M, dm, cm, mm đều là các đơn vị đo đơn vị độ dài thường gặp trong cuộc sống. Nhưng không phải ai cũng có thể quy đổi 1 cách thành thạo giữa các đơn vị này. Vậy cụ thể 1m bằng bao nhiêu cm, dm, mm? Hãy cùng theo dõi bài viết dưới đây của chúng tôi nhé!
- Quy đổi 1 ngựa bằng bao nhiêu W?
- Quy đổi đơn vị 1A bằng bao nhiêu W?
- Trí tuệ nhân tạo – Tiềm năng vô hạn đi kèm mối nguy vô biên?
- Năng lượng tái tạo – nó là gì? Hiện trạng và mọi kiến thức mà bạn cần biết!
- Cảm biến dòng chảy là gì? Giới thiệu chi tiết cảm biến TFS-35N
Tóm Tắt Nội Dung
Quy đổi đơn vị đo khoảng cách cơ bản
- 1 m = 10 dm
- 1 dm = 10 cm
- 1 cm = 10 mm
- 1m = 1000 mm
M là 1 trong 7 đơn vị đo khoảng cách cơ bản trong hệ đo lường quốc tế SI. Mét cũng được sử dụng để quy đổi ra các đơn vị đo lường khác như newton,mã lực. Chi tiết hơn về mối liên hệ như sau:
- dm là đơn vị đo chiều dài, được suy ra từ m. Quy định là 1dm = 1/10m.
- cm là đơn vị đo chiều dài, được suy ra từ m. Quy định 1cm = 1/100m.
- mm là đơn vị khoảng cách đo chiều dài, được suy ra từ m. Quy định 1mm= 1/1000m.
Từ đó có thể suy ra rằng từ đơn vị m, dm, cm, mm theo thứ tự thì đơn vị trước sẽ lớn hơn 10 lần so với đơn vị sau. Các bạn cứ áp dụng như vậy để quy đổi nhé! Và cũng theo quy luật này, nhưng quy đổi ngược lại từ mm, cm, dm, m như sau:
- 1mm = 0,1cm = 0,01dm = 0,001m
- 1cm = 0,1dm = 0,01m
- 1dm = 0,1m
Quy đổi 1m bằng bao nhiêu cm, dm, mm
Theo như quy ước ở trên, chúng ta sẽ dễ dàng quy đổi như sau:
- 1m = 10dm
- 1m = 100cm
- 1m = 1000mm
Bên cạnh đó còn có các đơn vị khác để đo khoảng cách là km, hm, dam, inch,…
Sử dụng Google để đổi 1m bằng bao nhiêu cm, dm, mm
Bạn truy cập Google và nhập theo cú pháp sau để đổi mét sang dm, cm, mm nhanh nhất.
Cú pháp: 1m to cm; 1 m to dm, 1 m to mm theo từng nhu cầu.
Trên đây là những thông tin liên quan đến cách đổi 1m bằng bao nhiêu cm, dm, mm mà chúng tôi đã tổng hợp được. Hy vọng rằng với những chia sẻ trên đã giúp bạn có những thông tin cần thiết. Từ đó quy đổi đơn vị được chuẩn xác.
m, dm, cm, mm là các đơn vị đo chiều dài mà chúng ta thường gặp, nhưng nếu các bạn quên cách đổi giữa các đơn vị m, dm, cm, mm, vậy mời các bạn hãy cùng tham khảo bài viết dưới đây để nhớ lại cách chuyển 1m bằng bao nhiêu dm, cm, mm nhé.
Dưới đây bài viết chia sẻ đến các bạn các đơn vị m, dm, cm, mm và 1m bằng bao nhiêu dm, cm, mm, mời các bạn cùng theo dõi.
Đơn vị m, dm, cm, mm là gì?
- m là viết tắt của từ mét (meter) là đơn vị đo khoảng cách, một trong 7 đơn vị cơ bản trong hệ đo lường quốc tế (SI).
- dm là viết tắt của đêximét, đây là một đơn vị đo chiều dài trong hệ mét, được suy ra từ đơn vị cơ bản mét. Một đêximét bằng 1/10 mét.
- cm là viết tắt của xen-ti-mét hay xăng-ti-mét, đây là một khoảng cách bằng 1/100 mét.
- mm là viết tắt của milimét, đây là một khoảng cách bằng 1/1000 mét.
1m bằng bao nhiêu dm, cm, mm?
Thứ tự từ đơn vị m đến mm sẽ giảm dần như sau m > dm > cm > mm. Từ đơn vị m khi đổi sang đơn vị thấp hơn sẽ bằng 10 lần đơn vị sau. Như vậy:
- 1m = 10dm
- 1m = 100cm
- 1m = 1000mm
- 1dm = 10cm
- 1dm = 100mm
- 1cm = 10mm
Ngược lại 1dm = 0.1m; 1cm = 0.01m; 1mm = 0.001m;
Cách chuyển từ m sang dm, cm, mm
Cách 1: Tính trực tiếp
Chuyển m sang dm các bạn nhân số m với 10.
Ví dụ: 6m = 6 x 10 = 60 dm.
Chuyển m sang cm các bạn nhân số m với 100.
Ví dụ: 6m = 6 x 100 = 600cm.
Chuyển m sang mm các bạn nhân số m với 1000.
Ví dụ: 6m = 6 x 1000 = 6000mm.
Cách 2: Sử dụng Google
Chuyển m sang dm, các bạn nhập ?m = dm (trong đó ? là số m) và nhấn Tìm kiếm.
Ví dụ: Nếu các bạn muốn chuyển 6m sang dm thì các bạn nhập 6m = cm và nhấn Tìm kiếm, ngay lập tức kết quả sẽ được hiển thị.
Ví dụ 4. Núi Phan-xi-păng (ở Việt Nam) cao 3km 143m. Núi Ê-vơ-rét (ở Nê-pan) cao hơn núi Phan-xi-păng 5705m. Hỏi núi Ê-vơ-rét cao bao nhiêu mét?
Hướng dẫn:
Đổi: 3km 143m = 3143m
Núi Ê-vơ-rét cao là:
3143 + 5705 = 8848 (m)
Đáp số: 8848m
II. BÀI TẬP TỰ LUYỆN
Bài 1. Viết số thích hợp vào chỗ chấm (theo mẫu):
Mẫu : 3m 2dm = 32dm
3m 2cm = ………. cm
4m 7dm = ………. dm
4m 7cm = ………. cm
Bài 2. Tính :
a) 8dam + 5 dam = ……………….
57hm – 25hm = ……………….
12km × 4 = ……………….
8dam + 5 dam = ……………….
8dam + 5 dam = ……………….
27mm : 3 = ……………….
Bài 3. Điền “>, <, =” vào chỗ chấm :
6m 3cm …. 7m
6m 3cm …. 6m
6m 3cm …. 630cm
6m 3cm …. 603cm
Bài 4. Một tấm vải dài 6m, người ta đã lấy ra 4dm để may túi. Hỏi tấm vải còn lại dài bao nhiêu đề-xi-mét?
Bài giải
Bài 5. Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:
Số thích hợp điền vào chỗ chấm để 8m 6cm = … cm
A. 86 B. 860 C. 806 D. 608
Bài 6. Điền số thích hợp vào chỗ chấm:
3m4cm = ….cm
2km = …hm
9dm4cm = … cm
6dm = ….mm
5hm = …m
4m7dm = …dm
6m3cm = …cm
70cm = …dm
Bài 7. Tính:
20dam + 13dam
45hm – 19hm
170m + 15m
320cm – 50cm
16dm x 7
84dm : 3
Bài 8. Điền dấu <, >, = thích hợp vào chỗ chấm:
3dm4cm …30cm
4hm5dam … 50dam
15dm … 1m5dm
6m4cm…600cm
5dm4cm … 54cm
7m6cm … 7m5cm
Bài 9. Mỗi bước chạy đều của một người lớn dài 1m. Hỏi người đó chạy đều quãng đường 1km được bao nhiêu bước?
Bài 10. An và Hoa cùng đi đến trường, biết An đi được quãng đường là 3km còn Hoa đi được quãng đường là 500m. Hỏi cả An và Hoa đi được tổng số quãng đường là bao nhiêu mét?
Học sinh học thêm các bài giảng tuần 6 trong mục Học Tốt Toán Hàng Tuần trên mathx.vn để hiểu bài tốt hơn.