1200000usd bằng bao nhiêu tiền việt nam

Khách sạn trung bình giá ở Việt Nam là:668,073 VND29 USD26 EURO1,966 RUBNhà trọ giá trong Việt Nam là xung quanh:269,339 VND11 USD11 EURO793 RUBGiá của 1 sao khách sạn ở Việt Nam là xung quanh:352,321 VND15 USD14 EURO1,037 RUBGiá của 2 sao khách sạn ở Việt Nam là xung quanh:458,978 VND20 USD18 EURO1,351 RUBGiá của 3 sao khách sạn ở Việt Nam là xung quanh:775,903 VND33 USD31 EURO2,284 RUBGiá của 4 sao khách sạn ở Việt Nam là xung quanh:1,586,498 VND68 USD62 EURO4,670 RUBGiá của 5 sao khách sạn ở Việt Nam là xung quanh:3,746,367 VND160 USD147 EURO11,028 RUB

Bao nhiêu chi phí để thuê một chiếc xe hơi trong Việt Nam?

Thuê xe giá trung bình trong Việt Nam

Xe hơiGiá bánGiá trung bình1,828,000 VNDXe hạng phổ thông1,383,000 VNDSUV2,062,000 VND

Là thực phẩm đắt tiền trong Việt Nam? Bao nhiêu chi phí bữa ăn rẻ tiền trong Việt Nam?

Giá trong các nhà hàng ở Việt Nam.

Bữa ăn, nhà hàng không tốn kém50,000 VND (25,000-100,000)2.10 USD (1.10-4.30)2.00 EUR (0.98-3.90)Bữa ăn cho 2 người, nhà hàng Mid-Range, ba khóa học453,000 VND (300,000-999,000)19 USD (13-43)18 EUR (12-39)McMeal tại McDonalds (hoặc tương đương Combo bữa ăn)108,000 VND (88,000-150,000)4.60 USD (3.80-6.40)4.30 EUR (3.50-5.90)Trong nước bia (cách 0.5 lít mớn nước)20,000 VND (10,000-45,000)0.85 USD (0.43-1.90)0.79 EUR (0.39-1.80)Nhập khẩu bia (chai 0,33 lít)43,000 VND (25,000-80,000)1.80 USD (1.10-3.40)1.70 EUR (0.98-3.10)Coke/Pepsi (chai 0,33 lít)11,000 VND (9,600-20,000)0.50 USD (0.41-0.85)0.47 EUR (0.38-0.79)Nước (chai 0,33 lít)7,000 VND (5,000-15,000)0.30 USD (0.21-0.64)0.28 EUR (0.20-0.59)Cà phê cappuccino (thường xuyên)39,000 VND (20,000-60,000)1.70 USD (0.85-2.60)1.60 EUR (0.79-2.40)Cà phê Espresso27,000 VND (14,000-42,000)1.20 USD (0.60-1.80)1.10 EUR (0.55-1.70)Cheeseburger (đồ ăn nhanh)32,000 VND (26,000-45,000)1.40 USD (1.10-1.90)1.30 EUR (1.00-1.80)

Booking.com

Bạn có thể ăn rẻ trong Việt Nam?

Bao nhiêu bạn nên trả tiền cho pho mát, trứng, sữa hoặc cam trong Việt Nam?

Giá trong các siêu thị ở Việt Nam.

Sữa (thường xuyên), (1 lít)34,000 VND (26,000-45,000)1.50 USD (1.10-2.00)1.40 EUR (1.00-1.80)Đi lang thang bánh mì trắng tươi (500g)20,000 VND (10,000-50,000)0.89 USD (0.43-2.10)0.82 EUR (0.39-2.00)Trứng (thường xuyên) (12)32,000 VND (24,000-42,000)1.40 USD (1.00-1.80)1.30 EUR (0.94-1.70)Pho mát địa phương (1kg)289,000 VND (120,000-800,000)12 USD (5.10-34)11 EUR (4.70-31)Nước (chai 1,5 lít)12,000 VND (10,000-20,000)0.51 USD (0.43-0.85)0.47 EUR (0.39-0.79)Chai rượu vang (Mid-Range)200,000 VND (100,000-400,000)8.50 USD (4.30-17)7.90 EUR (3.90-16)Trong nước bia (chai cách 0.5 lít)17,000 VND (10,000-25,000)0.77 USD (0.43-1.10)0.71 EUR (0.39-0.98)Nhập khẩu bia (chai 0,33 lít)33,000 VND (20,000-55,000)1.40 USD (0.85-2.30)1.30 EUR (0.79-2.20)Gói thuốc lá (Marlboro)30,000 VND (25,000-40,000)1.30 USD (1.10-1.70)1.20 EUR (0.98-1.60)Ức gà (không da và không xương) - (1kg)81,000 VND (50,000-110,000)3.50 USD (2.10-4.70)3.20 EUR (2.00-4.30)Táo (1kg)63,000 VND (30,000-90,000)2.70 USD (1.30-3.80)2.50 EUR (1.20-3.50)Cam (1kg)33,000 VND (15,000-68,000)1.40 USD (0.64-2.90)1.30 EUR (0.59-2.70)Khoai tây (1kg)27,000 VND (13,000-40,000)1.20 USD (0.59-1.70)1.10 EUR (0.54-1.60)Rau diếp (1 đầu)16,000 VND (6,000-30,000)0.71 USD (0.26-1.30)0.66 EUR (0.24-1.20)Gạo (màu trắng) (1kg)21,000 VND (15,000-30,000)0.90 USD (0.64-1.30)0.83 EUR (0.59-1.20)Cà chua (1kg)22,000 VND (10,000-40,000)0.95 USD (0.43-1.70)0.88 EUR (0.39-1.60)Chuối (1kg)24,000 VND (12,000-44,000)1.00 USD (0.51-1.90)0.96 EUR (0.47-1.70)Hành tây (1kg)25,000 VND (15,000-40,000)1.10 USD (0.64-1.70)1.00 EUR (0.59-1.60)Thịt bò tròn (1kg) (hoặc tương đương chân trở lại thịt đỏ)243,000 VND (150,000-350,000)10 USD (6.40-15)9.60 EUR (5.90-14)Lê (1kg)76,000 VND (36,000-108,000)3.30 USD (1.50-4.60)3.00 EUR (1.40-4.20)Dưa chuột (1kg)12,000 VND (5,500-22,000)0.52 USD (0.23-0.94)0.48 EUR (0.22-0.87)Nước Perrier (chai nhỏ 0,33l)9,000 VND (7,500-15,000)0.39 USD (0.32-0.64)0.36 EUR (0.29-0.59)Xúc xích (1kg)357,000 VND (220,000-484,000)15 USD (9.40-21)14 EUR (8.70-19)Phô mai cottage (1kg)228,000 VND (94,000-632,000)9.70 USD (4.00-27)9.00 EUR (3.70-25)


Bao nhiêu bạn có phải trả tiền cho một nhiên liệu hoặc một chiếc taxi trong Việt Nam?

Giá của giao thông vận tải và nhiên liệu trong Việt Nam.

Một chiều vé (giao thông vận tải địa phương)7,000 VND (6,000-12,000)0.30 USD (0.26-0.51)0.28 EUR (0.24-0.47)Vượt qua hàng tháng (giá thường xuyên)200,000 VND (120,000-249,000)8.50 USD (5.10-11)7.90 EUR (4.70-9.80)Xăng (1 lít)25,000 VND (19,000-30,000)1.10 USD (0.81-1.30)1.00 EUR (0.75-1.20)Volkswagen Golf 1,4 90 KW trendline (hoặc tương đương xe mới)999,999,000 VND (950,000,000-1,100,000,000)42,000 USD (40,000-46,000)39,000 EUR (37,000-43,000)Toyota Corolla 1,6 l 97kW thoải mái (hoặc tương đương xe mới)834,947,000 VND (750,000,000-900,000,000)35,000 USD (31,000-38,000)32,000 EUR (29,000-35,000)Bắt đầu xe taxi (giá cước thông thường)11,000 VND (7,000-18,000)0.47 USD (0.30-0.77)0.43 EUR (0.28-0.71)Taxi 1km (giá cước thông thường)15,000 VND (11,000-20,000)0.64 USD (0.47-0.85)0.59 EUR (0.43-0.79)Xe taxi 1 giờ chờ đợi (giá cước thông thường)50,000 VND (30,000-299,000)2.10 USD (1.30-13)2.00 EUR (1.20-12)

Là nó đắt tiền để sống trong Việt Nam?

Giá thuê mỗi tháng trong Việt Nam.

Căn hộ (1 phòng ngủ) ở trung tâm thành phố8,656,000 VND (5,000,000-15,000,000)369 USD (213-640)340 EUR (197-590)Căn hộ (1 phòng ngủ) bên ngoài của Trung tâm5,516,000 VND (3,500,000-10,000,000)235 USD (149-427)217 EUR (138-393)Căn hộ (3 phòng ngủ) ở trung tâm thành phố19,383,000 VND (12,000,000-36,000,000)827 USD (512-1,500)762 EUR (472-1,400)Căn hộ (3 phòng ngủ) bên ngoài của Trung tâm10,592,000 VND (7,000,000-18,289,000)452 USD (299-780)417 EUR (275-719)

Giá tiện ích (mỗi tháng) tại Việt Nam.

Phí (điện, sưởi, nước, rác) cho một căn hộ 85m21,550,000 VND (850,000-2,500,000)66 USD (36-107)61 EUR (33-98)1 phút. thuế suất di động trả trước (không giảm giá hoặc kế hoạch)1,600 VND (1,000-2,000)0.07 USD (0.04-0.09)0.07 EUR (0.04-0.08)Internet (60 Mbps hoặc nhiều hơn, không giới hạn dữ liệu, cáp/ADSL)248,000 VND (200,000-350,000)11 USD (8.50-15)9.80 EUR (7.90-14)

Giá của thể thao và giải trí tại Việt Nam. Bao nhiêu chi phí vé điện ảnh trong Việt Nam?

Câu lạc bộ thể dục, các khoản phí hàng tháng cho 1 người lớn513,000 VND (249,000-999,000)22 USD (11-43)20 EUR (9.80-39)Cho thuê tòa án bóng (cách 1 giờ vào cuối tuần)169,000 VND (100,000-220,000)7.20 USD (4.30-9.40)6.60 EUR (3.90-8.70)Rạp chiếu phim, phát hành quốc tế, 1 chỗ ngồi90,000 VND (70,000-150,000)3.80 USD (3.00-6.40)3.50 EUR (2.80-5.90)

Giá của quần áo và giày dép tại Việt Nam.

1 quần Jean (Levis 501 hoặc tương tự)844,000 VND (300,000-1,800,000)36 USD (13-77)33 EUR (12-71)1 mùa hè ăn trong một chuỗi cửa hàng (Zara, H&M,...)771,000 VND (300,000-1,200,000)33 USD (13-51)30 EUR (12-47)1 đôi giày chạy bộ Nike (Mid-Range)2,042,000 VND (999,000-3,000,000)87 USD (43-128)80 EUR (39-118)1 đôi giày nam da kinh doanh2,059,000 VND (999,000-3,999,000)88 USD (43-171)81 EUR (39-157)

Chăm sóc trẻ em giá ở Việt Nam.

Mầm non (hoặc mẫu giáo), tư nhân, hàng tháng cho 1 trẻ em3,548,000 VND (1,999,000-7,999,000)151 USD (85-341)140 EUR (79-315)Trường tiểu học quốc tế, hàng năm cho 1 trẻ em273,825,000 VND (120,000,000-499,999,000)11,000 USD (5,100-21,000)10,000 EUR (4,700-19,000)

Căn hộ giá ở Việt Nam. Bao nhiêu một bằng phẳng trong Việt Nam chi phí?

Giá một mét vuông cho một căn hộ tại Trung tâm thành phố59,781,000 VND (30,000,000-150,000,000)2,500 USD (1,200-6,300)2,300 EUR (1,100-5,800)Giá một mét vuông cho một căn hộ bên ngoài Trung tâm thành phố31,179,000 VND (15,000,000-60,000,000)1,300 USD (640-2,500)1,200 EUR (590-2,300)

Mức lương gì bạn cần phải sống trong Việt Nam?

Tiền lương và tài chính tại Việt Nam.

Trung bình hàng tháng tiền lương ròng (sau thuế)9,720,000 VND415 USD382 EURThế chấp lãi suất trong tỷ lệ phần trăm (%), hàng năm9.78% (7.00% - 14.00%)--

data source: numbeo.com


Giá thay đổi trong những năm trước trong Việt Nam

Tôi thích có một bữa ăn nhẹ trong khi tham quan. Có giá hamburger và khoai tây chiên tăng lên trong những năm gần đây trong Việt Nam?
Giá của một burger với khoai tây chiên và Coca-Cola hoặc Pepsi trong một thanh thức ăn nhanh đã thay đổi trong những năm gần đây: 2010: ₫56,000, 2011: ₫61,000, 2012: ₫73,000, 2013: ₫95,000, 2014: ₫80,000, 2015: ₫90,000, 2016: ₫100,000, 2017: ₫93,000, 2018: ₫90,000, 2019: ₫100,000, 2020: ₫100,000

Việt Nam thay đổi giá: McMeal tại McDonalds (hoặc tương đương Combo bữa ăn) 2010-2020

Điều gì về giá rau Việt Nam? Có phải họ cao hơn một vài năm trước đây?
Chúng ta có thể so sánh giá rau trong những năm trước trên ví dụ về cà chua: 2012: ₫13,000, 2013: ₫14,000, 2014: ₫21,000, 2015: ₫15,000, 2016: ₫18,000, 2017: ₫15,000, 2018: ₫20,000, 2019: ₫21,000, 2020: ₫22,000

Việt Nam thay đổi giá: Cà chua (1kg) 2012-2020

Chúng tôi sẽ trả nhiều tiền hơn cho các sản phẩm sữa và sữa trong Việt Nam so với những năm trước?
Để ước tính sự tiến triển của giá sản phẩm sữa, nó là tốt nhất để xem xét như thế nào giá sữa đã thay đổi: 2010: ₫28,000, 2011: ₫31,000, 2012: ₫28,000, 2013: ₫29,000, 2014: ₫32,000, 2015: ₫31,000, 2016: ₫31,000, 2017: ₫34,000, 2018: ₫36,000

Việt Nam thay đổi giá: Sữa (thường xuyên), (1 lít) 2010-2018

Tôi thích trái cây rất nhiều và tôi muốn biết nếu trái cây đã trở thành rẻ hơn trong Việt Nam trong những năm gần đây?
Những thay đổi trong giá trái cây có thể được nhìn thấy trên các ví dụ về giá táo: 2011: ₫38,000, 2012: ₫56,000, 2013: ₫49,000, 2014: ₫57,000, 2015: ₫57,000, 2016: ₫58,000, 2017: ₫59,000, 2018: ₫63,000, 2019: ₫65,000, 2020: ₫62,000

Việt Nam thay đổi giá: Táo (1kg) 2011-2020

Là bài viết thể thao và quần áo đắt hơn trong Việt Nam hơn trước? Làm thế nào về giá giày thể thao?
Giá giày thể thao đã thay đổi gần đây: 2010: ₫430,000, 2011: ₫1,200,000, 2012: ₫1,200,000, 2013: ₫1,600,000, 2014: ₫1,800,000, 2015: ₫1,600,000, 2016: ₫1,800,000, 2017: ₫1,600,000, 2018: ₫2,000,000, 2019: ₫2,000,000, 2020: ₫2,100,000

Việt Nam thay đổi giá: 1 đôi giày chạy bộ Nike (Mid-Range) 2010-2020

Có giá thuê căn hộ tăng đáng kể trong Việt Nam?
Giá thuê tại Trung tâm thành phố trong những năm gần đây đã được như sau: 2010: ₫41,000,000, 2011: ₫31,000,000, 2012: ₫21,000,000, 2013: ₫16,000,000, 2014: ₫20,000,000, 2015: ₫19,000,000, 2016: ₫22,000,000, 2017: ₫21,000,000, 2018: ₫20,000,000.

Việt Nam thay đổi giá: Căn hộ (3 phòng ngủ) ở trung tâm thành phố 2010-2018

Giá tại Việt Nam. Dữ liệu lịch sử năm qua

Giá xăng dầu trong Việt Nam là xung quanh thành phố28,000 VND1.20 USD1.10 EUROGiá nhiên liệu diesel trong Việt Nam là xung quanh thành phố25,000 VND1.10 USD1.00 EURO

Vé xe buýt, tàu điện ngầm, taxi

Vận tải địa phương. Một chiều giá vé trong Việt Nam là xung quanh:6,500 VND0.28 USD0.26 EUROVận tải địa phương. Hàng tháng qua tại Việt Nam là xung quanh:164,000 VND7.00 USD6.50 EUROGiá khởi điểm taxi ở Việt Nam là xung quanh:12,000 VND0.55 USD0.51 EUROTaxi-giá vé cho 1km ở Việt Nam là xung quanh:12,000 VND0.55 USD0.51 EUROTaxi-thời gian chờ đợi (1 giờ) trong Việt Nam là xung quanh:29,000 VND1.20 USD1.10 EURO

Chi phí ăn ở nhà hàng

Nhà hàng ngân sách (giá cho 1 người) trong Việt Nam là xung quanh:54,000 VND2.30 USD2.20 EURONhà hàng tầm trung (bữa ăn cho 2 người) trong Việt Nam là xung quanh:332,000 VND14 USD13 EUROThức ăn nhanh combo trong Việt Nam là xung quanh:90,000 VND3.90 USD3.50 EUROGiá của một cheeseburger trong Việt Nam là xung quanh:25,000 VND1.10 USD1.00 EUROGiá của khoai tây chiên ở Việt Nam là xung quanh:25,000 VND1.10 USD1.00 EUROGiá cà phê cappuccino của Việt Nam là xung quanh:48,000 VND2.10 USD1.90 EUROCoca-Cola hay Pepsi (0,5 L) giá Việt Nam là xung quanh:67,000 VND2.90 USD2.70 EURO

Giá đồ ăn

Bia địa phương (cách 0.3 lít chai) giá Việt Nam là xung quanh:12,000 VND0.55 USD0.51 EUROBia địa phương (0,5 lít chai) giá Việt Nam là xung quanh:16,000 VND0.69 USD0.64 EUROGiá nhập khẩu bia (chai 0,3 lít) Việt Nam là xung quanh:29,000 VND1.20 USD1.10 EUROGiá nhập khẩu bia (chai 0,5 lít) Việt Nam là xung quanh:45,000 VND1.90 USD1.80 EUROGiá bàn rượu trong Việt Nam là xung quanh:222,000 VND9.50 USD8.80 EUROGiá của thuốc lá trong Việt Nam là xung quanh:25,000 VND1.10 USD1.00 EUROCola/Pepsi (chai 0,33 lít) giá Việt Nam là xung quanh:12,000 VND0.55 USD0.51 EUROPerrier nước (chai 0,33 lít) giá Việt Nam là xung quanh:9,600 VND0.41 USD0.38 EUROGiá nước (chai 1,5 lít) trong Việt Nam là xung quanh:12,000 VND0.55 USD0.51 EUROGiá sữa (chai 1 lít) Việt Nam là xung quanh:32,000 VND1.40 USD1.30 EUROGiá bánh mì (0,5 kg) trong Việt Nam là xung quanh:19,000 VND0.83 USD0.77 EUROGiá của trứng (10 miếng) trong Việt Nam là xung quanh:25,000 VND1.10 USD1.00 EUROGiá của pho mát (1kg) trong Việt Nam là xung quanh:196,000 VND8.40 USD7.70 EUROPho mát Cottage giá tại Việt Nam là xung quanh:16,000 VND0.69 USD0.64 EUROGiá của một xúc xích (1kg) trong Việt Nam là xung quanh:354,000 VND15 USD14 EUROGiá của một con gà (1kg) trong Việt Nam là xung quanh:80,000 VND3.40 USD3.20 EUROGiá của táo (1kg) trong Việt Nam là xung quanh:58,000 VND2.50 USD2.30 EUROGiá của lê (1kg) trong Việt Nam là xung quanh:71,000 VND3.00 USD2.80 EUROGiá của một cam (1kg) trong Việt Nam là xung quanh:41,000 VND1.80 USD1.60 EUROGiá của khoai tây (1kg) trong Việt Nam là xung quanh:19,000 VND0.83 USD0.77 EUROGiá của một rau diếp Việt Nam là xung quanh:16,000 VND0.69 USD0.64 EUROGiá của gạo trắng (1kg) trong Việt Nam là xung quanh:16,000 VND0.69 USD0.64 EUROGiá cà chua (1Kg) trong Việt Nam là xung quanh:16,000 VND0.69 USD0.64 EUROGiá của một dưa chuột (1kg) trong Việt Nam là xung quanh:9,600 VND0.41 USD0.38 EURO

Chủ đề