30mpa bằng bao nhiêu kg

Trong quá trình sử dụng các thiết bị đo áp suất ta trường xuyên bắt gặp các đơn vị như MPA, Bar, PSI… Vậy MPA là gì? 1 MPA bằng bao nhiêu PA – Bar – Psi – ATM – Kg/m2 – Kg/cm2 và cách quy đổi giữa các đơn vị này như thế nào?

30mpa bằng bao nhiêu kg
Mpa là gì? Các chuyển đổi Mpa sang các đơn vị đo áp suất khác

1. MPA là gì?

MPA là viết tắt của nhiều từ khác nhau nhưng trong lĩnh vực đo áp suất thì MPA là viết tắt của cụm từ Mega Pascal.

MPA (Mega Pascal) là đơn vị dẫn suất của PA (Pascal) – đơn vị đo áp suất trong Hệ đo lường quốc tế SI.

Tuy là đơn vị đo áp suất tiêu chuẩn nhưng khổng phải MPA được sử dụng phổ biến ở mọi quốc giá trên thế giới. Mỗi khu vực lại sử dụng phổ biến một đơn vị áp suất khác nhau.

Nước Mỹ – Quốc gia phát triển nhất về các ngành công nghệp trong đó có ngành công nghiệp đo lường sử dụng đơn vị Psi, Ksi

Khu vực châu Âu sử dụng các đơn vị áp suất tiêu chuẩn là Bar, mBar

Khu vực châu Á – nơi có duy nhất nước Nhật là sánh vai được với các cường quốc tại châu Âu, châu Mỹ sử dụng đơn vị đo áp suất tiêu chuẩn là PA, MPA, KPA là các đơn vị ta sẽ tìm hiểu trong bài viết này.

2. Quy đổi đơn vị Mpa ra pa – Bar – Psi – atm – Kg/m2 – Kg/cm2

Hệ thống các đơn vị đo áp suất đa dạng và mỗi khu vực khác nhau lại chỉ chọn 1 vài đơn vị làm tiêu chuẩn khác nhau dẫn tới việc chuyển đổi giữa các đơn vị gặp khó khăn.

Để tiện cho các bạn theo dõi và quy đổi sau đây là bảng Quy đổi các đơn vị áp suất sau đây:

30mpa bằng bao nhiêu kg
Bảng Quy đổi các đơn vị đo áp suất (Nguồn: huphaco.vn)

Theo bảng trên ta thấy:

1 Mpa = 145.04 psi

1 Mpa = 10 000 mbar

1 Mpa = 10 bar

1 Mpa = 9.87 atm

1 Mpa = 1 0000 00 Pa

1 Mpa = 1000 kPa

1 Mpa = 101971.6 mm cột nước

1 Mpa = 4014.6 inch cột nước

1 Mpa = 7500.6 mmHg (milimet thủy ngân)

1 Mpa = 295.3 in.Hg (inch thủy ngân)

1 Mpa = 10.2 kg/cm2

3. 1 Mpa bằng bao nhiêu kN/m2 – kN/cm2 N/m2 – kg/m2 – kg/cm2 tấn/cm2 – tấn/m2 – Pa – Bar

1 Mpa = 1 000 000 Pa

1 Mpa = 1 000 kPa

1 Mpa = 10 Bar

1 Mpa = 1 000 000 N/m2

1 Mpa = 100 N/cm2

1 Mpa = 1 N/mm2

1 Mpa = 1 000 kN/m2

1 Mpa = 0.1 kN/cm2

1 Mpa = 0.001 kN/mm2

1 Mpa = 101 971.6213 kg/m2

1 Mpa = 10.19716213 kg/cm2

1 Mpa = 0.1017916213 kg/mm2

1 Mpa = 101.9716213 tấn/m2

1 Mpa = 0.01017916213 tấn/cm2

1 Mpa = 0.0001017916213 tấn/mm2

Qua bài viết này chắc chắc các bạn đã nắm được cách chuyển đổi từ Mpa ra rất nhiều đơn vị khác nhau rồi đúng không nào!

Tuy nhiên, ở bài viết này chúng tôi sẽ cùng bạn tìm hiểu đơn vị đo áp suất Mpa thông dụng nhất hiện nay trong lĩnh vực khí động học.

Xem thêm: Chỉ số BTU là gì?

30mpa bằng bao nhiêu kg
Bạn có biết Mpa là gì?

Đơn vị Mpa là gì?

Đơn vị Mpa là gì? Mpa là viết tắt của từ Mega Pascal, đây là đơn vị đo áp suất trong hệ thống đo lường quốc tế (IS) được ứng dụng rộng rãi ngày nay nhất là trong các hệ thống nhiệt lạnh.

Chắc hẳn trong quá trình học tập cũng như là trong cuộc sống hàng ngày thì chắc hẳn bạn đã từng thấy và sử dụng đến đơn vị Mpa. Và cũng có thể bạn chưa hiểu được hết được đơn vị MPa cũng như là nó có ý nghĩa như thế nào? Nó được ứng dụng vào trong đời sống như thế nào? Để có thể hiểu rõ hơn thì chúng ta cùng nhau đi tìm hiểu thêm về đơn vị Mpa là gì? Cách thức đổi đơn vị ra kg như thế nào nhé?

MPa là gì?

Với thực tế hiện nay thì MPa được sử dụng rất nhiều. MPa là tên viết tắt của từ Megapascal, nó được sử dụng theo Trong ngành kỹ thuật thì đơn vị này không còn xa lạ gì, nó được sử dụng nhiều nhất trong ngành khí động cơ. Và nó không chỉ được sử dụng ở Mỹ mà nó còn ở các quốc gia Châu Âu khác. Ngoài đơn vị này thì ở Mỹ họ còn sử dụng các đơn vị khác như là: Kpsi, Psi hoặc họ sử dụng đơn vị Bar, kg/cm2. Tóm lại thì MPa là đại lượng dùng để đo lường các mức áp suất hay áp lực và được sử dụng phổ biến cho những ngành kỹ thuật công nghiệp.

30mpa bằng bao nhiêu kg
Mpa là gì?

Đơn vị MPa là gì?

Đơn vị MPa là đơn vị đo áp suất trong hệ đo lường quốc tế (SI). Là đơn vị giúp ta đo được áp lực khi mà lực tác động lên bề mặt diện tích, nó được sử dụng đơn vị là N/m2 hoặc Pa. Nó còn được gọi là áp suất MPa và để có thể hiểu rõ được hơn ta hiểu đơn giản áp suất là: độ lớn của áp lực bị chèn ép trên một diện tích nhất định, hoặc là nó được sinh ra khi có một tác động nào đó theo chiều vuông góc lên bề mặt.

Đơn vị MPa được sử dụng nhiều trong các thiết bị đo của máy nén khí, áp suất lò hơi, các thiết bị sử dụng áp suất thủy lực hoặc là thiết bị đồng hồ đo áp suất, những thiết bị cảm biến áp suất dùng đơn vị MPa. Ngoài ra, đơn vị còn được sử dụng trong hệ thống đo lường quốc tế nên nó có mối quan hệ chặt chẽ với các đơn vị đo áp suất khác.

Đối với đơn vị đo áp suất MPa thì có ý nghĩa vô cùng quan trọng vì khi nó bắt đầu xuất hiện thì nó mang đến nhiều tiện ích cho những công việc liên quan đến tính toán. Khi đơn vị này ra đời thì nó giúp cho việc tính toán trở lên dễ dàng hơn, giảm bớt được những con số khổng lồ mà con người phải tính.

Đơn vị này được sử dụng để trong ngành xây dựng và những lĩnh vực khác trong công nghiệp, thường để đo áp suất của chất lỏng và chất khí. Nó còn được sử dụng để đo áp suất chân không.

30mpa bằng bao nhiêu kg
Thiết bị đo Mpa

Các quy đổi đơn vị đo áp suất MPa sang các đơn vị đo áp suất khác.

Sau khi ta biết rõ được MPa là gì thì ta đã rõ và hiểu được cơ bản MPa rồi. Vậy dưới đây ta sẽ đi tìm hiểu thêm về mối quan hệ của nó với các đơn vị đo áp suất khác nhé! Ngoài đơn vị đo áp suất quen thuộc MPa ra thì trong ngành kỹ thuật còn sử dụng các đơn vị như là bar, psi, Pa, kPa.

Vậy thì mới quan hệ giữ đơn vị MPa với các đơn vị đo áp suất là như thế nào? Và cách quy đổi nó ra sao? Ta sẽ cùng nhau xem bảng quy đổi ở dưới đây nhé!

Và có thể thấy giống như các đơn vị đo lường khác thì mỗi đơn vị trong cùng một ứng dụng thì nó sẽ có mối liên hệ mật thiết với nhau. Và mỗi đơn vị đo áp suất lại được các lãnh thổ sử dụng một đơn vị áp suất chuẩn khác nhau. Các đơn vị được liên hệ với nhau thì chúng sẽ phải theo một tỷ lệ nhất định. Ví dụ như:

  • 1 MPa = 10 bar
  • 1 MPa = 145.04 psi
  • 1 MPa = 9.87 atm
  • 1 MPa = 10.2 kg/cm2
  • 1 MPa = 7500.6 mmHg
  • 1 MPa = 10000 mbar

Hướng dẫn sử dụng bảng quy đổi các đơn vị đo áp suất

Để có thể quy đổi một cách chính xác và tránh nhầm lẫn thì bạn có thể làm theo từng bước dưới đây:

  • Bước 1: Việc đầu tiên bạn cần làm là cần một bảng quy đổi. Sau đó thì tiến hành chọn đơn vị cần đổi ở cột bên trái
  • Bước 2: Tìm đơn vị mà mình muốn đổi tương ứng với dòng trên xuống
  • Bước 3: Sau cùng thì bạn cần tiến hành việc gióng giá trị của hàng dọc và hàng ngang. Và cái điểm giao của nó chính là kết quả mà bạn muốn

Hiểu rõ hơn thì bạn thông qua ví dụ sau:

Nếu bạn cần quy đổi 1 MPa sang Kg/cm2 thì điểm giao nhau của nó sẽ là 10,2. Bạn sẽ thu được 1 MPa = 10,2 Kg/cm2

30mpa bằng bao nhiêu kg
Bảng quy đổi Mpa sang các đơn vị khác

Ứng dụng của đơn vị đo áp suất MPa

Như đã nói thì đơn vị MPa là một đơn vị được sử dụng phổ biến để có thể đo được chất lỏng và chất khí. Còn trong các khu công nghiệp, nhà máy thì đơn vị này được sử dụng để đo các chất thải, chất khí được thải ra. Không chỉ vậy mà nó còn được sử dụng trong xây dựng dân dựng, nhà máy xử lý nước, trạm bơm, máy nén khí…

Và để tìm kiếm các sản phẩm dùng đơn vị MPa để đo thì bạn không thể bỏ qua được đồng hồ đo áp suất. Một thiết bị được sử dụng để đo áp suất có trong hệ thống đường ống. Qua bài viết chắc bạn cũng hiểu được đơn vị đo áp suất Mpa là gì? Công dụng của nó trong đời sống.

Để có thể biết thêm được các sản phẩm có sử dụng đơn vị đo áp suất MPa và đồng hồ đo áp suất thì bạn có thể liên hệ với Tuấn Hưng Phát qua hotline để được nhân viên tư vấn và hỗ trợ thêm về sản phẩm. Là một đơn vị cung cấp các thiết bị về van công nghiệp và đồng hồ đo áp suất. Chúng tôi đảm bảo hàng chuẩn chính hãng, chính sách bảo hành tốt và giá cả ưu đãi nhất. Mọi thông tin chi tiết bạn có thể liên hệ qua hotline.