25 tháng 2 dương là bao nhiêu âm

Xem lịch âm hôm nay ngày 25/10/2023. Dương lịch: 25/10/2023. Âm lịch: 11/9/2023. Xem ngày tốt xấu, giờ đẹp xuất hành, khai trương, động thổ

Có thể bạn muốn xem

Xem lịch âm hôm nay thứ 4 ngày 25 tháng 10

  • Ngày dương lịch : 25/10/2023
  • Ngày âm lịch : 11/9/2023
  • Là ngày Bính Thìn, Tháng Nhâm Tuất, Năm Quý Mão, tiết Sương giáng (Sương mù)
  • Thuộc ngày Thanh Long Hoàng Đạo, Trực Phá - Tiến hành trị bệnh thì sẽ nhanh khỏi, khỏe mạnh.
  • Ngày 25/10/2023 tốt với các tuổi: Thân, Tý, Dậu. Xấu với các tuổi: Mậu Tuất, Nhâm Tuất, Nhâm Ngọ , Nhâm Thìn, Mậu Thìn , Nhâm Tý
  • Giờ tốt cho mọi việc: Dần (3:00-4:59), Thìn (7:00-9:59), Tỵ (9:00-11:59), Thân (15:00-17:59), Dậu (17:00-19:59), Hợi (21:00-23:59) .png)Âm lịch hôm nay Ngày 25 tháng 10 năm 2023

Âm lịch hôm nay Ngày 25 tháng 10 năm 2023

Dương lịch Ngày 25 tháng 10 năm 2023 25

Thứ Tư

Âm lịch Ngày 11 tháng 9 năm 2023 11

Ngày Bính Thìn, Tháng Nhâm Tuất, Năm Quý Mão Tiết Khí: Sương giáng (Sương mù)

Giờ hoàng đạo (Giờ Tốt) Dần (3:00-4:59) Thìn (7:00-9:59) Tỵ (9:00-11:59)

Thân (15:00-17:59) Dậu (17:00-19:59) Hợi (21:00-23:59)

Giờ Mặt Trời Giờ mọc Giờ lặn Đứng bóng lúc

05 giờ 38 phút 18 giờ 16 phút 11 giờ 04 phút

Độ dài ban ngày: 12 giờ 38 phút

Giờ Mặt Trăng Giờ mọc Giờ lặn Độ tròn

18 giờ 39 phút 05 giờ 16 phút 23 giờ 57 phút

Độ dài ban đêm: 10 giờ 37 phút

Xem ngày giờ tốt xấu ngày 25/10/2023

Việc xem ngày tốt xấu từ lâu đã trở thành truyền thống văn hoá của người Việt Nam. Theo quan niệm tâm linh thì khi tiến hành một việc gì thì chúng ta thường xem ngày đó có tốt không, giờ nào là tốt để bắt đầu thực hiện. Dựa trên nhu cầu đó, trang Lịch Âm chúng tôi cung cấp thông tin giúp bạn xem ngày giờ tốt xấu, tuổi hợp xung, các việc nên làm trong ngày 25/10/2023 một cách chi tiết để các bạn dễ dàng tra cứu.

Trùng Tang * - Dương Thác - Thổ Ôn - Thiên Tặc - Cửu không - Quả Tú - Phủ Đầu Sát - Tam Tang - Không Phòng

Việc nên làm

Việc kiêng kị

Đổ trần, lợp mái nhà - Kiện tụng, tranh chấp

Động thổ - Xây dựng, sửa chữa nhà - Cưới hỏi - Khai trương, cầu tài lộc, mở cửa hàng, cửa hiệu - Xuất hành đi xa - An táng, mai táng - Tế lễ, chữa bệnh - Nhập trạch, chuyển về nhà mới

Hướng Xuất Hành

Hỉ Thần: Đông Bắc - Tài Thần: Đông Nam

Ngày Xuất Hành Theo Khổng Minh

Ngày Khu Thố: Ra đi nhỡ tàu, nhỡ xe, cầu tài không được, trên đường đi mất của, bất lợi.

Giờ Xuất Hành Theo Lý Thuần Phong

23h-01h và 11h-13h

Tốc Hỷ

Vui sắp tới, cầu tài đi hướng Nam. Đi việc gặp gỡ các Quan nhiều may mắn. Chăn nuôi đều thuận lợi, người đi có tin về.

01h-03h và 13h-15h

Lưu Niên

Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt. Kiện các nên hoãn lại. Người đi chưa có tin về. Mất của, đi hướng Nam tìm nhanh mới thấy. Nên phòng ngừa cãi cọ. Miệng tiếng rất tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng làm gì đều chắc chắn.

03h-05h và 15h-17h

Xích Khẩu

Hay cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải nên phòng. Người ra đi nên hoãn lại. Phòng người người nguyền rủa, tránh lây bệnh. (Nói chung khi có việc hội họp, việc quan, tranh luận…Tránh đi vào giờ này, nếu bắt buộc phải đi thì nên giữ miệng dễ gây ẩu đả cãi nhau).

05h-07h và 17h-19h

Tiểu Các

Rất tốt lành, đi thường gặp may mắn. Buôn bán có lời. Phụ nữ có tin mừng, người đi sắp về nhà. Mọi việc đều hòa hợp. Có bệnh cầu sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khỏe.

07h-09h và 19h-21h

Tuyệt Lộ

Cầu tài không có lợi, hay bị trái ý, ra đi hay gặp nạn, việc quan trọng phải đòn, gặp ma quỷ cúng tế mới an.

09h-11h và 21h-23h

Đại An

Mọi việc đểu tốt lành, cầu tài đi hướng Tây Nam – Nhà cửa yên lành. Người xuất hành đều bình yên.

Tham khảo thêm

Lịch âm dương Dương lịch: Thứ 5, ngày 25/02/2021 Ngày Âm Lịch 14/01/2021 - Ngày Giáp Thìn, tháng Canh Dần, năm Tân Sửu Nạp âm: Phú Đăng Hỏa (Lửa đèn to) - Hành Hỏa Tiết Vũ Thủy - Mùa Xuân - Ngày Hoàng đạo Kim quỹ

Ngày Hoàng đạo Kim quỹ: Giờ Tý (23h-01h): Là giờ hắc đạo Thiên lao. Mọi việc bất lợi, trừ những việc trấn áp thần quỷ (trong tín ngưỡng, mê tín). Giờ Sửu (01h-03h): Là giờ hắc đạo Nguyên vũ. Kỵ kiện tụng, giao tiếp. Giờ Dần (03h-05h): Là giờ hoàng đạo Tư mệnh. Mọi việc đều tốt. Giờ Mão (05h-07h): Là giờ hắc đạo Câu trận. Rất kỵ trong việc dời nhà, làm nhà, tang lễ. Giờ Thìn (07h-09h): Là giờ hoàng đạo Thanh long. Tốt cho mọi việc, đứng đầu bảng trong các giờ Hoàng Đạo. Giờ Tỵ (09h-11h): Là giờ hoàng đạo Minh đường. Có lợi cho việc gặp các vị đại nhân, cho việc thăng quan tiến chức. Giờ Ngọ (11h-13h): Là giờ hắc đạo Thiên hình. Rất kỵ kiện tụng. Giờ Mùi (13h-15h): Là giờ hắc đạo Chu tước. Kỵ các viện tranh cãi, kiện tụng. Giờ Thân (15h-17h): Là giờ hoàng đạo Kim quỹ. Tốt cho việc cưới hỏi. Giờ Dậu (17h-19h): Là giờ hoàng đạo Kim Đường. Hanh thông mọi việc. Giờ Tuất (19h-21h): Là giờ hắc đạo Bạch hổ. Kỵ mọi việc, trừ những việc săn bắn tế tự. Giờ Hợi (21h-23h): Là giờ hoàng đạo Ngọc đường. Tốt cho mọi việc, trừ những việc liên quan đến bùn đất, bếp núc. Rất tốt cho việc giấy tờ, công văn, học hành khai bút.

Hợp - Xung: Tuổi hợp ngày: Lục hợp: Dậu. Tam hợp: Thân, Tý Tuổi xung ngày: Canh Thìn, Canh Tuất, Nhâm Tuất Tuổi xung tháng: Giáp Tý, Giáp Ngọ, Mậu Thân, Nhâm Thân

Kiến trừ thập nhị khách: Trực Mãn Tốt cho các việc cầu tài, cúng bái, lễ tế, xuất hành, dựng nhà, mở tiệm Xấu với các việc nhận chức, cưới xin, xuất vốn.

Nhị thập bát tú: Sao Khuê Việc nên làm: Tốt cho việc cầu tài, cầu lộc, cầu công danh, hôn nhân, tạo dựng nhà phòng, nhập học, may áo. Việc không nên làm: Kỵ khai trương, động thổ, an táng, trổ cửa dựng cửa, khai thông đường nước, đào ao móc giếng, thưa kiện, đóng giường lót giường. Ngoại lệ: Sao Khuê vào ngày Thìn thì tốt trung bình. Vào ngày Ngọ, nhất là Canh Ngọ là chỗ Tuyệt gặp Sanh, mưu sự đắc lợi. Sao Khuê Đăng Viên vào ngày Thân, tiến thân danh.

Ngọc hạp thông thư: Sao tốt: Thiên phú: Tốt mọi việc, nhất là xây dựng nhà cửa, khai trương và an táng Thiên tài: Tốt cho việc cầu tài lộc, khai trương Lộc khố: Tốt cho việc cầu tài, khai trương, giao dịch Thiên quý*: Tốt mọi việc Trực tinh: Tốt mọi việc, có thể giải được các sao xấu trừ Kim thần sát Sao xấu: Thổ ôn: Kỵ xây dựng, đào ao, đào giếng, xấu về tế tự Thiên tặc: Xấu đối với khởi tạo, động thổ, nhập trạch, khai trương Cửu không: Kỵ xuất hành, cầu tài, khai trương Quả tú: Xấu với giá thú Phủ đầu dát: Kỵ khởi tạo Tam tang: Kỵ khởi tạo, giá thú, an táng Không phòng: Kỵ giá thú Trùng tang*: Kỵ giá thú, an táng, khởi công xây nhà Nguyệt kỵ*: Xấu mọi việc Đại không vong: Kỵ xuât hành, giao dịch, giao tài vật

Xuất hành: Ngày xuất hành: Khu thổ - Xuất hành không thuận, trên đường hay gặp bất lợi. Hướng xuất hành: Hỷ thần: Đông bắc - Tài Thần: Đông Nam - Hạc thần: Tại Thiên Giờ xuất hành: Giờ Tý (23h-01h): Là giờ Tốc hỷ. Niềm vui sắp tới. Cầu tài đi hướng Nam. Xuất hành được bình yên. Quãng thời gian đầu giờ tốt hơn cuối giờ. Giờ Sửu (01h-03h): Là giờ Lưu niên. Mọi sự mưu cầu khó thành. Đề phòng thị phi, miệng tiếng. Việc liên quan tới giấy tờ, chính quyền, luật pháp nên từ từ, thư thả. Giờ Dần (03h-05h): Là giờ Xích khẩu. Dễ xảy ra việc xung đột bất hòa hay cãi vã. Người đi nên hoãn lại. Giờ Mão (05h-07h): Là giờ Tiểu các. Xuất hành gặp nhiều may mắn. Khai trương, buôn bán, giao dịch có lời. Công việc trôi chảy tốt đẹp, vạn sự hòa hợp. Giờ Thìn (07h-09h): Là giờ Tuyệt lộ. Cầu tài không có lợi, ra đi hay gặp trắc trở, gặp ma quỷ phải cúng lễ mới qua. Giờ Tỵ (09h-11h): Là giờ Đại an. Cầu tài đi hướng Tây, Nam. Xuất hành được bình yên. Làm việc gì cũng được hanh thông. Giờ Ngọ (11h-13h): Là giờ Tốc hỷ. Niềm vui sắp tới. Cầu tài đi hướng Nam. Xuất hành được bình yên. Quãng thời gian đầu giờ tốt hơn cuối giờ. Giờ Mùi (13h-15h): Là giờ Lưu niên. Mọi sự mưu cầu khó thành. Đề phòng thị phi, miệng tiếng. Việc liên quan tới giấy tờ, chính quyền, luật pháp nên từ từ, thư thả. Giờ Thân (15h-17h): Là giờ Xích khẩu. Dễ xảy ra việc xung đột bất hòa hay cãi vã. Người đi nên hoãn lại. Giờ Dậu (17h-19h): Là giờ Tiểu các. Xuất hành gặp nhiều may mắn. Khai trương, buôn bán, giao dịch có lời. Công việc trôi chảy tốt đẹp, vạn sự hòa hợp. Giờ Tuất (19h-21h): Là giờ Tuyệt lộ. Cầu tài không có lợi, ra đi hay gặp trắc trở, gặp ma quỷ phải cúng lễ mới qua. Giờ Hợi (21h-23h): Là giờ Đại an. Cầu tài đi hướng Tây, Nam. Xuất hành được bình yên. Làm việc gì cũng được hanh thông.

Bành tổ bách kỵ nhật: Ngày Giáp: Không nên mở kho, tiền của hao mất Ngày Thìn: Không nên khóc lóc, chủ sẽ có trùng tang

Hãy cùng xem hôm nay bao nhiêu âm tại site ngayam.com nhé bạn"

Với những thông tin về âm lịch ngày 25 tháng 2 năm 2021 bên trên, quý bạn có thể tra cứu trực tuyến ở bất kỳ nơi đâu. Kết quả xem ngày âm lịch tốt & xấu là cơ sở trước khi bạn đưa ra quyết định làm bất cứ việc gì. Chúc quý bạn gặp nhiều may mắn và thành công trong công việc sắp tới.

Ngày 25 tháng 2 năm 2023 là ngày bao nhiêu âm?

Dương lịch là: Ngày 25 tháng 2 năm 2023 (thứ bảy). Giờ Tý (23h-01h): Là giờ Đại an. Cầu tài đi hướng Tây, Nam.

25 tháng 2 năm 2024 là ngày bao nhiêu âm?

CHI TIẾT ÂM DƯƠNG LỊCH NGÀY 25.

Ngày 25 tháng 12 năm 2023 là ngày bao nhiêu âm?

CHI TIẾT ÂM DƯƠNG LỊCH NGÀY 25.

25 4 âm là ngày mấy Dương 2023?

Âm lịch: 6/3/2023. Nhằm ngày: Huyền vũ hắc đạo. Xét về can chi, hôm nay là ngày Quý Sửu, tháng Bính Thìn, năm Quý Mão thuộc tiết khí Cốc Vũ.

Chủ đề