1. Viết vào chỗ trống trong bảng :
a) Từ ngữ chứa tiếng có vần uêch | M : nguệch ngoạc,................. |
b) Từ ngữ chứa tiếng có vần uyu | M : ngã khuỵu, ..................... |
2. Chọn chữ trong ngoặc đơn điền vào chỗ trống:
(xấu, sấu)
cây ...........; chữ ............
(căn, căng)
kiêu ...........; ............. dặn
(sẻ, xẻ)
san ...........; ............. gỗ
(nhằn, nhằng)
nhọc ..........; lằng ..........
(sắn, xắn)
.......... tay áo; củ ............
(vắn, vắng)
.......... mặt; .......... tắt
TRẢ LỜI
1. Viết vào chỗ trống trong bảng :
a) Các từ ngữ có vần uêch | M : nguệch ngoạc, rỗng tuếch, trống huếch, khuếch khoác, tuệch toạc, bộc tuệch.... |
b) Các từ ngữ có vần uyu | M : ngã khuỵu, khuỷu tay, khuỷu đê, khúc khuỷu.... |
2. Chọn chữ trong ngoặc đơn điền vào chỗ trống:
- cây sấu; chữ xấu
- kiêu căng; căn dặn
- san sẻ; xẻ gỗ
- nhọc nhằn; lằng nhằng
- xắn tay áo; củ sắn
- vắng mặt; vắn tắt
Giaibaitap.me
Page 2
1. Tìm và viết vào chỗ trống các từ:
a) Chỉ trẻ em
M: thiếu niên, .....
b) Chỉ tính nết của trẻ em
M : ngoan ngoãn, .....
c) Chỉ tình cảm hoặc sự chăm sóc của người lớn đối với trẻ em
M : thương yêu, .....
2. In đậm dưới bộ phận câu trả lời câu hỏi “Ai (cái gì, con gì) ?", gạch 1 gạch (-) dưới bộ phận câu trả lời câu hỏi “Là gì ?” trong mỗi câu dưới đây :
a) Thiếu nhi là măng non của đất nước.
b) Chúng em là học sinh tiểu học.
c) Chích bông là bạn của trẻ em.
3. Đặt câu hỏi cho các bộ phận câu in đậm dưới đây :
a) Cây tre là hình ảnh thân thuộc của làng quê Việt Nam.
b) Thiếu nhi là những chủ nhân tương lai của Tổ quốc.
c) Đội Thiếu niên Tiền phong Hồ Chí Minh là tổ chức tập hợp và rèn luyện thiếu niên Việt Nam.
TRẢ LỜI:
1. Tìm và viết vào chỗ trống các từ:
a) Chỉ trẻ em | M : thiếu niên, nhi đồng, trẻ em, con nít, trẻ con, .... |
b) Chỉ tính nết của trẻ em | M : ngoan ngoãn, lanh lẹ, nhanh nhẹn, hiếu động, ... |
c) Chỉ tình cảm hoặc sự chăm sóc của người lớn đối với trẻ em | M : thương yêu, ân cần, bảo ban, nựng nịu, dạy dỗ, .... |
2. In đậm dưới bộ phận câu trả lời câu hỏi "Ai (cái gì, con gì) ?", gạch 1 gạch (-) dưới bộ phận câu trả lời câu hỏi “Là gì ?” trong mỗi câu dưới đây :
a) Thiếu nhi là măng non của đất nước.
b) Chúng em là học sinh tiểu học.
c) Chích bông là bạn của trẻ em.
3. Đặt câu hỏi cho các bộ phận câu in đậm dưới đây :
a) Cây tre là hình ảnh thân thuộc của làng quê Việt Nam.
Cây gì là hình ảnh thân thuộc của làng quê Việt Nam ?
b) Thiếu nhi là những chủ nhân tương lai của Tổ quốc.
Ai là những chủ nhân tương lai của Tổ quốc ?
c) Đội Thiếu niên Tiền phong Hồ Chí Minh là tổ chức tập hợp và rèn luyện thiếu niên Việt Nam.
Đội Thiếu niên Tiền phong Hồ Chí Minh là gì ?
Giaibaitap.me
Page 3
Tìm và viết vào chỗ trống những tiếng có thể ghép vào trước hoặc sau mỗi tiếng dưới đây (chọn làm bài tập 1 hoặc 2) :
1.
xét | ................ |
sét | ................ |
xào | ................ |
sào | ................ |
xinh | ................ |
sinh | ................ |
2.
gắn | ................ |
gắng | ................ |
nặn | ................ |
nặng | ................ |
khăn | ................ |
khăng | ................ |
TRẢ LỜI:
1.
xét | xét nét, xem xét, xét xử |
sét | sấm sét, đất sét, tiếng sét |
xào | lào xào, xào xạc, xào nấu |
sào | cây sào, sào đất, sào huyệt |
xinh | xinh xắn, xinh xinh, xinh đẹp |
sinh | sinh sản, sinh sôi, sinh lợi |
2.
gắn | gắn bó, hàn gắn, gắn kết |
gắng | cố gắng, gắng sức, gắng gượng |
nặn | nặn tượng, nhào nặn, nặn bột |
nặng | nặng nề, nặng nhọc, cân nặng |
khăn | khăn tay, khó khăn, khăn gói |
khăng | khăng khăng, khăng khít, chơi khăng |
Giaibaitap.me
Page 4
Điền nội dung cần thiết vào chỗ trống để hoàn thành đơn dưới đây :
ĐỘI THIẾU NIÊN TIỀN PHONG HỒ CHÍ MINH
....... ngày ....... tháng ........ năm ........
ĐƠN XIN VÀO ĐỘI
Kính gửi: ................................
Em tên là: ...............................
Sinh ngày :..............................
Học sinh lớp :................. Trường :..................
Người làm đơn
.......................
TRẢ LỜI:
ĐỘI THIẾU NIÊN TIỀN PHONG HỒ CHÍ MINH
TP. Hồ Chí Minh, ngày 10 tháng 9 năm 2017
ĐƠN XIN VÀO ĐỘI
Kính gửi: Ban chỉ huy Liên đội Trường Tiểu học Kim Đồng
Em tên là : Đỗ Minh Khang Sinh ngày : 17/12/2009
Học sinh lớp : 3A5 Trường : Tiểu học Kim Đồng
Sau khi được học điều lệ và lịch sử Đội Thiếu niên Tiền phong Hồ Chí Minh, em thấy Đội là tổ chức tốt nhất để rèn luyện thiếu niên trở thành những người có ích cho đất nước.
Em làm đơn này xin đề nghị Ban chỉ huy Liên đội trường Tiểu học Kim Đồng cho em gia nhập vào Đội Thiếu niên Tiền phong Hồ Chí Minh của Trường Tiểu học Kim Đồng. Được vào Đội, em xin hứa sẽ chấp hành mọi điều lệ của Đội, thực hiện tốt 5 điều Bác Hồ dạy và luôn luôn giữ gìn danh dự Đội.
Rất mong được sự chấp nhận của Ban chỉ huy Liên Đội.
Em xin trân trọng cảm ơn!
Người làm đơn
Đỗ Minh Khang
Giaibaitap.me
Page 5
1. a) Điền vào chỗ trống tr hoặc ch :
cuộn .......òn, ......ân thật, chậm ......ễ
b) Đặt dấu hỏi hoặc dấu ngã trên chữ in đậm và giải câu đố.
- Vừa dài mà lại vừa vuông
Giúp nhau ke chỉ, vạch đường thăng băng.
Là ...............
- Tên nghe nặng trịch
Lòng dạ thăng băng.
- Vành tai thợ mộc nằm ngang
Anh đi học ve, săn sàng đi theo.
Là ................
2. Viết những chữ và tên chữ còn thiếu trong bảng sau :
Số thứ tự | Chữ | Tên chữ |
1 | g | giê |
2 | ..... | giê hát |
3 | ..... | giê i |
4 | h | ..... |
5 | ..... | i |
6 | ..... | ca |
7 | kh | ..... |
8 | ..... | e-lờ |
9 | m | ..... |
TRẢ LỜI:
1. a) Điền vào chỗ trống tr hoặc ch :
cuộn tròn, chân thật, chậm trễ
b) Đặt dấu hỏi hoặc dấu ngã trên chữ in đậm. Ghi lời giải câu đố vào chỗ trống trong bảng.
- Vừa dài mà lại vừa vuông
Giúp nhau kẻ chỉ, vạch đường thẳng băng.
Là cây thước
- Tên nghe nặng trịch
Lòng dạ thẳng băng
Vành tai thợ mộc nằm ngang
Anh đi học vẽ, sẵn sàng đi theo.
Là bút chì
2. Viết những chữ và tên chữ còn thiếu trong bảng sau :
Số thứ tự | Chữ | Tên chữ |
1 | g | giê |
2 | gh | giê hát |
3 | gi | giê i |
4 | h | hát |
5 | i | i |
6 | k | ca |
7 | kh | ca hát |
8 | l | e-lờ |
9 | m | em-mờ |
Giaibaitap.me
Page 6
1. Gạch dưới hình ảnh so sánh trong mỗi câu thơ, câu văn dưới đây. Viết lại từ chỉ sự so sánh.
Câu | Từ so sánh |
a) Mắt hiền sáng tựa vì sao Bác nhìn đến tận Cà Mau cuối trời. | |
b) Em yêu nhà em Hàng xoan trước ngõ Hoa xao xuyến nở Như mây từng chùm. | |
c) Mùa đông Trời là cái tủ lạnh Mùa hè Trời là cái bếp lò nung. | |
d) Những đêm trăng sáng, dòng sông là một đường trăng lung linh dát vàng. |
2. Chép lại đoạn văn dưới đây sau khi đặt dấu chấm vào chỗ thích hợp. Nhớ viết hoa những chữ dấu câu.
Ông tôi vốn là thợ gò hàn vào loại giỏi có lần, chính mắt tôi đã thấy ông tán đinh đồng chiếc búa trong tay ông hoa lên, nhát nghiêng, nhát phẳng, nhanh đến mức tôi chỉ cảm thấy trước mặt ông phất phơ những sợi tơ mỏng ông là niềm tự hào của cả gia đình tôi.
TRẢ LỜI:
1. Gạch dưới hình ảnh so sánh trong mỗi câu thơ, câu văn dưới đây. Viết lại từ chỉ sự so sánh.
Câu | Từ so sánh |
a) Mắt hiền sáng tựa vì sao Bác nhìn đến tận Cà Mau cuối trời. | tựa |
b) Em yêu nhà em Hàng xoan trước ngõ Hoa xao xuyến nở Như mây từng chùm. | như |
c) Mùa đông Trời là cái tủ lạnh Mùa hè Trời là cái bếp lò nung. | là, là |
d) Những đêm trăng sáng, dòng sông là một đường trăng lung linh dát vàng. | là |
2. Chép lại đoạn văn dưới đây sau khi đặt dấu chấm vào chỗ thích hợp. Nhớ viết hoa những chữ dấu câu.
Ông tôi vốn là thợ gò hàn vào loại giỏi. Có lần, chính mắt tôi đã thấy ông tán đinh đồng. Chiếc búa trong tay ông hoa lên, nhát nghiêng, nhát thẳng, nhanh đến mức tôi chỉ cảm thấy trước mặt ông phất phơ những sợi tơ mỏng. Ông là niềm tự hào của cả gia đình tôi.
Giaibaitap.me
Page 7
1. Điền vào chỗ trống ăc hoặc oăc :
đọc ng....... ngứ, ng....... tay nhau, dấu ng....... đơn
2. Tìm các từ:
a) Chứa tiếng bắt đẩu bằng tr hoặc ch, có nghĩa như sau :
- Trái nghĩa với riêng:...........................
- Cùng nghĩa với leo :............................
- Vật đựng nước để rửa mặt, rửa tay, rửa rau :.............
b) Chứa tiếng có thanh hỏi hoặc thanh ngã, có nghĩa như sau :
- Trái nghĩa với đóng:...............................
- Cùng nghĩa với vỡ................................
- Bộ phận ở trên mặt dùng để thở và ngửi: ..................
TRẢ LỜI:
1. Điền vào chỗ trống ăc hoặc oăc :
đọc ngắc ngứ, ngoắc tay nhau, dấu ngoặc đơn
2. Tìm các từ :
a) Chứa tiếng bắt đầu bằng fr hoặc ch, có nghĩa như sau :
- Trái nghĩa với riêng: chung
- Cùng nghĩa với leo : trèo
- Vật đựng nước để rửa mặt, rửa tay, rửa rau : chậu
b) Chứa tiếng có thanh hỏi hoặc thanh ngã, có nghĩa như sau :
- Trái nghĩa với đóng : mở
- Cùng nghĩa với vỡ : bể
- Bộ phận ở trên mặt dùng để thở và ngửi : mũi
Giaibaitap.me
Page 8
1. Viết từ 5 đến 7 câu chuẩn bị cho bài kể về gia đình em với một người bạn mới quen.
2. Điền nội dung cần thiết vào chỗ trống để hoàn thành đơn dưới đây :
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
.............., ngày ..... tháng ...... năm ......
ĐƠN XIN PHÉP NGHỈ HỌC
Kính gửi: Cô giáo (thầy giáo) chủ nhiệm lớp .............
Trường Tiểu học..........................
Em tên là :.................................
Học sinh lớp :.............................
Em làm đơn này xin phép cô (thầy) cho em nghỉ buổi học: ............................
Lí do nghỉ học :...........................
Em xin hứa :...............................
Ý kiến của gia đình học sinh Học sinh
........................................... ............................
...........................................
TRẢ LỜI:
1. Viết từ 5 đến 7 câu chuẩn bị cho bài kể về gia đình em với một người bạn mới quen.
Gia đình tớ có năm người: ba, mẹ, chị gái, anh trai và tớ. Ba mẹ tớ làm giáo viên. Chị gái là sinh viên Trường Đại học Kinh tế. Anh trai đang học lớp bảy. Còn tớ thì cậu biết rồi. Nhà tớ vui lắm, rất yêu thương và quan tâm lẫn nhau.
2. Điền nội dung cần thiết vào chỗ trống để hoàn thành đơn dưới đây :
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
Thành phố Hồ Chí Minh, ngày 3 tháng 12 năm 2017
ĐƠN XIN PHÉP NGHỈ HỌC
Kính gửi : Cô giáo (thầy giáo) chủ nhiệm lớp 3A2
Trường Tiểu học Kim Đồng
Em tên là : Đỗ Minh Khang
Học sinh lớp : 3A2
Em làm đơn này xin phép cô (thầy) cho em nghỉ buổi học ngày 03 tháng 12 năm 2017.
Lí do nghỉ học : em bị ốm nên không thể đi học được.
Em xin hứa sẽ chép bài và học bài đầy đủ.
Ý kiến của gia đình học sinh.
Phụ huynh xác nhận Học sinh
Đỗ Sỹ Hóa Đỗ Minh Khang
Giaibaitap.me
Page 9
1. a) Điền r hoặc d vào chỗ trống và giải câu đố :
Hòn gì bằng đất nặn ......a
Xếp vào lò lửa nung ba bốn ngày.
Khi ra ......a đỏ hây hây
Thân hình vuông vắn đem xây cửa nhà.
Là ..........
b) Giải câu đố .
Trắng phau cày thửa ruộng đen
Bao nhiêu cây trắng mọc lên thành hàng.
Là ..........
2. Tìm và viết vào chỗ trống các từ .
a) Chứa tiếng bắt đầu bằng gi, d hoặc r, có nghĩa như sau
- Hát nhẹ và êm cho trẻ ngủ :............................
- Có cử chỉ, lời nói êm ái, dễ chịu :.....................
- Phần thưởng trong cuộc thi hay trong trò chơi: .......
b) Chứa tiếng có vần ân hoặc âng, có nghĩa như sau :
- Chỉ cơ thể của người : ..............
- Cùng nghĩa với nghe lời: ..............
- Dụng cụ đo khối lượng : ..............
TRẢ LỜI:
1. a) Điền d hoặc r vào chỗ trống. Ghi lời giải câu đố.
Hòn gì bằng đất nặn ra
Xếp vào lò lửa nung ba bốn ngày,
Khi ra, da đỏ hây hây
Thân hình vuông vắn đem xây cửa nhà.
Là hòn gạch
b) Giải câu đố :
Trắng phau cày thửa ruộng đen
Bao nhiêu cây trắng mọc lên thành hàng.
Là viên phấn trắng
2. Tìm và viết vào chỗ trống các từ :
a) Chứa tiếng bắt đầu bằng d, gi, hoặc r, có nghĩa như sau:
- Hát nhẹ và êm cho trẻ ngủ : ru
- Có cử chỉ, lời nói êm ái, dễ chịu : dịu dàng
- Phần thưởng trong cuộc thi hay trono trò chơi : giải thưởng
b) Chứa tiếng có vần ân hoặc âng, có nghĩa như sau :
- Cơ thể của người : thân thể
- Cùng nghĩa với nghe lời: vâng lời
- Dụng cụ đo khối lượng : cái cân
Giaibaitap.me
Page 10
1. Viết tiếp các từ ngữ chỉ gộp những người thân trong gia đình :
M : ông bà, chú cháu..............................
2. Xếp các thành ngữ, tục ngữ sau vào nhóm thích hợp :
a) Con hiền cháu thảo.
b) Con cái khôn ngoan, vẻ vang cha mẹ.
c) Con có cha như nhà có nóc.
d) Con có mẹ như măng ấp bẹ.
e) Chị ngã em nâng.
g) Anh em như thể chân tay
Rách lành đùm bọc, dở hay đỡ đần.
Cha mẹ đối với con cái | .................... |
Con cháu đối với ông bà, cha mẹ | .................... |
Anh chị em đối với nhau | .................... |
3. Dựa theo nội dung các bài tập đọc ở tuần 3, tuần 4, hãy đặt câu theo mẫu Ai là gì ? để nói về .
a) Bạn Tuấn trong truyện Chiếc áo len
M: Tuấn là cậu bé biết thương mẹ, thương em.
b) Bạn nhỏ trong bài thơ Quạt cho bà ngủ
c) Bà mẹ trong truyện Người mẹ
d) Chú chim sẻ trong truyện Chú sẻ và bông hoa bằng lăng
TRẢ LỜI:
1. Viết tiếp các từ ngữ chỉ gộp những người thân trong gia đình vào chỗ trống :
M : ông bà, chú cháu, dì dượng, cậu mợ, anh chị, ba mẹ, con cháu, anh em, chú bác, cô chú,....
2. Xếp các thành ngữ, tục ngữ vào nhóm thích hợp :
Cha mẹ đối với con cái | Con có cha như nhà có nóc; Con có mẹ như măng ấp bẹ. |
Con cháu đối với ông bà, cha mẹ | Con hiền cháu thảo; con cái khôn ngoan, vẻ vang cha mẹ. |
Anh chị em đối với nhau | Anh em như thể tay chân Rách lành đùm bọc, dở hay đỡ đần. Chị ngã em nâng |
3. Dựa theo nội dung các bài tập đọc ở tuần 3, tuần 4, hãy đặt câu theo mẫu Ai là gì ? để nói về :
a) Bạn Tuấn trong truyện “Chiếc áo len" | M : Tuấn là anh của Lan. Tuấn là đứa trẻ ngoan. Tuấn là người anh thương em. |
b) Bạn nhỏ trong bài thơ “Quạt cho bà ngủ” | Bạn nhỏ là cháu ngoan của bà. |
c) Bà mẹ trong truyện “Người mẹ" | Bà mẹ là người dũng cảm. |
d) Chú chim sẻ trong truyện “Chú sẻ và bông hoa bằng lăng” | Chú chim sẻ là bạn của bé Thơ. |
Giaibaitap.me
Page 11
1. Viết thêm 3 tiếng có vần oay:
M : xoay...................................
2. Tìm và viết vào chỗ trống các từ :
a) Chứa tiếng bắt đầu bằng d, gi hoặc r, có nghĩa như sau :
- Làm cho ai việc gì đó :..........................
- Trái nghĩa với hiền lành :.......................
- Trái nghĩa với vào :...............................
b) Chứa tiếng có vần ân hoặc âng, có nghĩa như sau:
- Khoảng đất trống trước hoặc sau nhà :................
- Dùng tay đưa một vật lên :.........................
- Cùng nghĩa với chăm chỉ, chịu khó .....................
TRẢ LỜI:
1. Viết thêm 3 tiếng có vần oay :
M : xoay, loay hoay, (lốc) xoáy, ngoáy
2. Tìm và viết vào chỗ trống các từ :
a) Chứa tiếng bắt đầu bằng d, gi hoặc r, nghĩa như sau :
- Làm cho ai việc gì đó : giúp
- Trái nghĩa với hiền lành : dữ dằn
- Trái nghĩa với vào : ra
b) Chứa tiếng có vần ân hoặc âng có nghĩa như sau :
- Khoảng đất trống trước hoặc sau nhà : sân
- Dùng tay đưa một vật lên : nâng
- Cùng nghĩa với chăm chỉ, chịu khó : cần cù
Giaibaitap.me
Page 12
1. Dựa theo truyện Dại gì mà đổi, trả lời câu hỏi :
a) Vì sao mẹ doạ đổi cậu bé ?
b) Cậu bé trả lời mẹ như thế nào ?
c) Vì sao cậu bé nghĩ như vậy ?
2. Em được đi chơi xa. Đến nơi, em muốn gửi điện báo tin cho gia đình biết. Hãy điền các nội dung cần thiết vào chỗ trống trong điện báo dưới đây :
TỔNG CÔNG TI BƯU CHÍNH VIỄN THÔNG VIỆT NAM
Họ, tên, địa chỉ người nhận: .....................
Nội dung: .....................
Họ, tên, địa chỉ người gửi (cần chuyển thì ghi, không thì thôi): .....................
Họ, tên, địa chỉ người gửi (Phần này không chuyển đi nên không tính cước, nhưng người gửi cần ghi đầy đủ, rõ ràng để Bưu điện tiện liên hệ khi chuyển phát điện báo gặp khó khăn. Bưu điện không chịu trách nhiệm nếu khách hàng không ghi đủ theo yêu cầu.).
...........................................................................
...........................................................................
TRẢ LỜI:
1. Dựa theo truyện Dại gì mà đổi, trả lời câu hỏi :
a) Vì sao mẹ dọa đổi cậu bé ?
Vì cậu bé rất nghịch ngợm nên mẹ dọa đổi cậu bé.
b) Cậu bé trả lời mẹ như thế nào ?
Cậu bé trả lời mẹ là “mẹ sẽ chẳng đổi được đâu !”
c) Vì sao cậu bé nghĩ như vậy ?
Cậu bé nghĩ như vậy vì cậu cho rằng chẳng ai muốn đổi một đứa con ngoan lấy một đứa con nghịch ngợm.
2. Em được đi chơi xa. Đến nơi, em muốn gửi điện báo tin cho gia đình biết. Hãy điền các nội dung cần thiết vào chỗ trống trong điện báo dưới đây :
TỔNG CÔNG TI BƯU CHÍNH VIỄN THÔNG VIỆT NAM
Họ, tên, địa chỉ người nhận : Phạm Thị Mỹ Trang, 161 Lạc Long Quân, phường 3, quận 11, Thành phố Hồ Chí Minh.
Nội dung : Con đã đến nơi lúc 3 giờ ngày 5/6. Con vẫn khỏe, con sẽ về sớm. Con nhớ ba mẹ nhiều lắm!
Họ, tên, địa chỉ người gửi (cần chuyển thì ghi, không thì thôi): Đỗ Ngọc Phương Trinh.
Họ, tên, đia chỉ người gửi (Phần này không chuyển đi nên không tính cước, nhưng người gửi cần ghi đầy đủ, rõ ràng để Bưu điện tiện liên hệ khi chuyển phát điện báo gặp khó khăn. Bưu điện không chịu trách nhiệm nếu khách hàng không ghi đủ theo yêu cầu.):
Đỗ Ngọc Phương Trinh, 15 Hoàng Văn Thụ, Cam Ranh, Khánh Hòa.
Giaibaitap.me
Page 13
1. Điền vào chỗ trống :
a) n hoặc l.
Hoa ....ựu ....ở đầy một vườn đỏ ....ắng
....ũ bướm vàng ...ơ đãng ....ướt bay qua.
b) en hoặc eng:
- Tháp Mười đẹp nhất bông s.....
Việt Nam đẹp nhất có tên Bác Hồ
- Bước tới Đèo Ngang bóng xế tà
Cỏ cây ch.... đá, lá ch.... hoa.
2. Viết những chữ và tên chữ còn thiếu trong bảng sau :
Số thứ tự | Chữ | Tên chữ |
1 | n | .......... |
2 | .......... | en-nờ giê (en giê) |
3 | ngh | .......... |
4 | .......... | en-nờ hát (en hát) |
5 | o | .......... |
6 | .......... | .......... |
7 | .......... | .......... |
8 | .......... | .......... |
9 | ph | .......... |
TRẢ LỜI:
1. Điền vào chỗ trống :
a) n hoặc l
Hoa lựu nở đầy một vườn đỏ nắng
Lũ bướm vàng lơ đãng lướt bay qua.
b) en hoặc eng :
- Tháp Mười đẹp nhất bông sen
Việt Nam đẹp nhất có tên Bác Hồ.
- Bước tới Đèo Ngang bóng xế tà
Cỏ cây chen đá, lá chen hoa.
2. Viết những chữ và tên chữ còn thiếu trong bảng sau :
Số thứ tự | Chữ | Tên chữ |
1 | n | en-nờ |
2 | ng | en-nờ giê (en giê) |
3 | ngh | en-nờ giê hát (en giê hát) |
4 | nh | en-nờ hát (en hát) |
5 | o | o |
6 | ô | ô |
7 | ơ | ơ |
8 | p | pê |
9 | ph | pê hát |
Giaibaitap.me
Page 14
1. Gạch chân các hình ảnh so sánh trong những khổ thơ sau. Viết lại các từ chỉ sự so sánh.
Câu | Từ so sánh |
a) Bế cháu ông thủ thỉ: - Cháu khoẻ hơn ông nhiều ! Ông là buổi trời chiều Cháu là ngày rạng sáng. | hơn |
b) Ông trăng tròn sáng tỏ Soi rõ sân nhà em Trăng khuya sáng hơn đèn Ơi ông trăng sáng tỏ. | |
c) Những ngôi sao thức ngoài kia Chẳng bằng mẹ đã thức vì chúng con. Đêm nay con ngủ giấc tròn Mẹ là ngọn gió của con suốt đời. |
2. Gạch chân tên những sự vật được so sánh với nhau trong các câu thơ sau :
a) Thân dừa bạc phếch tháng năm
Quả dừa - đàn lợn con nằm trên cao.
Đêm hè, hoa nở cùng sao
Tàu dừa – chiếc lược chải vào mây xanh.
b) Tìm các từ so sánh có thể thêm vào những câu chưa có từ so sánh
(M : tàu dừa như chiếc lược chải vào mây xanh)
Viết kết quả vào bàng sau :
Sự vật A | Từ so sánh có thể thêm vào câu chưa có từ so sánh | Sự vật B |
a) Quả dừa | như, ......................... | ................... |
b).................... | tựa, .......................... | ................... |
TRẢ LỜI:
1. Gạch chân các hình ảnh so sánh trong những khổ thơ sau. Viết lại các từ chỉ sự so sánh.
Câu | Từ so sánh |
a) Bế cháu ông thủ thỉ: - Cháu khoẻ hơn ông nhiều ! Ông là buổi trời chiều Cháu là ngày rạng sáng. | - hơn - là - là |
b) Ông trăng tròn sáng tỏ Soi rõ sân nhà em Trăng khuya sáng hơn đèn Ơi ông trăng sáng tỏ. | - hơn |
c) Những ngôi sao thức ngoài kia Chẳng bằng mẹ đã thức vì chúng con. Đêm nay con ngủ giấc tròn Mẹ là ngọn gió của con suốt đời. | - chẳng bằng - là |
2. a) Gạch chân tên những sự vật được so sánh với nhau trong các câu thơ sau :
Thân dừa bạc phếch tháng năm
Quả dừa - đàn lợn con nằm trên cao
Đêm hè, hoa nở cùng sao
Tàu dừa - chiếc lược chải vào mây xanh.
b) Tìm các từ so sánh có thể thêm vào những câu chưa có từ so sánh :
Sự vật A | Từ so sánh có thể thêm vào câu chưa có từ so sánh | Sự vật B |
a) Quả dừa | như, giống, là, như là, giống như, tựa | đàn lợn |
b) Tàu dừa | tựa, như,; giống, là, như là, giống như | chiếc lược |
Giaibaitap.me
Page 15
1. Điền tiếng thích hợp có vần oam vào chỗ trống
a) Sóng vỗ .............. oạp.
b) Mèo .............. miếng thịt
c) Đừng nhai nhồm...........
2. Tìm và viết vào chỗ trống các từ.
a) Chứa tiếng bắt đầu bằng l hoặc n, có nghĩa như sau :
- Giữ chặt trong lòng bàn tay : .................
- Rất nhiều : .................
- Loại gạo thường dùng để thổi xôi, làm bánh : ..............
b) Chứa tiếng có vần en hoặc eng, có nghĩa như sau :
- Loại nhạc cụ phát ra âm thanh nhờ thổi hơi vào : .........
- Vật liệu bằng sắt, gõ vào thì phát ra tiếng kêu để báo hiệu :.........
- Vật đựng cơm cho mỗi người trong bữa ăn :.........
TRẢ LỜI:
1. Điền tiếng thích hợp có vần oam vào chỗ trống :
a) Sóng vỗ oàm oạp.
b) Mèo ngoạm miếng thịt
c) Đừng nhai nhồm nhoàm.
2. Tìm và viết vào chỗ trống các từ :
a) Chứa tiếng bắt đầu bằng l hoặc n, có nghĩa như sau :
- Giữ chặt trong lòng bàn tay : nắm
- Rất nhiều : lắm
- Loại gạo thường dùng để thổi xôi, làm bánh : nếp
b) Chứa tiếng có vần en hoặc eng, có nghĩa như sau :
- Loại nhạc cụ phát ra âm thanh nhờ thổi hơi vào : kèn
- Vật bằng sắt, gõ vào thì phát ra tiếng kêu để báo hiệu : kẻng
- Vật đựng cơm cho mỗi người trong bữa ăn : chén
Giaibaitap.me
Page 16
Em là tổ trưởng. Để chuẩn bị họp tổ, em hãy :
1. Chọn nội dung họp thích hợp (bằng cách gạch dưới nội dung em chọn)
a) Giúp đỡ nhau học tập.
b) Chuẩn bị các tiết mục văn nghệ chào mừng ngày 20 -11.
c) Trang trí lớp học.
d) Giữ vệ sinh chung.
2. Ghi vắn tắt những ý chính cần nói.
a) Mục đích cuộc họp
..................................
b) Tình hình
..................................
c) Nguyên nhân
..................................
d) Cách giải quyết
..................................
e) Giao việc cho các bạn
..................................
TRẢ LỜI:
1. Chọn nội dung hợp thích hợp (bằng cách gạch dưới nội dung em chọn) :
a) Giúp đỡ nhau học tập.
b) Chuẩn bị các tiết mục văn nghệ chào mừng ngày 20 - 11.
c) Trang trí lớp học.
d) Giữ vệ sinh chung.
2. Ghi vắn tắt những ý chính cần nói :
a) Mục đích cuộc họp | Thưa các bạn ! Hôm nay, tổ chúng ta họp bàn về việc giữ vệ sinh chung trong lớp. |
b) Tình hình | - Lớp học rất dơ, mặt bàn bị vẽ bẩn. |
c) Nguyên nhân | Các bạn ăn quà vặt rồi xả rác trong lớp. Thói quen thích ghi bậy lên bàn. |
d) Cách giải quyết | Đặt thùng rác trong lớp, yêu cầu các bạn bỏ rác vào đó, làm vệ sinh mặt bàn. Thực hiện tốt lịch trực nhật của tổ. |
e) Giao việc cho các bạn | Tổ trưởng và tổ phó nhắc nhở các bạn thực hiện đúng lịch trực nhật của tổ. Các bạn nữ theo dõi việc thực hiện vứt rác đúng nơi quy định của tất cả các thành viên trong tổ. |
Giaibaitap.me
Page 17
1. Chọn chữ thích hợp trong ngoặc đơn điền vào chỗ trống :
a) (kheo, khoeo) ............... chân
b) (khẻo, khoẻo): người lẻo.............
c) (nghéo, ngoéo):........... tay
2. a) Điền x hoặc s vào chỗ trống :
Giàu đôi con mắt, đôi tay
Tay ....iêng làm lụng, mắt hay kiếm tìm
Hai con mắt mở, ta nhìn
Cho sâu, cho ....áng mà tin cuộc đời.
b) Điền dấu hỏi hoặc dấu ngã trên những chữ in đậm :
Tôi lại nhìn, như đôi mắt tre thơ
Tô quốc tôi. Chưa đẹp thế bao giờ !
Xanh núi, xanh sông, xanh đồng, xanh biên
Xanh trời, xanh cua nhưng ước mơ...
TRẢ LỜI:
1. Chọn chữ thích hợp trong ngoặc đơn điền vào chỗ trống :
a) (kheo, khoeo): khoeo chân
b) (khẻo, khoẻo): người lẻo khoẻo
c) (nghéo, ngoéo): ngoéo tay
2. a) Điền x hoặc s vào chỗ trống :
Giàu đôi con mắt, đôi tay
Tay siêng làm lụng, mắt hay kiếm tìm
Hai con mắt mở, ta nhìn
Cho sâu, cho sáng mà tin cuộc đời.
b) Điền dấu hỏi hoặc dấu ngã trên những chữ in đậm :
Tôi lại nhìn, như đôi mắt trẻ thơ
Tổ quốc tôi. Chưa đẹp thế bao giờ !
Xanh núi, xanh sông, xanh đồng, xanh biển
Xanh trời, xanh của những ước mơ...
Giaibaitap.me
Page 18
1. Điền từ vào ô trống theo hàng ngang. Biết rằng các từ ở cột được tô đậm có nghĩa là Buổi lễ mở đầu năm học mới.
- Dòng 1 : Được học tiếp lên lớp trên (gồm 2 tiếng, bắt đầu bằng chữ L).
- Dòng 2: Đi thành hàng ngũ diễu qua lễ đài hoặc đường phố biểu dương sức mạnh (gồm 2 tiếng, bắt đầu bằng chữ D)
- Dòng 3 : Sách dùng để dạy và học trong nhà trường (gồm 3 tiếng bắt đầu bằng chữ S)
- Dòng 4 : Lịch học trong nhà trường (gôm 3 tiếng, bắt đầu Bằng chữT).
- Dòng 5 : Những người thường được gọi là phụ huynh học sinh (gồm 2 tiếng, bắt đầu bàng chữ C).
- Dòng 6 : Nghỉ giữa buổi học (gồm 2 tiếng, bắt đầu bằng chữ R)
- Dòng 7 : Học trên mức khó (gồm 2 tiếng, bắt đầu bằng chữ H).
- Dòng 8 : Có thói xấu này thì không thể học giỏi (gồm 2 tiếng, bắt đầu bằng chữ L)
- Dòng 9 : Thầy cô nói cho học sinh hiểu bài (gồm 2 tiếng, bắt đầu bằng chữ G)
- Dòng 10 : Hiểu nhanh, tiếp thu nhanh, xử trí nhanh (gồm 2 tiếng, bắt đầu bằng chữ T).
- Dòng 11 : Người phụ nữ dạy học (gồm 2 tiếng, bắt đầu bằng chữ C).
2. Điền dấu phẩy vào chỗ thích hợp trong mỗi câu sau :
a) Ông em bố em và chú em đều là thợ mỏ.
b) Các bạn mới được kết nạp vào Đội đều là con ngoan trò giỏi.
c) Nhiệm vụ của đội viên là thực hiện 5 điều Bác Hồ dạy tuân theo Điều lệ Đội và giữ gìn danh dự Đội.
TRẢ LỜI:
1. Điền từ vào ô trống theo hàng ngang. Biết rằng các từ ở cột được tô đậm có nghĩa là Buổi lễ mở đầu năm học mới.
TỪ KHÓA: LỄ KHAI GIẢNG
2. Điền dấu phẩy vào chỗ thích hợp trong các câu sau :
a) Ông em, bố em và chú em đểu là thợ mỏ.
b) Các bạn mới được kết nạp vào Đội đểu là con ngoan, trò giỏi.
c) Nhiệm vụ của đội viên là thực hiện 5 điều Bác Hồ dạy, tuân theo Điều lệ Đội và giữ gìn danh dự Đội.
Giaibaitap.me
Page 19
1. Điền eo hoặc oeo vào chỗ trống :
- nhà ngh .... - cười ngặt ngh....
- đường ngoằn ng.... - ng..... đầu
2. Tìm các từ :
a) Chứa tiếng bắt đầu bằng s hoặc x, có nghĩa như sau :
- Cùng nghĩa với chăm chỉ......................
- Trái nghĩa với gần ..............................
- (Nước) chảy rất mạnh và nhanh :......................
b) Chứa tiếng có vần ươn hoặc ương, có nghĩa như sau :
- Cùng nghĩa với thuê :....................
- Trái nghĩa với phạt:.......................
- Làm chín bằng cách đặt trực tiếp trên than, lửa :............
TRẢ LỜI:
1. Điền eo hoặc oeo vào chỗ trống :
- nhà nghèo - cười ngặt nghẽo
- đường ngoằn ngoèo - ngoẹo đầu
2. Tìm các từ :
a) Chứa tiếng bắt đầu bằng s hoặc x có nghĩa như sau :
- Cùng nghĩa với chăm chỉ: siêng năng
- Trái nghĩa với gần : xa
- (Nước) chảy rất mạnh và nhanh : xiết
b) Chứa tiếng có vần ươn hoặc ương, có nghĩa như sau :
- Cùng nghĩa với thuê : mướn
- Trái nghĩa với phạt : thưởng
- Làm chín bằng cách đặt trực tiếp trên than, lửa : nướng
Giaibaitap.me
Page 20
Page 21
1. Điền vào chỗ trống và ghi lời giải câu đố:
a) tr hoặc ch
Mình .........òn, mũi nhọn
..........ẳng phải bò, .........âu
Uống nước ao sâu
Lên cày ruộng cạn
Là cái .....
b) iên hoặc iêng
Trên trời có g......... nước trong
Con k..... chẳng lọt, con ong chẳng vào.
Là quả:.....
2. Viết những chữ và tên chữ còn thiếu trong bảng sau :
Số thứ tự | Chữ | Tên chữ |
1 | q | ............... |
2 | ............... | ............... |
3 | ............... | ............... |
4 | ............... | ............... |
5 | th | ............... |
6 | ............... | tê e-rờ |
7 | u | ............... |
8 | ............... | ............... |
9 | ............... | ............... |
10 | x | ............... |
11 | ............... | i dài |
TRẢ LỜI:
1. Điền vào chỗ trống và ghi lời giải câu đố:
a) tr hoặc ch
Mình tròn, mũi nhọn
Chẳng phải bò, trâu
Uống nước ao sâu
Lên cày ruộng cạn.
Là cái : bút mực
b) iên hoặc iêng
Trên trời có giếng nước trong
Con kiến chẳng lọt, con ong chẳng vào.
Là quả : dừa
2. Viết những chữ cái và tên còn thiếu trong bảng sau :
Số thứ tự | Chữ | Tên chữ |
1 | q | quy |
2 | r | e-rờ |
3 | s | ét-sì |
4 | t | tê |
5 | th | tê hát |
6 | tr | tê e-rờ |
7 | u | u |
8 | ư | ư |
9 | v | vê |
10 | x | ích-xì |
11 | y | i dài |
Giaibaitap.me
Page 22
1. Gạch chân các hình ảnh so sánh trong những câu thơ sau. Viết kết quả vào bảng ở dưới.
a) M : Trẻ em như búp trên cành
Biết ăn ngủ, biết học hành là ngoan
b) Ngôi nhà như trẻ nhỏ
Lớn lên với trời xanh.
c) Cây pơ-mu đầu dốc
Im như người lính canh
Ngựa tuần tra biên giới
Dừng đỉnh đèo hí vang.
d) Bà như quả ngọt chín rồi
Càng thêm tuổi tác càng tươi lòng vàng.
Sự vật A | Từ so sánh | Sự vật B |
M: a) Trẻ em | như | búp trên cành |
b) | ||
c) | ||
d) |
2. Đọc lại bài tập đọc Trận bóng dưới lòng đường (Tiếng Việt 3, tập một, trang 54). Viết lại các từ ngữ vào chỗ trống.
a) Chỉ hoạt động chơi bóng của các bạn nhỏ
M: bấm bóng,....
b) Chỉ thái độ của Quang và các bạn khi vô tỉnh gây ra tai nạn cho cụ già.
M : hoảng sợ,....
3. Tìm và viết lại một số từ ngữ chỉ hoạt động, trạng thái trong bài tập làm văn cuối tuần 6 của em :
TRẢ LỜI:
1. Gạch chân các hình ảnh so sánh trong những câu thơ sau. Viết kết quả vào bảng ở dưới.
a) M: Trẻ em như búp trên cành
Biết ăn ngủ, biết học hành là ngoan.
b) Ngôi nhà như trẻ nhỏ
Lớn lên với trời xanh
c) Cây pơ-mu đầu dốc
Im như người lính canh
Ngựa tuần tra biên giới
Dùng đỉnh đèo hí vang.
d) Bà như quả ngọt chín rồi
Càng thêm tuổi tác, càng tươi lòng vàng.
Sự vật A | Tự so sánh | Sự vật B |
M: a) Trẻ em | như | búp trên cành |
b) Ngôi nhà | như | trẻ nhỏ |
c) Cây pơ-mu | như | người lính canh |
d) Bà | như | quả ngọt chín rồi |
2. Đọc lại bài tập đọc Trận bóng dưới lòng đường (sách Tiếng Việt 3, tập một, trang 54). Viết lại các từ ngữ vào chỗ trống.
a) Chỉ hoạt động chơi bóng của các bạn nhỏ. | M: bấm bóng, cướp bóng, chuyền bóng, dốc bóng, sút bóng. |
b) Chỉ thái độ của Quang và các bạn khi vô tình gây ra tai nạn cho cụ già. | M: hoảng sợ, bỏ chạy, mếu máo, xin lỗi. |
3. Tìm và viết lại những từ ngữ chỉ hoạt động, trạng thái trong bài tập làm văn cuối tuần 6 của em :
Hoạt động : dậy sớm, chào mẹ, bước.
Trạng thái : náo nức, tự tin.
Giaibaitap.me
Page 23
1. Điền en hoặc oen vào chỗ trống
- nhanh nh...........
- sắt h.........gỉ
- nh......... miệng cười
- h.........nhát
2. Tìm và viết vào chỗ trống những tiếng có thể ghép vào trước hoặc sau mỗi tiếng dưới đây :
a)
trung | .................... |
chung | .................... |
trai | .................... |
chai | .................... |
trống | .................... |
chống | .................... |
b)
kiên | .................... |
kiêng | .................... |
miến | .................... |
miếng | .................... |
tiến | .................... |
tiếng | .................... |
TRẢ LỜI:
1. Điền en hoặc oen vào chỗ trống
- nhanh nhẹn
- nhoẻn miệng cười
- sắt hoen gỉ
- hèn nhát
2. Tìm và viết vào chỗ trống những tiếng có thể ghép vào trước hoặc sau mỗi tiếng dưới đây :
a)
trung | trung thu, tập trung, trung lập,... |
chung | chung sức, chung kết, chung quanh,.... |
trai | ngọc trai, con trai, bạn trai,.... |
chai | chai lì, chai lọ, chai mặt,.... |
trống | trống vắng, cái trống, chỗ trống,.... |
chống | chống đối, chống gậy, chống trả |
b)
kiên | kiên nhẫn, kiên cường, kiên quyết,... |
kiêng | ăn kiêng, kiêng cữ, kiêng dè,... |
miến | sợi miến, miến gà, làm miến,... |
miếng | miếng bánh, miếng thịt, miếng trầu,... |
tiến | tiến lên, tiên tiến, tiến công,... |
tiếng | tiếng hát, tiếng nói, nổi tiếng,... |
Giaibaitap.me
Page 24
1. Dựa theo truyện Không nỡ nhìn, trả lời câu hỏi :
a) Anh thanh niên làm gì trên chuyến xe buýt ?
b) Bà cụ ngồi bên cạnh hỏi anh điều gì?
c) Anh trả lời thế nào ?
d) Em có nhận xét gì về anh thanh niên ?
2. Để cùng các bạn tổ chức tốt một cuộc họp tổ, em hãy chọn nội dung thích hợp (bằng cách gạch dưới nội dung em chọn) :
a) Tôn trọng luật đi đường.
b) Bảo vệ của công.
c) Giúp đỡ người có hoàn cảnh khó khăn.
3. Ghi vắn tắt những ý chính cần nói:
a) Mục đích cuộc họp
b) Tình hình
c) Nguyên nhân
d) Cách giải quyết
e) Giao việc cho các bạn
TRẢ LỜI:
1. Dựa theo truyện Không nỡ nhìn, trả lời câu hỏi :
a) Anh thanh niên làm gì trên chuyến xe buýt ?
Anh thanh niên ngồi ôm mặt trên xe buýt.
b) Bà cụ ngồi bên cạnh hỏi anh điều gì ?
Bà cụ hỏi anh. Cháu nhức đầu à ? Có cần xoa dầu không ?’’
c) Anh trả lời thế nào ?
Anh thanh niên trả lời là không nỡ nhìn các cụ già và phụ nữ phải đứng trên xe.
d) Em có nhận xét gì về anh thanh niên ?
Anh thanh niên là người ích kỉ, lại tỏ ra là người lịch sự.
2. Để cùng các bạn tổ chức tốt một cuộc họp tổ, em hãy chọn nội dung thích hợp (bằng cách gạch dưới nội dung em chọn)
a) Tôn trọng luật đi đường
b) Bảo vệ của công
c) Giúp đỡ người có hoàn cảnh khỏ khăn.
3. Ghi vắn tắt những ý chính cần nói :
a) Mục đích cuộc họp:
Bàn về việc giúp đỡ bạn Thảo để bạn ấy có thể tiếp tục đến trường.
b) Tình hình:
Bạn Thảo có ý định nghỉ học
c) Nguyên nhân:
Nhà bạn Thảo quá nghèo không đủ tiền để mua dụng cụ học tập cho Thảo, gia đình lại neo đơn.
d) Cách giải quyết:
Cả lớp đến thăm và động viên Thảo tiếp tục đến lớp, đóng góp để giúp đỡ bạn Thảo. Phân công các thành viên của lớp đến nhà giúp đỡ công việc nhà giúp bạn Thảo.
e) Giao việc cho các bạn:
Lớp trưởng, lớp phó và các tổ trưởng đến nhà Thảo. Cả lớp cùng thực hiện chia sẻ công việc với bạn Thảo.
Giaibaitap.me
Page 25
1. Tìm và viết vào chỗ trống các từ:
a) Chứa tiếng bắt đầu bằng d, gi hoặc r, có nghĩa như sau:
- Làm sạch quần áo, chăn màn,... bằng cách vò, chải, giũ,... trong nước :..........
- Có cảm giác khó chịu ở da, như bị bỏng :..........
- Trái nghĩa với ngang :..........
b) Chứa tiếng có vần uôn hoặc uông, có nghĩa như sau :
- Trái nghĩa với vui:..............
- Phần nhà được ngăn bằng tường, vách kín đáo :..........
- Vật bằng kim loại, phát ra tiếng kêu để báo hiệu:..........
2. Tìm và viết lại các tiếng trong bài chính tả Các em nhỏ và cụ già :
a) Bắt đầu bằng d :..............
Bắt đầu bằng gi :..............
Bắt đầu bằng r :..............
b) Có thanh hỏi: ..............
Có thanh ngã :..............
TRẢ LỜI:
1. Tìm và viết vào chỗ trống các từ :
a) Chứa tiếng bắt đầu bằng d, gi hoặc r, có nghĩa như sau :
- Làm sạch quần áo, chăn màn, ... bằng cách vò, chải, giũ, ... trong nước : giặt
- Có cảm giác khó chịu ở da, như bị bỏng : rát
- Trái nghĩa với ngang : dọc
b) Chứa tiếng có vần uôn hoặc uông, có nghĩa như sau :
- Trái nghĩa với vui: buồn
- Phần nhà được ngăn bằng tường, vách kín đáo : buồng
- Vật băng kim loại, phát ra tieng kêu đế báo hiệu : chuông
2. Tìm và ghi lại các tiếng có trong bài chính tả Các em nhỏ và cụ già:
a) Bắt đầu bằng d: dẫu.
Bắt đầu bằng gi: giúp, gì.
Bắt đầu bằng r: rồi, rất.
b) Có thanh hỏi: khỏi, cảm (ơn), để, của.
Có thanh ngã : lão, dẫu, cũng.
Giaibaitap.me
Page 26
1. Hãy xếp những từ dưới đây vào ô thích hợp trong bảng :
- cộng đồng : những người cùng sống trong một tập thể hoặc một khu vực, gắn bó với nhau
- cộng tác: cùng làm chung một việc
- đồng bào : người cùng nòi giống.
- đồng đội: người cùng đội ngũ.
- đồng tâm : cùng một lòng.
- đồng hương: người cùng quê.
Những người trong cộng đồng | Thái độ, hoạt động trong cộng đồng |
............................. ............................. | ............................. ............................. |
2. Mỗi thành ngữ, tục ngữ dưới đây nói về thái độ ứng xử trong cộng đồng. Đánh dấu (+) vào □ trước thái độ ứng xử em tán thành, đánh dấu (-) vào □ trước thái độ em không tán thành.
□ Chung lưng đấu cật.
□ Cháy nhà hàng xóm bình chân như vại
□ Ăn ở như bát nước đầy
3. In đậm dưới bộ phận câu trả lời câu hỏi “Ai (cái gì, con gì) ?”. Gạch 1 gạch (-) dưới bộ phận câu trả lời câu hỏi “Làm gì ?"
a) Đàn sếu đang sải cánh trên cao.
b) Sau một cuộc dạo chơi, đám trẻ ra về.
c) Các em tới chỗ ông cụ, lễ phép hỏi.
4. Đặt câu hỏi cho bộ phận câu được in đậm :
Câu | Câu hỏi | |
a) | Mấy bạn học trò bỡ ngỡ đứng nép bên người thân. | |
b) | Ông ngoại dẫn tôi đi mua vở, chọn bút. | |
c) | Mẹ tôi âu yếm nắm tay tôi dẫn đi trên con đường làng. |
TRẢ LỜI:
1. Hãy xếp những từ dưới đây vào ô thích hợp trong bảng :
- Cộng đồng : Những người cùng sống trong một tập thể hoặc một khu vực, gắn bó với nhau.
- Cộng tác : cùng làm chung một việc.
- Đồng bào : người cùng nòi giống.
- Đồng đội : người cùng đội ngũ.
- Đồnq tâm : cùng một lòng.
- Đồng hương : người cùng quê.
Những người trong cộng đồng | Thái độ, hoạt động |
cộng đồng đồng bào đồng đội đồng hương | cộng tác đồng tâm |
2. Mỗi thành ngữ, tục ngữ dưới đây nói về thái độ ứng xử trong cộng đồng. Đánh dấu (+) vào □ trước thái độ ứng xử em tán thành, đánh dấu (-) vào □ trước thái độ em không tán thành.
(+) Chung lưng đấu cật.
(-) Cháy nhà hàng xóm bình chân như vại
(+) Ăn ở như bát nước đầy
3. In đậm dưới bộ phận câu trả lời câu hỏi “Ai (cái gì, con gì) ?”. Gạch 1 gạch (-) dưới bộ phận câu trả lời câu hỏi “Làm gì ?"
a) Đàn sếu đang sải cánh trên cao.
b) Sau một cuộc dạo chơi, đám trẻ ra về.
c) Các em tới chỗ ông cụ, lễ phép hỏi.
4. Đặt câu hỏi cho bộ phận câu được in đậm :
Câu | Câu hỏi | |
a) | Mấy bạn học trò bỡ ngỡ đứng nép bên người thân. | Ai bỡ ngỡ đứng nép bên người thân? |
b) | Ông ngoại dần tôi đi mua vở, chọn bút. | Ông ngoại làm gì? |
c) | Mẹ tôi âu yếm nắm tay tôi dẫn đi trên con đường làng. | Mẹ tôi làm gì? |
Giaibaitap.me