Thông tin thuật ngữ
Tiếng Anh | Wants |
Tiếng Việt | Nhu Cầu |
Chủ đề | Kinh tế |
Định nghĩa - Khái niệm
Wants là gì?
- Wants là Nhu Cầu.
- Đây là thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực Kinh tế .
Thuật ngữ tương tự - liên quan
Danh sách các thuật ngữ liên quan Wants
Tổng kết
Trên đây là thông tin giúp bạn hiểu rõ hơn về thuật ngữ Kinh tế Wants là gì? (hay Nhu Cầu nghĩa là gì?) Định nghĩa Wants là gì? Ý nghĩa, ví dụ mẫu, phân biệt và hướng dẫn cách sử dụng Wants / Nhu Cầu. Truy cập sotaydoanhtri.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ kinh tế, IT được cập nhật liên tục
/wɔnt/
Thông dụng
Danh từ
( (thường) số nhiều) sự mong muốn có cái gì, nhu cầuhe is a man of few wantsông ta là một người ít nhu cầu
( (thường) số nhiều) cái cần thiết, vật được yêu cầu
Sự thiếu thốn, sự không đầy đủ, sự không có, sự khuyếtwant of foodsự thiếu thức ăn want of thoughtsự thiếu suy nghĩ
Cảnh túng thiếu, cảnh nghèo nàn, ạng nghèo khó, tình trạng thiếu thốnto live in wantsống trong cảnh nghèo khó the house is in want of repaircăn nhà cần sửa chữa he is rich that has few wants Tri túc đệ nhất phú. Biết đủ là giàu nhất
Ngoại động từ
Thiếu, không có đủto want patiencethiếu khiên nhẫn it wants five minutes to sevenbảy giờ kém năm
Đòi hỏi, cần, cần cóto want a restcần nghỉ ngơi hair wants cuttingtóc phải hớt rồi đấy
(thông tục) nên, phải (làm điều gì)
Đòi hỏi ai có mặt, cần có ai you will not be wanted this afternoonchiều nay anh không cần phải có mặt
Thèm ngủ với ai, cảm thấy ham muốn tình dục với (ai)
Thiếu, kémIt still wants half an hour till midnightcòn nửa giờ nữa mới đến nửa đêm
Muốn, muốn có, ước aohe wants to go with ushắn muốn đi với chúng ta what else do you want? anh còn muốn gì khác nữa?
Tìm, kiếm, tìm bắt, truy nãto want a situationtìm một công ăn việc làm the suspect is wanted by the policekẻ tình nghi đang bị công an truy nã
Nội động từ
Thiếu, không cóto want for nothingkhông thiếu gì cả
Túng thiếucommunism will not let anyone wantchủ nghĩa cộng sản sẽ không để cho ai túng thiếu
Cấu trúc từ
to want forthiếu, cần; (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (thông tục) muốn
not want to know (about something) không muốn dây vào, né tránh
to want for somethingđau khổ vì thiếu thốn cái gì (nhất là trong các câu hỏi, câu phủ định)
to want in/out(thông tục) muốn đi vào/đi ra
to want out/out of something(từ Mỹ, nghĩa Mỹ) (thông tục) muốn rút ra, không muốn dính líu lâu hơn vào (một kế hoạch, một dự án..)
in want of somethingcần có điều gì
Hình Thái Từ
- Ved : wanted
- Ving: wanting
Chuyên ngành
Kỹ thuật chung
muốn
Kinh tế
ham muốn
Các từ liên quan
Từ đồng nghĩa
nounappetite , craving , demand , fancy , hankering , hunger , longing , necessity , need , requirement , thirst , wish , yearning , yen , absence , dearth , default , defect , deficiency , destitution , exigency , exiguousness , famine , impecuniousness , impoverishment , inadequacy , indigence , insufficiency , meagerness , neediness , paucity , pauperism , penury , poorness , poverty , privation , scantiness , scarcity , shortage , skimpiness , lack , beggary , impecuniosity , pennilessness , penuriousness , exigence , desiderata , desideratum , distress , scarceness , shortness , straits
verbache , aspire , be greedy , choose , could do with , covet , crave , desiderate , fancy , feel a need , hanker * , have ambition , have an urge for , have a passion for , have a yen for , have eyes for , hunger , incline toward , itch for , long , lust , need , pine , prefer , require , spoil for , thirst , wish , yearn , be deficient , be deprived of , be found wanting , be insufficient , be poor , be short of , be without , call for , demand , fall short in , have need of , miss , stand in need of , starve , hanker , pant , desire , like , please , will , absence , dearth , deficiency , deficient , deprivation , destitution , inadequacy , lack , longing , must , necessitate , necessity , penury , poverty , privation , requirement , scarcity , seek , shortage , yearning