like to be a nurse. (Tôi muốn trở thành y tá.)
  • 2. Why would you like to be a nurse?  (Tại sao bạn muốn trở thành y tá?)
    Because I'd like to look after patients.  (Bởi vì tôi muốn chăm sóc những bệnh nhân.)
  • A: What would you like to be in the future?  (Cậu ấy muốn trở thành gì trong tương lai?)
  • B: I'd like to be a teacher. (Cậu ấy muốn trở thành giáo viên.)
  • A: Where would he like to work? (Cậu ấy muốn làm việc ở đâu?)
  • B: I'd like to work in a school. (Cậu ấy muốn làm việc ở trường học.)
  • A: Why would he like to be a teacher? (Tại sao cậu ấy muốn trở thành giáo viên?)
  • B: Because he'd like to teach young children. (Bởi vì cậu ấy muốn dạy những đứa trẻ.)
  • What would you like to be?
  • I'd like to be a nurse.
  • What would you like to do?
  • I'd like to look after children.
  • Where would you like to work?
  • I'd like to work in the mountains.
  • I'd like to be a nurse.
  • I'd like to look after children.
  • I'd like to work in the mountains.

Hướng dẫn dịch:

  • Bạn muốn trở thành gì?
  • Tôi muốn trở thành y tá.
  • Bạn muốn làm gì?
  • Tôi muốn chăm sóc những đứa trẻ.
  • Bạn muốn làm việc ở đâu?
  • Tôi muốn làm việc ở miền núi.
  • Tôi muốn trở thành y tá.
  • Tôi muốn chăm sóc những đứa trẻ
  • Tôi muốn làm việc ở miền núi.

4. Read and tick True (T) or False (F) (Đọc và đánh dấu chọn (√) vào ô Đúng (T) hoặc Sai (F))

Hướng dẫn dịch:

Tên tôi là David. Tôi muốn trở thành phi hành gia trong tương lai. Tôi muốn bay vào không gian và làm việc với nhiều người khác trong con tàu vũ trụ. Đó là công việc quan trọng và rất thú vị. Tôi muốn đi ra khỏi tàu vũ trụ và đi bộ trong không gian. Tôi cũng muốn viếng thăm những hành tinh khác. Tôi đang học tập chăm chỉ ở trường. Tôi hi vọng ước mơ của mình sẽ trở thành hiện thực vào một ngày nào đó.

 TF
1. David would like to be an astronaut .(David muốn trở thành phi hành gia.) 
2. He would like to work with other people. (Cậu ấy muốn làm việc với những người khác.) 
3. He would like to travel around the world. (Cậu ấy muốn đi du lịch vòng quanh thế giới.) 
4. He would like to walk in space. (Cậu ấy muốn đi bộ trong không gian.) 
5. He would like to visit other planets. (Cậu ấy muốn viếng thăm những hành tinh khác.) 

5. Write about what you would like to be and do in the future (Viết về bạn muốn trở thành gì trong tương lai.)

Bài làm:

My name is Thanh. I'm studing at Ngoc Hoi Primary School. I'd like to be a teacher in the future. I'd like to teach young children. In my free time, I like reading books. 

Hướng dẫn dịch:

Tên tôi là Thanh. Tôi đang học tại trường Tiểu học Ngọc Hồi. Tôi muốn trở thành giáo viên trong tương lai. Tôi muốn dạy những đứa trẻ. Vào thời gian rảnh của tôi, tôi thích đọc những quyển sách.

6. Project (Dự án)

Make a poster about what you would like in the future and tell the class about it. (Tạo một bức tranh khổ lớn về bạn muốn trở thành gì trong tương lai và nói cho lớp biết về nó.)

7. Colour the stars (Tô màu những ngôi sao)

Bây giờ tôi có thể...

  1. hỏi và trả lời những câu hỏi về dự định tương lai.
  2. nghe và gạch dưới những đoạn văn về dự định tương lai.
  3. đọc và gạch dưới những đoạn văn về dự định tương lai.
  4. viết về công việc mơ ước của tôi.