21/11/2022 âm là ngày bao nhiêu dương 2022

Xem lịch vạn niên thứ hai ngày 21 tháng 11 năm 2022 dương lịch là ngày bao nhiêu âm lịch, ngày 21/11/2022 có tốt không, nên làm gì trong hôm nay?

Từ xưa đến nay, việc xem ngày giờ tốt xấu đã trở thành một nét văn hóa truyền thống của các dân tộc phương Đông nói chung và người Việt Nam nói riêng. Khi tiến hành những công việc quan trọng như động thổ, làm nhà, cưới hỏi, xuất hành… thì cần chọn giờ tốt, ngày tốt để mọi sự hanh thông.

Thông tin chi tiết về ngày 21/11/2022 thứ hai dương lịch:

Âm lịch: ngày 28, tháng Mười, năm 2022 tức ngày Mậu Dần, tháng Tân Hợi, năm Nhâm Dần, Tiết khí: Lập Đông, Trực: Bình, Ngày hắc đạo: Thiên Lao Hắc Đạo (xấu)

Giờ Hoàng đạoNhâm Tý (23h-1h): Thanh LongQuý Sửu (1h-3h): Minh ĐườngBính Thìn (7h-9h): Kim QuỹĐinh Tị (9h-11h): Bảo QuangKỷ Mùi (13h-15h): Ngọc ĐườngNhâm Tuất (19h-21h): Tư Mệnh

Giờ Hắc đạoGiáp Dần (3h-5h): Thiên HìnhẤt Mão (5h-7h): Chu TướcMậu Ngọ (11h-13h): Bạch HổCanh Thân (15h-17h): Thiên LaoTân Dậu (17h-19h): Nguyên VũQuý Hợi (21h-23h): Câu Trận

Ngũ hành

Ngũ hành niên mệnh: Thành Đầu Thổ

Ngày: Mậu Dần; tức Chi khắc Can (Mộc, Thổ), là ngày hung (phạt nhật).
Nạp âm: Thành Đầu Thổ kị tuổi: Nhâm Thân, Giáp Thân.
Ngày thuộc hành Thổ khắc hành Thủy, đặc biệt tuổi: Bính Ngọ, Nhâm Tuất thuộc hành Thủy không sợ Thổ.
Ngày Dần lục hợp Hợi, tam hợp Ngọ và Tuất thành Hỏa cục. Xung Thân, hình Tỵ, hại Tỵ, phá Hợi, tuyệt Dậu.

TrựcBìnhÝ nghĩaBình cũng giống như “bình định”, làm cho yên ổn, bổ sung chỗ còn khuyết tật cho thật hoàn mỹ.Nên làmMọi việc đều tốt.Kiêng kỵ

Tuổi xung khắcXung ngày: Canh Thân, Giáp Thân
Xung tháng: Ất Tị, Kỷ Tị, Ất Hợi

Sao tốtMinh tinh: Tốt mọi việcNgũ phú: Tốt mọi việcLục Hợp: Tốt mọi việcThiên Thụy: Tốt mọi việc

Sao xấuTiểu Hao: Xấu về giao dịch, mua bán; cầu tài lộcHoang vu: Xấu mọi việcHà khôi(Cẩu Giảo): Xấu mọi việc, nhất là khởi công, động thổ, xây dựng nhà cửaNgũ hư: Kỵ khởi tạo; cưới hỏi; an tángCẩu Giảo: Xấu mọi việc, nhất là khởi công, động thổ, xây dựng nhà cửa

Nhị Thập Bát Tú:TúTâm (Tâm Nguyệt Hồ) (Xấu)Thất chínhNguyệtCon vậtHồ (Cáo)Thuộc nhóm saoPhương Đông – Thanh Long – Mùa Xuân

Trần Nhật Thành luận giải:

Nên làmTạo tác việc chi cũng không hạp với Hung tú này.Kiêng kỵKhởi công tạo tác việc chi cũng không khỏi hại, thứ nhất là xây cất, cưới gã, chôn cất, đóng giường, lót giường, tranh tụng.Ngoại lệNgày Dần Sao Tâm Đăng Viên, có thể dùng các việc nhỏ.Tóm tắtTâm tinh tạo tác đại vi hung,
Cánh tao hình tụng, ngục tù trung,
Ngỗ nghịch quan phi, điền trạch thoái,
Mai táng tốt bộc tử tương tòng.
Hôn nhân nhược thị phùng thử nhật,
Tử tử nhi vong tự mãn hung.
Tam niên chi nội liên tạo họa,
Sự sự giáo quân một thủy chung.

Hướng xuất hành– Hỷ thần (hướng thần may mắn) – TỐT: Hướng Đông Nam
– Tài thần (hướng thần tài) – TỐT: Hướng Bắc
– Hắc thần (hướng ông thần ác) – XẤU, nên tránh: Hướng Tây

Ngày xuất hành theo Khổng Minh:NgàyThuần DươngÝ nghĩaXuất hành tốt, lúc về cũng tốt, nhiều thuận lợi, được người tốt giúp đỡ, cầu tài được như ý muốn, tranh luận thường thắng lợi.

Giờ xuất hành theo Lý Thuần Phong:

Giờ Đại An23h-01h và 11h-13hMọi việc đểu tốt lành, cầu tài đi hướng Tây Nam – Nhà cửa yên lành. Người xuất hành đều bình yên.Giờ Tốc Hỷ01h-03h và 13h-15hVui sắp tới, cầu tài đi hướng Nam. Đi việc gặp gỡ các Quan nhiều may mắn. Chăn nuôi đều thuận lợi, người đi có tin về.Giờ Lưu Niên03h-05h và 15h-17hNghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt. Kiện các nên hoãn lại. Người đi chưa có tin về. Mất của, đi hướng Nam tìm nhanh mới thấy. Nên phòng ngừa cãi cọ. Miệng tiếng rất tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng làm gì đều chắc chắn.Giờ Xích Khẩu05h-07h và 17h-19hHay cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải nên phòng. Người ra đi nên hoãn lại. Phòng người người nguyền rủa, tránh lây bệnh. (Nói chung khi có việc hội họp, việc quan, tranh luận…Tránh đi vào giờ này, nếu bắt buộc phải đi thì nên giữ miệng dễ gây ẩu đả cãi nhau).Giờ Tiểu Các07h-09h và 19h-21hRất tốt lành, đi thường gặp may mắn. Buôn bán có lời. Phụ nữ có tin mừng, người đi sắp về nhà. Mọi việc đều hòa hợp. Có bệnh cầu sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khỏe.Giờ Tuyệt Lộ09h-11h và 21h-23hCầu tài không có lợi, hay bị trái ý, ra đi hay gặp nạn, việc quan trọng phải đòn, gặp ma quỷ cúng tế mới an.

Nhân thầnNgày 21-11-2022 dương lịch là ngày Can Mậu: Ngày can Mậu không trị bệnh ở bụng.

Ngày 28 âm lịch nhân thần ở phía trong ở phía trong cổ tay, phía trong đùi và âm hộ. Tránh mọi sự tổn thương, va chạm, mổ xẻ, châm chích tại vị trí này.

* Theo Hải Thượng Lãn Ông.

Thai thần

Tháng âm: 10
Vị trí: Môn, Song

Trong tháng này, vị trí Thai thần ở cửa phòng và cửa sổ phòng thai phụ. Do đó, không nên dịch chuyển vị trí hoặc tiến hành tu sửa nơi này, tránh làm động Thai thần, ảnh hưởng đến cả người mẹ và thai nhi.

Ngày: Mậu Dần
Vị trí: Phòng, Sàng, Xí, ngoại chính Nam

Trong ngày này, vị trí của Thai thần ở hướng chính Nam của phòng thai phụ, giường ngủ và nhà vệ sinh. Do đó, không nên dịch chuyển vị trí hoặc tiến hành các công việc sửa chữa như đục lỗ, đóng đinh, thay khóa cửa… Bởi việc làm đó có thể làm động Thai thần, ảnh hưởng đến cả người mẹ và thai nhi.