Tiếng Việt[sửa]
Cách phát âm[sửa]
Từ nguyên[sửa]
Từ vô (“không có”) + đối (“đối thủ”).
Tính từ[sửa]
vô đối
- (Lóng) Không có đối thủ.Chỉ tay lên trời, hận đời vô đối!
- (Thơ ca) Không gì so sánh được.Vợ tôi là vô đối!
Đồng nghĩa[sửa]
Dưới đây là 5 từ vựng tiếng Anh bạn nên biết khi muốn cảm thán hoặc diễn tả sự “vô đối” hay “không ai sánh bằng”.
Nội dung chính
- 1. peerless
- 2. second to none
- 3. have no equal
- 4. unmatched
- 5. unparalleled
- Tổng kết
- Có thể bạn quan tâm:
1. peerless
Ai cũng biết từ “peer” là “người ngang hàng” rồi phải không? Vậy chắc chắn từ peerless – tạm hiểu là “không sánh được, không có đối” – sẽ rất dễ nhớ với các bạn Ví dụ: German engineering is universally considered to be peerless, and deservedly so.
2. second to none
Cụm second to none có nghĩa là “không về nhì, không xếp sau ai cả“. Vậy thì chỉ có thể là … đứng thứ nhất rồi. Ví dụ: Vietnamese doctors’ skills and breadth of knowledge are second to none.
3. have no equal
Đây là cụm từ hay và cũng thường xuyên được bắt gặp trong giao tiếp hàng ngày. Cụ thể, have no equal có nghĩa là “không có đối thủ” Ví dụ: It may be heresy, but I think as far as Hanoi’s chicken pho joints are concerned, Phở Gà Bát Đàn really has no equal.
4. unmatched
Unmatched có hàm nghĩa là “không ai địch lại được” Ví dụ: Say what you will about Taylor Swift’s personal life, her album sales, accolades and international following are just unmatched by any other artists of the 21st century.
5. unparalleled
Ai đã biết từ ‘parallel’ (song song) thì tính từ unparalleled hẳn sẽ làm các bạn thích thú. Unparalleled có nghĩa giống với have no equal là không có đối thủ hoặc giỏi hơn, đỉnh nhất hơn so với những người còn lại Ví dụ: Among all the basketball greats, Kobe Bryant was truly unparalleled in his skills, athleticism and pure dedication to the game.
Tổng kết
Trên đây là 5 từ vựng tiếng anh IELTS cực đỉnh mà bạn nên sử dụng trong bài thi IELTS cũng như giao tiếp thông dụng. Bên cạnh đó, bạn có thể kiếm thêm các từ vựng IELTS đắt giá tương tự tại nhiều nguồn tài liệu luyện thi IELTS khác nhau. Trong đó đó, TIW xin gợi ý cho bạn một số đầu sách luyện từ vựng IELTS vô cùng “chất” mà thầy Đặng Trần Tùng đã sử dụng và giúp thầy đạt điểm tuyệt đối 9.0 IELTS Speaking nhé.
Collins Vocabulary for IELTS PDF – Quyển sách cho người ở trình độ 5.0 – 5.5
Vocabulary in Use PDF full 4 quyển từ trình độ Elementary tới Advanced
Check your Vocabulary for IELTS PDF cho những bạn chuẩn bị bước vào kì thi IELTS Ngoài ra, bạn có thể xem thêm các video bài giảng miễn phí về tự vựng theo chủ đề của TIW. Tất cả bài giảng này đều do các thầy cô có điểm từ 8.0 IELTS trở lên và kinh nghiệm đi thi phong phú trực tiếp thực hiện. Bạn có thể yên tầm về độ chính xác của các từ vựng trong video tại TIW nhé. Cùng tham dự thử một bài giảng về từ vựng tại TIW để xem có gì thu hút mọi người đến vậy nha.
Bruce lee vô đối.
vô giá đối với những
đối phó với vô số
vô dụng đối với tôi
vô dụng đối với các
vô hình đối với chúng ta
vô lý đối với tôi
Sụ năng động của áo trench coat là vô đối.
còn đối với vô số
vô dụng đối với những
đối với ta vô dụng
Mu vô đối đang trở lại.
vô giá đối với những
priceless to those
đối phó với vô số
deal with countlessdealing with the myriaddeal with the multitudecope with the multitude
vô dụng đối với tôi
is useless against me
vô dụng đối với các
useless for
vô hình đối với chúng ta
invisible to us
vô lý đối với tôi
absurd for meto me irrationalridiculous for me
còn đối với vô số
but also towards the innumerable
vô dụng đối với những
useless for thoseuseless to any would-be
đối với ta vô dụng
it's useless for me